Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ chế tạo máy
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE)
Người ra đề: TS. Trần Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Công nghệ chế tạo máy
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ chế tạo máy
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE)
Người ra đề: TS. Trần Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Công nghệ chế tạo máy

Mục Lục

Trắc nghiệm Công nghệ Chế tạo máy – Đề 2 là bài thi tiếp theo trong chuỗi đề kiểm tra thuộc môn Công nghệ Chế tạo máy, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ khí tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE). Đề thi này do TS. Trần Minh Hoàng, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chế tạo máy, biên soạn. Bài trắc nghiệm tập trung đánh giá khả năng của sinh viên trong việc áp dụng các nguyên lý kỹ thuật cơ bản, quy trình chế tạo chi tiết máy, và hiểu biết về các phương pháp gia công tiên tiến.

Ngoài ra, đề thi còn yêu cầu sinh viên phải có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề thực tế trong sản xuất cơ khí. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và thử sức ngay hôm nay nhé!

Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm làm nhiệm vụ:
A. Nghiên cứu cải tiến sản phẩm cũ.
B. Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
C. Nghiên cứu công nghệ mới và đưa vào ứng dụng.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.

Câu 2: Sản xuất theo dây chuyền đem lại tính hiệu quả kinh tế cao là vì:
A. Giảm thời gian phụ.
B. Không phụ thuộc tay nghề công nhân.
C. Dễ đạt độ chính xác.
D. Cả 3 đều đúng.

Câu 3: Hành động điều khiển máy của công nhân được gọi là:
A. Động tác
B. Nguyên công.
C. Quá trình công nghệ
D. Bước.

Câu 4: Đường chuyển dao là một phần của bước dùng để hớt đi một phần vật liệu bằng cùng một dụng cụ cắt và:
A. Cùng một máy gia công.
B. Cùng một chiều sâu cắt.
C. Cùng một chế độ cắt
D. Cùng một bước tiến dao.

Câu 5: Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự: “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó đảo đầu gia công mặt B”. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng:công nghệ chế tạo máyA. 1 nguyên công 2 lần gá
B. 2 nguyên công 2 lần gá
C. 1 nguyên công 1 lần gá
D. 2 nguyên công 1 lần gá

Câu 6: Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự: “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó chuyển sang máy tiện khác gia công mặt B”. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng:công nghệ chế tạo máyA. 1 nguyên công 2 lần gá.
B. 2 nguyên công 2 lần gá
C. 1 nguyên công 1 lần gá
D. 2 nguyên công 1 lần gá

Câu 7: Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự: “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó đảo đầu gia công mặt B, cuối cùng là mài tinh mặt A”. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng:công nghệ chế tạo máyA. 1 nguyên công.
B. 2 nguyên công
C. 3 nguyên công
D. 4 nguyên công

Câu 8: Bước là một phần của nguyên công dùng để tiến hành gia công một bề mặt sử dụng 1 dụng cụ cắt và:
A. Cùng một máy gia công.
B. Cùng một chiều sâu cắt.
C. Cùng một chế độ cắt
D. Cùng một bước tiến dao.

Câu 9: ………. là một phần của nguyên công được hoàn thành trong một lần gá đặt.
A. Bước.
B. Gá.
C. Vị trí
D. Động tác

Câu 10: Tìm đáp án sai trong câu “Vị trí được xác định bởi một vị trí tương quan giữa chi tiết máy với…..”
A. Máy.
B. Công nhân
C. Chuẩn so
D. Dụng cụ cắt.

Câu 11: Quá trình công nghệ được hoàn thiện rồi ghi lại thành văn kiện công nghệ thì được gọi là:
A. Quy trình sản xuất.
B. Quá trình sản xuất
C. Quy trình công nghệ.
D. Quy trình nguyên công

Câu 12: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 250 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:
A. Đơn chiếc
B. Loạt lớn.
C. Hàng khối.
D. Loạt nhỏ

Câu 13: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 2 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:
A. Đơn chiếc.
B. Loạt lớn.
C. Hàng khối.
D. Loạt nhỏ

Câu 14: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 5 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:
A. Đơn chiếc.
B. Loạt lớn.
C. Hàng khối.
D. Loạt nhỏ

Câu 15: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 112 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:
A. Đơn chiếc.
B. Loạt lớn.
C. Hàng khối
D. Loạt nhỏ

Câu 16: Trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước, vị trí tương quan và tính chất cơ lý của chi tiết máy là:
A. Nguyên công
B. Bước.
C. Quá trình công nghệ.
D. Cả 3 câu trên

Câu 17: ………. Là một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục tại một chỗ làm việc và do một hoặc một nhóm công nhân thực hiện.
A. Nguyên công.
B. Bước.
C. Gá.
D. Cả 3 câu trên

Câu 18: Các thành phần nào thuộc quá trình công nghệ:
A. Nguyên công, gá
B. Bước, đường chuyển dao.
C. Động tác, vị trí.
D. Cả 3 câu trên

Câu 19: Tiện trụ A rồi sau đó phay rãnh thì hỏi chi tiết gia công theo:Công nghệ chế tạo máyA. 1 Nguyên công vì tính chất liên tục
B. 1 Nguyên công vì gia công tại 1 địa điểm.
C. 2 nguyên công vì không đảm bảo tính liên tục.
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 20: Tính chất hình học của bề mặt gia công chi tiết máy được đánh giá thông qua tiêu chí:
A. Độ nhấp nhô tế vi.
B. Độ mòn bề mặt
C. Độ sóng bề mặt.
D. Đáp án a và c.

Câu 21:  Trạng thái và tính chất cơ lý của lớp bề mặt gia công chi tiết máy không được đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:
A. Độ cứng.
B. Ứng suất dư.
C. Chiều sâu lớp biến cứng.
D. Độ bền mỏi.

Câu 22: Khả năng thích ứng với môi trường làm việc của bề mặt chi tiết máy không được đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:
A. Độ bền mòn.
B. Khả năng chống xâm thực hóa học
C. Ứng suất dư.
D. Độ bền mỏi.

Câu 23: Ký hiệu chiều cao nhấp nhô của bề mặt chi tiết máy được gia công:
A. Ra
B. σ -1
C. Rz
D. [σ -1]

Câu 24: Ký hiệu sai lệch profin trung bình cộng của bề mặt chi tiết máy được gia công:
A. Ra
B. σ
C. Rz
D. [σ]

Câu 25: Ký hiệu độ bền mỏi cho phép của bề mặt chi tiết máy được gia công:
A. Ra
B. σ -1
C. Rz
D. [σ -1]

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)