Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
SAT (sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vacxin?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu là IgG?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:

  • A.
    sự biệt hóa của lympho bào
  • B.
    hiện tượng quá mẫn muộn
  • C.
    gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:

  • A.
    trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn
  • B.
    chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
  • C.
    một cách đặc hiệu
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O:

  • A.
    chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
  • B.
    có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
  • C.
    có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trộn hồng cầu cừu với kháng thể kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 37°C, sẽ xảy ra hiện tượng ngưng kết hồng cầu cừu khi:

  • A.
    nồng độ kháng thể thích hợp
  • B.
    nồng độ kháng thể cao
  • C.
    nồng độ kháng thể thấp
  • D.
    kháng thể ở bất kỳ nồng độ nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trộn hồng cầu cừu với kháng thể thỏ kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 37°C trong ống nghiệm, sẽ xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu cừu nếu:

  • A.
    bổ sung thêm huyết thanh tươi của cừu
  • B.
    bổ sung thêm huyết thanh tươi của người
  • C.
    bổ sung thêm huyết thanh tươi của chuột lang
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Kháng thể IgA tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến một số dịch tiết của cơ thê?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả dương tính hoặc dương tính mạnh?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễm dịch không đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kháng thể nào có khả năng qua được nhau thai:

  • A.
    IgM
  • B.
    IgG
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong quá trình miễn dịch, tế bào nào có vai trò trình diện kháng nguyên:

  • A.
    tế bào lympho B
  • B.
    tế bào dendritic
  • C.
    tế bào mast
  • D.
    tế bào plasma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kháng thể nào có khả năng hoạt hóa bổ thể mạnh nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong phản ứng quá mẫn muộn, tế bào nào đóng vai trò chính:

  • A.
    tế bào mast
  • B.
    tế bào lympho T
  • C.
    tế bào lympho B
  • D.
    tế bào plasma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Kháng thể nào có mặt nhiều nhất trong huyết thanh:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)