Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học UEH
Câu 1 Nhận biết
Để giải quyết vấn đề liên quan mối quan hệ dân số và phát triển, hội nghị dân số và phát triển tại Cairo đã đưa ra giải pháp lồng ghép đầy đủ và triệt để về các biến dân số và phát triển vào :

  • A.
    Nâng cao chất lượng cuộc sống
  • B.
    Các chiến lược phát triển
  • C.
    Phân bố nguồn lực y tế ở mọi cấp và mọi phương diện của công tác kế hoạch
  • D.
    Liên hệ chặt chẽ giữa kinh tế vĩ mô và vi mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lý thuyết quá độ dân số để mô tả và giải thích sự biến động của :

  • A.
    Mức sinh, mức chết của các nước
  • B.
    Mức sinh, kết hôn của các nước
  • C.
    Mức chết, di dân
  • D.
    Mức sinh, di dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phát triển là gì ? Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển

  • A.
    Là sự tăng trưởng về kinh tế, sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi trường
  • B.
    Là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu xã hội ấy coi là thiết yếu
  • C.
    a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sự phát triển của hệ thống y tế quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? Chọn câu đúng nhất

  • A.
    Trình độ phát triển kinh tế xã hội; điều kiện vệ sinh môi trường
  • B.
    Điều kiện vệ sinh môi trường; tình hình phát triển kinh tế xã hội
  • C.
    Tình hình phát triển dân số, chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân
  • D.
    Trình độ phát triển kinh tế xã hội; điều kiện vệ sinh môi trường; tình hình phát triển dân số, chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam. Chất lượng dân số phải được biểu thị bằng các thuộc tính của dân số bao gồm :

  • A.
    Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội
  • B.
    Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
  • C.
    Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội
  • D.
    Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển của xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Theo Willam Ben, Chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi ( Chọn câu đúng nhất ) :

  • A.
    10 điểm
  • B.
    11 điểm
  • C.
    12 điểm
  • D.
    13 điểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh chăm sóc sức khỏe thì quy mô của nó phải tương xứng với :

  • A.
    Tần số xuất hiện bệnh trong dân số
  • B.
    Cung cấp đủ giường bệnh cho cộng đồng
  • C.
    Dân số, nhu cầu đối với các dịch vụ y tế
  • D.
    Hệ thống y tế phát triển rộng khắp từ trung ương đến địa phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Để đảm bảo trình độ y tế không bị giảm sút thì quy mô cán bộ y tế, số bệnh viện, trạm y tế xã các phường y tế phải :

  • A.
    Luôn hiện đại và tiện nghi
  • B.
    Gia tăng cùng với tỷ lệ nhu cầu
  • C.
    Đạt mức 1 bác sỹ phục vụ cho 1,659 dân
  • D.
    Được đầu tư chiếm khoảng 10% ngân sách nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? Chọn đáp án ít đúng nhất

  • A.
    Cơ cấu dân số
  • B.
    Phân bố địa lý của dân số
  • C.
    Kế hoạch hóa gia đình
  • D.
    Sự phân hóa giàu nghèo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các yếu tố có ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? Chọn câu ít đúng nhất

  • A.
    Cơ cấu dân số
  • B.
    Phân bố địa lý dân số
  • C.
    Kế hoạch hóa gia đình
  • D.
    Sự phát triển khoa học kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn ?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bởi sự không quan tâm đến hậu quả của sinh đẻ, nhất là ảnh hưởng của nó tới mức sống. Kết quả là :

  • A.
    Mức sống thấp, chết ít và sinh ít
  • B.
    Mức sống cao, chết ít và sinh nhiều
  • C.
    Mức sống thấp, chết nhiều và sinh nhiều
  • D.
    Mức sống cao, chết nhiều và sinh nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu kinh tế bảo đảm tối đa hạnh phúc cho ai

  • A.
    Cho cá nhân
  • B.
    Cho cộng đồng
  • C.
    Cho một nhóm người
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chỉ số kinh tế xã hội nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng cuộc sống

  • A.
    Chỉ số phát triển con người
  • B.
    Tổng sản phẩm quốc nội GDP
  • C.
    Tổng sản phẩm quốc dân GNP bình quân
  • D.
    Chỉ số đói nghèo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hãy cho biết thành phần nào không phản ánh chỉ số phát triển con người :

  • A.
    Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
  • B.
    Tỷ lệ cho người biết chữ
  • C.
    Mức sống đo bằng GDP thực tế đầu người thô sức mua
  • D.
    Chỉ số khối cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chỉ số nào phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực

  • A.
    BMI
  • B.
    GDI
  • C.
    HPI
  • D.
    PDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số hiện nay là gì ? Chọn câu đúng nhất

  • A.
    Chỉ số HDI vẫn còn thấp
  • B.
    Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
  • C.
    Tỷ số giới tính khi sinh tăng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Y tế đang can thiệp vào quá trình nào sau đây ?

  • A.
    Quá trình tái sản xuất dân số, quá trình sinh đẻ, mức chết
  • B.
    Tác động mạnh nhất đến quá trình tái sản xuất dân số
  • C.
    Quá trình sinh đẻ
  • D.
    Tác động đến mức chết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tại thời điểm hiện này VN đông dân :

  • A.
    Thứ 13 trên thế giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tại Việt Nam, tổng điều tra dân số được tiến hành định kỳ mỗi 10 năm 1 lần qua đã trải qua được 4 lần

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Tỷ số giới tính SR = 105 => Khi trẻ mới sinh ra

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 22 Nhận biết
      Mô hình dân số mở rộng cho ta biết rằng :

      • A.
        Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già
      • B.
        Tỷ suất sinh của cộng đồng này thường cao trong những năm trước đó
      • C.
        Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động
      • D.
        Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 23 Nhận biết
      Tháp dân số Việt Nam là :

      • A.
        Mở rộng
      • B.
        Thu hẹp
      • C.
        Ổn định
      • D.
        Trung gian
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 24 Nhận biết
      Dân số (Population) là một khoa học thuộc :

      • A.
        Khoa học tự nhiên
      • B.
        Khoa học xã hội
      • C.
        Khoa học nhân văn
      • D.
        Khoa học tự nhiên và xã hội
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 25 Nhận biết
      “`html

      • A.
        25. Trong nghiên cứu dân số học, biến động tự nhiên đề cập tới vấn đề:
      • B.
        Đi và đến
      • C.
        Sinh và chết
      • D.
        Sinh và đến
      • D.
        Chết và đi
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 26 Nhận biết
      Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng đề cập tới vấn đề:

      • A.
        Sinh và chết
      • B.
        Sinh, chết và đến
      • C.
        Đi, đến và di cư
      • D.
        Sinh, chết và di cư
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 27 Nhận biết
      Các yếu tố ảnh hưởng đến mức chết. Ngoại trừ:

      • A.
        Tuổi
      • B.
        Giới tính
      • C.
        Hôn nhân
      • D.
        Học vấn
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 28 Nhận biết
      Tỷ suất kết hôn nào có ảnh hưởng mạnh đến mức sinh:

      • A.
        Tỷ suất kết hôn đặc trưng theo tuổi
      • B.
        Tuổi kết hôn trung bình
      • C.
        Tỷ suất tái kết hôn thô
      • D.
        Biểu đồ tình trạng hôn nhân của phụ nữ
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 29 Nhận biết
      Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh:

      • A.
        Quan niệm sinh con
      • B.
        Hoàn cảnh gia đình
      • C.
        Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số
      • D.
        Tập quán xã hội
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 30 Nhận biết
      Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình:

      • A.
        Tập quán xã hội
      • B.
        Văn hóa
      • C.
        Quan niệm sinh con
      • D.
        Tôn giáo
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 31 Nhận biết
      Mức sinh phụ thuộc vào:

      • A.
        Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng
      • B.
        Tuổi kết hôn
      • C.
        Thời gian chung sống và ý muốn có con
      • D.
        Cả 3 câu trên đều đúng
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 32 Nhận biết
      Tỷ suất kết hôn nào có thể cho ta biết hành vi kết hôn của từng lứa tuổi trong dân số?

      • A.
        Tỷ suất kết hôn đặc trưng theo tuổi
      • B.
        Tỷ suất kết hôn trung bình
      • C.
        Tỷ suất tái kết hôn thô
      • D.
        Biểu đồ tình trạng hôn nhân của phụ nữ
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 33 Nhận biết
      Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi được ký hiệu là:

      • A.
        ASDR
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 34 Nhận biết
      Một vùng có dân số dưới 15 tuổi là 5000 người, từ 15 đến 59 là 10000 người, từ 60 tuổi trở lên là 1000 người. Tỷ số phụ thuộc chung là:

      • A.
        5000/10000
      • B.
        6000/10000
      • C.
        1000/10000
      • D.
        1000/5000
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 35 Nhận biết
      Có bao nhiêu nguồn số liệu chính của dân số:

      • A.
        2 nguồn
      • B.
        3 nguồn
      • C.
        4 nguồn
      • D.
        5 nguồn
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 36 Nhận biết
      Đặc điểm của mô hình dân số ổn định là:

      • A.
        Có đáy tháp bé
      • B.
        Dân số có xu hướng tăng
      • C.
        Tỷ suất sinh trong nhiều năm không thay đổi
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 37 Nhận biết
      Ảnh hưởng chết lên vấn đề về dân số là:

      • A.
        Chết nhiều làm giảm dân số
      • B.
        Chết làm ảnh hưởng tốc độ gia tăng dân số
      • C.
        Chết trẻ làm thay đổi mô hình dân số
      • D.
        Chết già làm ảnh hưởng nhiều hơn chết trẻ
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 38 Nhận biết
      CDR là ký hiệu của:

      • A.
        Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
      • B.
        Tỷ suất chết theo giới tính
      • C.
        Tỷ suất chết thô
      • D.
        Tỷ suất chết qui chuẩn
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 39 Nhận biết
      Tỷ suất chết thô trung bình trên thế giới:

      • A.
        5%
      • B.
        10%
      • C.
        15%
      • D.
        20%
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 40 Nhận biết
      Tháp dân số là mô hình hình học của:

      • A.
        Giới tính và nghề nghiệp
      • B.
        Giới tính và tuổi
      • C.
        Tuổi và nghề nghiệp
      • D.
        Tất cả câu trên đều sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 41 Nhận biết
      Công thức tính tỷ số phụ thuộc chung: Tỷ số phụ thuộc chung = [(Số người dưới 15 tuổi + Số người trên 64 tuổi) / Số người từ 15-64 tuổi] x 100%

        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 42 Nhận biết
        Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là phụ nữ ở lứa tuổi:

        • A.
          15-59
        • B.
          18-49
        • C.
          15-49
        • D.
          Tất cả phụ nữ trong cộng đồng
        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 43 Nhận biết
        Công thức tính tỷ suất sinh chung: Tỷ suất sinh chung = Tổng số trẻ em sinh ra trong một năm / Tổng số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản

          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 44 Nhận biết
          Trong công thức để tính tỷ suất sinh chung thì B được kí hiệu là:

          • A.
            Số phụ nữ từ 15-49 tuổi
          • B.
            Là số trẻ sinh ra của phụ nữ ở tuổi x trong năm
          • C.
            Là số trường hợp sinh ra sinh sống trong năm
          • D.
            Tất cả đều sai
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 45 Nhận biết
          Chuẩn hóa dân số có mấy phương pháp:

          • A.
            1
          • B.
            2
          • C.
            3
          • D.
            4
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 46 Nhận biết
          Phương pháp gián tiếp được áp dụng khi chỉ biết cơ cấu theo tuổi của dân số nghiên cứu mà không biết:

          • A.
            Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi của nó
          • B.
            Phương pháp gán tỷ suất suất chết của dân số nghiên cứu
          • C.
            Phương pháp loại trừ tác động của cơ cấu theo tuổi lên các tỷ suất thô
          • D.
            Tất cả các câu trên đều đúng
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 47 Nhận biết
          Tuổi trung bình là:

          • A.
            Số năm bình quân một thế hệ có khả năng sống được
          • B.
            Tính đến ngày 1 tháng 1 trong đó đó đã trải qua bao nhiêu kỷ niệm sinh nhật thì có bấy nhiêu tuổi
          • C.
            Tuổi trung bình của những người đang sống
          • D.
            Tất cả đều đúng
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 48 Nhận biết
          Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi:

          • A.
            Cấu trúc dân cư theo tuổi
          • B.
            Cấu trúc dân cư theo giới
          • C.
            Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi
          • D.
            Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 49 Nhận biết
          Tỷ suất chết thô được tính là:

          • A.
            Tổng số chết chia cho tổng số dân số rồi nhân cho 1 ngàn
          • B.
            Tổng số chết chia cho dân số cuối năm rồi nhân cho 1 ngàn
          • C.
            Tổng số chết chia cho dân số đầu năm rồi nhân cho 1 ngàn
          • D.
            Tổng số chết chia cho dân số giữa năm rồi nhân cho 1 ngàn
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 50 Nhận biết
          Tỷ suất nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm:

          • A.
            Tỷ suất tử vong chu sinh
          • B.
            Tỷ suất tử vong sơ sinh
          • C.
            Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh
          • D.
            Tỷ suất tử vong bà mẹ
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          bang-ron
          Điểm số
          10.00
          check Bài làm đúng: 10/10
          check Thời gian làm: 00:00:00
          Số câu đã làm
          0/50
          Thời gian còn lại
          00:00:00
          Kết quả
          (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
          • 1
          • 2
          • 3
          • 4
          • 5
          • 6
          • 7
          • 8
          • 9
          • 10
          • 11
          • 12
          • 13
          • 14
          • 15
          • 16
          • 17
          • 18
          • 19
          • 20
          • 21
          • 22
          • 23
          • 24
          • 25
          • 26
          • 27
          • 28
          • 29
          • 30
          • 31
          • 32
          • 33
          • 34
          • 35
          • 36
          • 37
          • 38
          • 39
          • 40
          • 41
          • 42
          • 43
          • 44
          • 45
          • 46
          • 47
          • 48
          • 49
          • 50
          Câu đã làm
          Câu chưa làm
          Câu cần kiểm tra lại
          Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học UEH
          Số câu: 50 câu
          Thời gian làm bài: 90 phút
          Phạm vi kiểm tra: xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số.
          Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
          ×
          Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

          Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
          Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
          Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

          LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

          Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

          Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

          Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

          (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

          Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

          ×
          Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

          Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
          Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
          Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

          LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

          Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

          Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

          Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

          (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

          Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)