Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
 Về cấu hình, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với hộp đựng pittông?

  • A.
    Kín, khít, làm nguội
  • B.
    Kín, khít
  • C.
    Hoàn toàn như chăm pittông
  • D.
    Làm nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?

  • A.
    Quá trình nén một ứng dụng cuối cùng ở giới hạn, nhiệt độ thành xilanh tăng lên quá mức cho phép
  • B.
    Quá trình nén một ứng dụng cuối cùng ở giới hạn
  • C.
    Nhiệt độ thành xi lanh tăng quá mức cho phép ở ứng dụng cao
  • D.
    Trở nên tăng cường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ nhiệt độ khí không đổi bằng cách nào sau đây?

  • A.
    Trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
  • B.
    Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
  • C.
    Tăng áp suất
  • D.
    Giảm áp suất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Bụi là hệ có:

  • A.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
  • B.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất phản quang
  • C.
    Pha phân tán là chất phản xạ, pha liên tục là chất rắn
  • D.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Huyền phù là hệ có:

  • A.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất phản xạ
  • B.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
  • C.
    Pha phân tán là chất phản quang, pha liên Tiếp tục là chất rắn
  • D.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nhũ tương là hệ có:

  • A.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất phản xạ
  • B.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
  • C.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên Tiếp tục là chất lỏng
  • D.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Yên là phương pháp phân chia riêng dựa vào:

  • A.
    Sự khác nhau về kích thước và cùng kích thước khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực
  • B.
    Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
  • C.
    Sự tương tự nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
  • D.
    Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trường lực trong quá trình tĩnh bình thường là:

  • A.
    Gồm 3 loại: tâm lực, ly tâm, tĩnh điện
  • B.
    Bao gồm 2 loại: sức lực, tĩnh điện
  • C.
    Gồm 2 loại: năng lực, tĩnh điện
  • D.
    Gồm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Vận chuyển tốc độ sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng:

  • A.
    Không đổi
  • B.
    Giảm dần
  • C.
    Thay đổi không theo quy luật
  • D.
    Tăng dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của quá trình trộn?

  • A.
    Tăng cường nồng độ
  • B.
    Tạo ra các hệ đồng nhất
  • C.
    Tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
  • D.
    Tăng cường quá trình trao đổi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Cánh quạt thông thường được sử dụng để trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

  • A.
    Độ lưu lớn và khối lượng dự trữ không lớn lắm
  • B.
    Độ yên nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm
  • C.
    Độ lưu nhỏ và khối lượng riêng lớn
  • D.
    Độ yên lớn và khối lượng riêng lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Vận tốc tốc độ là…:

  • A.
    Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất Yên
  • B.
    Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất chuyển động
  • C.
    Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất yên bình
  • D.
    Vận chuyển tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt trạng thái lơ lửng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tốc độ cân bằng là…:

  • A.
    Tốc độ của dòng lưu chất để đưa vào trạng thái lơ lửng
  • B.
    Tốc độ lắng
  • C.
    Tốc độ tăng của hạt
  • D.
    Tốc độ rơi của hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Cánh cánh chân vịt không được sử dụng để trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

  • A.
    Tốc độ nhỏ và rắn có khối lượng riêng lớn
  • B.
    Độ ổn định và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
  • C.
    Độ lưu trữ cao và rắn có khối lượng riêng nhỏ
  • D.
    Độ lang nhỏ
  • D.
  • D.
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
và rắn có khối lượng riêng nhỏ

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
     Chế độ lắng nghe là lắng dòng khi:

    • A.
      Re < 0,2
    • B.
      Re < 2320
    • C.
      Re > 0,2
    • D.
      Re < 0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
     Cánh chim thu nhỏ thường được sử dụng để trộn tinh chất có đặc điểm gì?

    • A.
      Độ chậm và rắn rắn có nồng độ thấp
    • B.
      Độ chậm cao và hạt rắn có nồng độ chậm
    • C.
      Độ chậm và rắn rắn có nồng độ cao 60%
    • D.
      Độ thở cao và hạt rắn có nồng độ cao 60%
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
     Cánh chim đặc biệt được sử dụng để trộn chất độc có đặc điểm gì?

    • A.
      Độ yên rất cao hoặc dung dịch rất bụi
    • B.
      Độ yên rất chậm hoặc dung dịch mỗ
    • C.
      Độ yên rất cao hoặc bùn yêno
    • D.
      Độ trầm rất thấp hoặc bùn nhão
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
     Trong sự trộn, để tăng cường áp dụng ta bố trí dòng chuyển động theo phương pháp nào?

    • A.
      Bán kính
    • B.
      Hướng trục
    • C.
      Tiếp tuyến
    • D.
      Hỗn hợp
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
     Chuẩn giá trị số Reynolds là Re = 0,15

    • A.
      Chế độ lắng đọng dòng
    • B.
      Chế độ lắng quá độ
    • C.
      Chế độ lắng rối
    • D.
      Không xác định
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
     Trong tốc độ trộn, để tăng cường khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển động theo phương pháp nào?

    • A.
      Hướng xẹp
    • B.
      Bán kính
    • C.
      Tiếp tuyến
    • D.
      Hỗn hợp
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
     Trong máy nén pittông, trí chết là …:

    • A.
      Vị trí biên của pittông ở hai đầu xylanh
    • B.
      Vị trí biên của xylanh ở hai đầu pittông
    • C.
      Vị trí biên của pittông ở giữa xylanh
    • D.
      Vị trí biên dịch xylanh ở giữa pittong
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
     Khi lựa chọn máy nghiền ta phải chọn máy thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

    • A.
      Kích thước hạt trước khi nghiền phải đồng đều
    • B.
      Kích thước hạt sau khi nghiền phải đồng đều
    • C.
      Tạo nhiều bụi
    • D.
      Không thể điều chỉnh độ nghiền
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
     Trong máy nén pittông, khoảng sát là …:

    • A.
      Khoảng thời gian giữa pittông khi ở vị trí chết và Sản xylanh
    • B.
      Chiều dài mà pittông chuyển động trong xylanh
    • C.
      Chiều dài của xylanh
    • D.
      Khoảng không gian giữa pittông khi ở vị trí chết và Sản phẩm xylanh
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
     Khi phân loại máy nghiền ta có những loại chính nào sau đây?

    • A.
      Máy rải hạt thông, máy rải hạt thông, máy rải keo
    • B.
      Máy rải nguyên, máy rải trung bình, máy rải hạt nhỏ
    • C.
      Máy rải không thô, máy rải trung bình, máy rải nhỏ
    • D.
      Máy nghiền thô, máy rải trung bình và nhỏ, máy nứt và keo
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
     Đối với máy nén pittông nhiều cấp, người ta tiến hành làm hạn chế trung gian sau mỗi lần nhắm mục tiêu gì?

    • A.
      Tiết kiệm công nén
    • B.
      Tăng nhiệt độ của khí
    • C.
      Tăng khoảng tổn hại
    • D.
      Giảm nhiệt độ cho máy nén
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
     Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền thô?

    • A.
      Máy nghiền xẹp
    • B.
      Máy nghiền má đập
    • C.
      Máy nghiền búa
    • D.
      Máy nghiền bi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
     Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền trung bình và nhỏ?

    • A.
      Máy nghiền má đập
    • B.
      Máy nghiền hình nón cụt
    • C.
      Máy nghiền xẹp
    • D.
      Máy nghiền bi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
     Đối với máy nén pittông nhiều cấp thì trong thực tế số cấp không vượt quá..:

    • A.
      5 cấp
    • B.
      4 cấp
    • C.
      6 cấp
    • D.
      3 cấp
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
     Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền?

    • A.
      Máy nghiền xẹp
    • B.
      Máy nghiền
    • C.
      Máy nghiền quả lăn
    • D.
      Máy nghiền bi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
     Cấu tạo quạt ly tâm, trục quạt được kết nối với bộ phận nào của động cơ?

    • A.
      Roto
    • B.
      Thân quạt
    • C.
      Giá quạt
    • D.
      vỏ quạt
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết

    • A.
  • B.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/32
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 2
    Số câu: 32 câu
    Thời gian làm bài: 1540 phút
    Phạm vi kiểm tra: quy trình sản xuất, công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng thực phẩm
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)