Bài tập trắc nghiệm Luật an sinh xã hội chương 4
Câu 1 Nhận biết
Chương trình trợ cấp xã hội ở Việt Nam bao gồm những nội dung gì?

  • A.
    Trợ cấp thường xuyên và trợ cấp đột xuất
  • B.
    Trợ cấp hưu trí và trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội
  • D.
    Trợ cấp cho người lao động và người sử dụng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên?

  • A.
    Người cao tuổi không có lương hưu, người khuyết tật nặng
  • B.
    Người lao động trong doanh nghiệp
  • C.
    Sinh viên đại học
  • D.
    Người có thu nhập cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trợ cấp xã hội thường xuyên cho người cao tuổi không có lương hưu được chi trả bao lâu một lần?

  • A.
    1 tháng/lần
  • B.
    3 tháng/lần
  • C.
    6 tháng/lần
  • D.
    12 tháng/lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho người khuyết tật nặng ở Việt Nam được quy định bởi ai?

  • A.
    Bộ Y tế
  • B.
    Chính phủ
  • C.
    Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
  • D.
    Ủy ban nhân dân cấp xã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Người khuyết tật đặc biệt nặng có quyền lợi gì trong chương trình trợ cấp xã hội?

  • A.
    Được nhận trợ cấp xã hội hàng tháng
  • B.
    Được miễn phí bảo hiểm y tế
  • C.
    Được nhận trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Được trợ cấp giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Điều kiện để người cao tuổi được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên là gì?

  • A.
    Không có lương hưu và thu nhập thấp
  • B.
    Có con cái chăm sóc
  • C.
    Có nhà cửa và tài sản
  • D.
    Có sức khỏe tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trẻ em mồ côi không nơi nương tựa có quyền lợi gì trong chương trình trợ cấp xã hội?

  • A.
    Được nhận bảo hiểm xã hội
  • B.
    Được nhận trợ cấp xã hội hàng tháng
  • C.
    Được tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện
  • D.
    Được hưởng lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mức trợ cấp xã hội cho trẻ em mồ côi không nơi nương tựa phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A.
    Độ tuổi của trẻ và mức thu nhập của gia đình nuôi dưỡng
  • B.
    Sức khỏe của trẻ
  • C.
    Số lượng con cái trong gia đình
  • D.
    Mức độ khuyết tật của trẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trợ cấp đột xuất được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

  • A.
    Khi xảy ra thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh
  • B.
    Khi người lao động nghỉ hưu
  • C.
    Khi trẻ em nhập học
  • D.
    Khi người lao động bị mất việc làm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mức trợ cấp đột xuất tối đa cho người bị ảnh hưởng bởi thiên tai, hỏa hoạn là bao nhiêu?

  • A.
    1 triệu đồng
  • B.
    2 triệu đồng
  • C.
    3 triệu đồng
  • D.
    5 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trợ cấp đột xuất cho người bị mất nhà cửa do thiên tai được chi trả như thế nào?

  • A.
    Một lần duy nhất
  • B.
    Nhiều lần tùy thuộc vào tình hình thực tế
  • C.
    Hàng tháng trong vòng 1 năm
  • D.
    Hàng quý trong vòng 2 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội?

  • A.
    Người lao động có thu nhập cao
  • B.
    Người cao tuổi không có lương hưu
  • C.
    Người khuyết tật nặng
  • D.
    Trẻ em mồ côi không nơi nương tựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ai có trách nhiệm tổ chức thực hiện chương trình trợ cấp xã hội ở Việt Nam?

  • A.
    Doanh nghiệp
  • B.
    Nhà nước
  • C.
    Các tổ chức phi chính phủ
  • D.
    Các cá nhân tự nguyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chương trình trợ cấp xã hội ở Việt Nam được tài trợ chủ yếu từ nguồn nào?

  • A.
    Đóng góp của doanh nghiệp
  • B.
    Đóng góp của cá nhân
  • C.
    Ngân sách nhà nước
  • D.
    Đóng góp của các tổ chức phi chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mức trợ cấp xã hội đột xuất cho người bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A.
    Mức độ thiệt hại và tình hình thực tế
  • B.
    Số lượng người trong gia đình
  • C.
    Sức khỏe của người bị ảnh hưởng
  • D.
    Thu nhập của gia đình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Người lao động bị mất việc làm do thiên tai có thể nhận trợ cấp từ chương trình nào?

  • A.
    Trợ cấp thất nghiệp và trợ cấp đột xuất
  • B.
    Trợ cấp bảo hiểm y tế
  • C.
    Trợ cấp bảo hiểm xã hội
  • D.
    Trợ cấp lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trẻ em khuyết tật được hưởng quyền lợi gì trong chương trình trợ cấp xã hội?

  • A.
    Trợ cấp xã hội hàng tháng
  • B.
    Trợ cấp bảo hiểm y tế
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người cao tuổi không có lương hưu có thể nhận trợ cấp xã hội từ đâu?

  • A.
    Bảo hiểm xã hội tự nguyện
  • B.
    Chương trình trợ cấp xã hội thường xuyên
  • C.
    Chương trình bảo hiểm y tế
  • D.
    Chương trình bảo hiểm thất nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trợ cấp xã hội đột xuất có thể được sử dụng để hỗ trợ những chi phí nào?

  • A.
    Sửa chữa nhà cửa, mua lương thực, y tế
  • B.
    Mua xe máy, điện thoại, máy tính
  • C.
    Mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
  • D.
    Trả tiền học phí cho con cái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Người bị mất khả năng lao động hoàn toàn có thể nhận trợ cấp xã hội không?

  • A.
    Có, nếu thuộc diện khuyết tật đặc biệt nặng
  • B.
    Có, nếu có lương hưu
  • C.
    Không, chỉ được nhận trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Không, chỉ được nhận bảo hiểm y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thời gian nhận trợ cấp xã hội cho trẻ em mồ côi không nơi nương tựa là bao lâu?

  • A.
    Đến khi trẻ 10 tuổi
  • B.
    Đến khi trẻ 12 tuổi
  • C.
    Đến khi trẻ 16 tuổi
  • D.
    Đến khi trẻ 18 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho người cao tuổi không có lương hưu phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A.
    Độ tuổi và hoàn cảnh gia đình
  • B.
    Số lượng con cái
  • C.
    Số năm làm việc trước đây
  • D.
    Sức khỏe hiện tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Người lao động bị mất việc do dịch bệnh có thể nhận trợ cấp từ chương trình nào?

  • A.
    Trợ cấp thất nghiệp và trợ cấp đột xuất
  • B.
    Trợ cấp bảo hiểm y tế
  • C.
    Trợ cấp bảo hiểm xã hội
  • D.
    Trợ cấp lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không được hưởng trợ cấp xã hội đột xuất?

  • A.
    Người bị thiên tai, hỏa hoạn
  • B.
    Người bị dịch bệnh, mất nhà cửa
  • C.
    Người lao động có thu nhập cao bị mất việc
  • D.
    Người bị tai nạn giao thông nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trợ cấp xã hội đột xuất cho người bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn có thể được chi trả như thế nào?

  • A.
    Một lần duy nhất hoặc nhiều lần tùy vào tình hình thực tế
  • B.
    Hàng tháng trong vòng 1 năm
  • C.
    Hàng quý trong vòng 2 năm
  • D.
    Chỉ một lần duy nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Người lao động tự do bị mất việc do dịch bệnh có thể nhận trợ cấp từ chương trình nào?

  • A.
    Trợ cấp đột xuất từ chương trình trợ cấp xã hội
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp từ bảo hiểm xã hội
  • C.
    Trợ cấp lương hưu từ bảo hiểm xã hội
  • D.
    Trợ cấp bảo hiểm y tế từ bảo hiểm y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mức trợ cấp xã hội cho người khuyết tật nặng được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A.
    Mức độ khuyết tật và tình hình kinh tế gia đình
  • B.
    Số lượng thành viên trong gia đình
  • C.
    Số năm đóng bảo hiểm xã hội
  • D.
    Mức độ thu nhập của người lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chương trình trợ cấp xã hội ở Việt Nam có mục tiêu gì?

  • A.
    Hỗ trợ người lao động có thu nhập cao
  • B.
    Bảo vệ và hỗ trợ các đối tượng yếu thế trong xã hội
  • C.
    Tăng cường nguồn lực cho doanh nghiệp
  • D.
    Hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Người khuyết tật nhẹ có được hưởng trợ cấp xã hội không?

  • A.
    Có, nếu không có thu nhập
  • B.
    Không, chỉ người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng mới được hưởng
  • C.
    Có, nếu có lương hưu
  • D.
    Không, chỉ người cao tuổi mới được hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Người cao tuổi không có lương hưu có thể nhận thêm trợ cấp nào khác ngoài trợ cấp xã hội thường xuyên?

  • A.
    Trợ cấp đột xuất nếu bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh
  • B.
    Trợ cấp bảo hiểm y tế
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trợ cấp xã hội đột xuất cho người bị mất việc do thiên tai được áp dụng trong thời gian bao lâu?

  • A.
    1 tháng
  • B.
    3 tháng
  • C.
    Tùy thuộc vào tình hình thực tế
  • D.
    6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trẻ em mồ côi không nơi nương tựa có thể nhận trợ cấp từ chương trình nào?

  • A.
    Chương trình trợ cấp xã hội thường xuyên
  • B.
    Chương trình bảo hiểm y tế
  • C.
    Chương trình bảo hiểm thất nghiệp
  • D.
    Chương trình lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Mức trợ cấp xã hội cho người cao tuổi không có lương hưu là bao nhiêu?

  • A.
    Tùy thuộc vào độ tuổi và tình hình thực tế
  • B.
    500.000 đồng/tháng
  • C.
    1 triệu đồng/tháng
  • D.
    2 triệu đồng/tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Người lao động mất việc do dịch bệnh được hưởng trợ cấp xã hội đột xuất trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi không còn nguồn thu nhập nào khác
  • B.
    Khi có bảo hiểm y tế
  • C.
    Khi có lương hưu
  • D.
    Khi có con cái chăm sóc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Người khuyết tật nặng có thể nhận trợ cấp từ chương trình nào?

  • A.
    Chương trình trợ cấp xã hội thường xuyên
  • B.
    Chương trình bảo hiểm y tế
  • C.
    Chương trình bảo hiểm thất nghiệp
  • D.
    Chương trình lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chương trình trợ cấp xã hội có áp dụng cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp không?

  • A.
    Có, nếu người lao động không có lương hưu
  • B.
    Có, nếu người lao động bị mất việc do thiên tai
  • C.
    Không, chương trình trợ cấp xã hội chủ yếu áp dụng cho các đối tượng yếu thế
  • D.
    Không, chỉ áp dụng cho người khuyết tật và trẻ em mồ côi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng có thể nhận trợ cấp từ chương trình nào?

  • A.
    Chương trình trợ cấp xã hội thường xuyên
  • B.
    Chương trình bảo hiểm y tế
  • C.
    Chương trình bảo hiểm thất nghiệp
  • D.
    Chương trình lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Mức trợ cấp xã hội cho người khuyết tật nặng được chi trả bao lâu một lần?

  • A.
    Hàng tuần
  • B.
    Hàng tháng
  • C.
    Hàng quý
  • D.
    Hàng năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Người lao động bị mất việc do dịch bệnh có thể nhận trợ cấp xã hội đột xuất bao lâu?

  • A.
    Tùy thuộc vào tình hình thực tế và mức độ thiệt hại
  • B.
    Trong 1 tháng
  • C.
    Trong 3 tháng
  • D.
    Trong 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây được ưu tiên nhận trợ cấp xã hội thường xuyên?

  • A.
    Người cao tuổi không có lương hưu, người khuyết tật nặng
  • B.
    Người lao động có thu nhập cao
  • C.
    Người lao động có lương hưu
  • D.
    Sinh viên đại học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Luật an sinh xã hội chương 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống an sinh xã hội, bảo hiểm xã hội, và các quyền lợi liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)