Bài tập trắc nghiệm tình huống môn Luật an sinh xã hội
Câu 1 Nhận biết
Nguyễn Văn A là công nhân làm việc tại một công ty và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 5 năm. Gần đây, A bị tai nạn lao động và phải nghỉ việc để điều trị trong 3 tháng. A được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp tai nạn lao động và chi phí điều trị
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lan là nhân viên văn phòng làm việc tại một công ty và có hợp đồng lao động không xác định thời hạn. Lan nghỉ việc để sinh con và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 18 tháng. Lan sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bà Hòa là công nhân làm việc trong một nhà máy và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 12 năm. Bà bị bệnh nghề nghiệp và phải điều trị dài hạn. Bà Hòa sẽ được hưởng quyền lợi nào?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp bệnh nghề nghiệp và chi phí điều trị
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ông Thanh là công chức nhà nước và đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 10 năm. Ông nghỉ việc vì lý do sức khỏe và không thể tiếp tục làm việc. Ông Thanh có quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp hưu trí nếu đủ điều kiện
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hằng là lao động tự do và tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được 6 năm. Hằng bị ốm và phải nghỉ việc để điều trị trong 20 ngày. Hằng sẽ nhận được trợ cấp nào?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Minh là nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 1 năm tại một công ty. Minh nghỉ việc và không tìm được việc mới. Minh đã tham gia bảo hiểm xã hội được 8 tháng. Minh có quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp nếu đủ điều kiện
  • C.
    Trợ cấp ốm đau
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Anh Phúc là công nhân tại một nhà máy và tham gia bảo hiểm xã hội được 15 năm. Anh nghỉ việc để dưỡng sức sau thời gian dài làm việc. Anh Phúc có thể được hưởng quyền lợi nào?

  • A.
    Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chị Nga là người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội được 10 năm và hiện tại đang nghỉ chế độ thai sản. Mức trợ cấp thai sản của chị Nga được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Anh Hùng làm việc tại một công ty và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 9 năm. Anh Hùng bị tai nạn lao động và phải nghỉ việc để điều trị trong 2 tháng. Anh Hùng sẽ nhận được quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp tai nạn lao động và chi phí điều trị
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bà Thủy là giáo viên tại một trường học và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 20 năm. Bà nghỉ hưu ở tuổi 60. Bà Thủy sẽ được hưởng quyền lợi nào?

  • A.
    Lương hưu
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không được hưởng trợ cấp ốm đau từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chị Mai là nhân viên văn phòng và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 5 năm. Chị Mai nghỉ việc để sinh con và đã có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Mai có quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp ốm đau
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ông Sơn là công nhân tại một nhà máy và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 8 năm. Ông Sơn bị bệnh nghề nghiệp và phải nghỉ việc để điều trị trong 1 tháng. Ông Sơn sẽ nhận được trợ cấp nào?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp bệnh nghề nghiệp và chi phí điều trị
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc do tai nạn lao động?

  • A.
    Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nghỉ việc không hưởng lương
  • D.
    Người lao động làm việc tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây có quyền được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

  • A.
    Người lao động có thu nhập cao
  • B.
    Trẻ em dưới 6 tuổi
  • C.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chị Hoa là người lao động tự do và đã tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được 7 năm. Chị Hoa bị ốm và phải nghỉ việc trong 15 ngày. Chị Hoa sẽ được hưởng quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp ốm đau
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ông Lâm là cán bộ công chức nhà nước và đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 20 năm. Ông Lâm quyết định nghỉ hưu sớm ở tuổi 55. Ông Lâm có quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Lương hưu
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thời gian người lao động được hưởng chế độ dưỡng sức sau điều trị ốm đau là bao lâu?

  • A.
    3-5 ngày
  • B.
    5-10 ngày
  • C.
    7-14 ngày
  • D.
    10-15 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Mức trợ cấp thai sản của người lao động nữ được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đối tượng nào không thuộc diện hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?

  • A.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nữ có hợp đồng lao động
  • D.
    Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Anh Tuấn làm việc tại một công ty và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 6 năm. Anh Tuấn nghỉ việc và không tìm được việc mới. Anh Tuấn đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ và có thời gian làm việc theo hợp đồng lao động. Anh Tuấn có quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp thất nghiệp nếu đủ điều kiện
  • B.
    Trợ cấp thai sản
  • C.
    Trợ cấp ốm đau
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Cán bộ, công chức
  • B.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
  • C.
    Doanh nhân tự do
  • D.
    Sinh viên làm việc bán thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chị Lan đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 4 năm và bị bệnh nặng, phải nghỉ việc điều trị trong 2 tháng. Mức trợ cấp ốm đau của chị Lan được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi nghỉ ốm
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Người lao động nghỉ việc để sinh con được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội trong thời gian bao lâu?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    4 tháng
  • C.
    8 tháng
  • D.
    10 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ông Bình là công nhân đã tham gia bảo hiểm xã hội được 10 năm. Ông bị tai nạn lao động và không thể tiếp tục làm việc. Ông Bình có quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp tai nạn lao động và chi phí điều trị
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Người lao động bị tai nạn lao động nhưng vẫn có khả năng lao động ở mức thấp có thể được hưởng loại trợ cấp nào?

  • A.
    Trợ cấp suy giảm khả năng lao động
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp dưỡng sức
  • D.
    Trợ cấp hưu trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đối tượng nào dưới đây không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

  • A.
    Người lao động tự nguyện nghỉ việc
  • B.
    Người lao động bị sa thải
  • C.
    Người lao động mất việc do công ty phá sản
  • D.
    Người lao động không ký hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chị Hoa nghỉ việc vì lý do sức khỏe và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 12 năm. Chị muốn hưởng trợ cấp một lần từ bảo hiểm xã hội. Điều kiện nào dưới đây chị Hoa cần đáp ứng?

  • A.
    Không tiếp tục tham gia bảo hiểm xã hội sau 1 năm nghỉ việc
  • B.
    Phải có giấy chứng nhận nghỉ việc hợp lệ
  • C.
    Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ 15 năm trở lên
  • D.
    Đã đạt tuổi nghỉ hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thời gian mà người lao động được nghỉ để chăm sóc con ốm và hưởng chế độ ốm đau là bao nhiêu ngày trong năm?

  • A.
    20 ngày
  • B.
    15 ngày
  • C.
    30 ngày
  • D.
    25 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện không bao gồm quyền lợi nào dưới đây?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp hưu trí
  • C.
    Trợ cấp một lần
  • D.
    Trợ cấp tử tuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Ông Nam là công nhân đã tham gia bảo hiểm xã hội được 25 năm và nghỉ hưu khi đủ tuổi. Ông Nam có thể được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Lương hưu hàng tháng
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp ốm đau
  • D.
    Trợ cấp thai sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chị Lệ là công nhân làm việc tại một nhà máy và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 7 năm. Chị Lệ nghỉ việc do bị tai nạn lao động và phải điều trị trong 1 tháng. Chị Lệ sẽ được hưởng quyền lợi nào từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp tai nạn lao động và chi phí điều trị
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp ốm đau
  • D.
    Trợ cấp thai sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc để chăm sóc con ốm?

  • A.
    Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn
  • C.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Anh Sơn là người lao động tự do và đã tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được 8 năm. Anh Sơn bị bệnh nặng và phải nghỉ việc trong 3 tháng. Anh Sơn sẽ nhận được trợ cấp nào từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Khi một người lao động nghỉ việc để điều trị bệnh nghề nghiệp, chế độ bảo hiểm xã hội áp dụng là gì?

  • A.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • B.
    Trợ cấp bệnh nghề nghiệp và chi phí điều trị
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chị Trâm làm việc tại một công ty và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 6 năm. Chị Trâm nghỉ việc vì lý do sức khỏe và không tìm được việc mới. Chị Trâm đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ. Chị Trâm có quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp nếu đủ điều kiện
  • C.
    Trợ cấp ốm đau
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

  • A.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • B.
    Sinh viên đang học tại các trường cao đẳng, đại học
  • C.
    Trẻ em dưới 6 tuổi
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Mức trợ cấp bệnh nghề nghiệp được tính dựa trên:

  • A.
    Mức lương hiện tại
  • B.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi nghỉ bệnh
  • C.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
  • D.
    Mức lương cơ bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc để sinh con?

  • A.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn
  • C.
    Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
  • D.
    Người lao động nữ có hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Ông Quân là công nhân đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 14 năm và nghỉ việc để điều trị bệnh nặng. Ông Quân sẽ được hưởng quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp ốm đau và chi phí điều trị
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm tình huống môn Luật an sinh xã hội
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: an sinh xã hội, các tình huống thực tế và cách áp dụng luật trong các tình huống cụ thể
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)