Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bệnh lý học – đề 2 là một trong những đề thi thuộc môn Bệnh lý học, được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên y khoa về các cơ chế, nguyên nhân và biểu hiện của các bệnh lý thường gặp. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học y dược như Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi được soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Văn Minh, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu Bệnh lý học tại Đại học Y Hà Nội, năm 2023. Đối tượng của đề thi là sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt, và Dược học. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần có kiến thức vững vàng về các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm bệnh lý học – đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:
A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị
C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái

Câu 2: Bệnh nhân thấp tim có hội chứng:
A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp
B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp
C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng
D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não

Câu 3: Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây:
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng viêm khớp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều ai

Câu 4: Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm:
A. Sốt cao, mạch nhanh
B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn
C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:
A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

Câu 6: Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm:
A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ
D. Bị khớp cột sống

Câu 7: Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim:
A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân
C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ

Câu 8: Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa:
A. Bệnh nhân sẽ đau chói
B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn
C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu
D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ

Câu 9: Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim:
A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động
B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác
C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Tiến triển và biến chứng của viêm ruột thừa:
A. Tạo đám quánh ruột thừa
B. Abces ruột thừa
C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Viêm gan do virus gây:
A. Tổn thương đường mật gan
B. Tổn thương nhu mô gan
C. Tổn thương mạch máu gan
D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ

Câu 12: Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp:
A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
B. Hóa mủ
C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp

Câu 13: Ở Việt Nam, viêm gan do virus có:
A. 2 loại virus A và B
B. 2 loại virus B và C
C. 2 loại virus C và D
D. 2 loại virus D và E

Câu 14: Viêm gan do virus A lây theo đường:
A. Tiệt niệu
B. Hô hấp
C. Máu, sinh dục
D. Tiêu hóa

Câu 15: Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng:
A. 120 mg
B. 240 mg
C. 360 mg
D. 480 mg

Câu 16: Vi khuẩn gây bệnh giang mai là:
A. Cầu khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Tụ cầu

Câu 17: Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác:
A. 12-24 giờ
B. 24-36 giờ
C. 36-48 giờ
D. 48-72 giờ

Câu 18: Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là:
A. Niêm mạc và ruột
B. Da và thần kinh
C. Cơ quan sinh dục và mắt
D. Tai và thực quản

Câu 19: Bệnh giang mai lây từ:
A. Người sang người
B. Động vật sang người
C. Chim chóc sang người
D. Khỉ sang người

Câu 20: Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều:
A. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần
B. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần
C. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần
D. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần

Câu 21: Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường:
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Sinh dục
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim:
A. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc
B. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc
C. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là:
A. Giang mai mắc phải
B. Giang mai di truyền
C. Giang mai bẩm sinh
D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài:
A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng
B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng
C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng
D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng

Câu 25: Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt:
A. 37 – 38oC
B. 38 – 39oC
C. 39 – 40oC
D. 40 – 41oC

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)