Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là:

  • A.
    Đánh giá mức chết của nhóm dân cư
  • B.
    Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết
  • C.
    Những ảnh hưởng (tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội)
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tỷ suất chết thô (CDR: Crude Death Rate) là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ
  • B.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân
  • C.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân
  • D.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
ASDRx là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • D.
    Tỷ số chết mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
IMR là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • D.
    Tỷ số chết mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai:

  • A.
    Tỷ suất tử vong chu sinh
  • B.
    Tỷ suất tử vong sơ sinh
  • C.
    Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh
  • D.
    Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là:

  • A.
    PMR
  • B.
    NMR
  • C.
    PNMR
  • D.
    IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là:

  • A.
    PMR
  • B.
    NMR
  • C.
    PNMR
  • D.
    IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là:

  • A.
    PMR
  • B.
    NMR
  • C.
    PNMR
  • D.
    IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết: chọn câu sai

  • A.
    Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể
  • B.
    Mức độ thanh khiết môi trường
  • C.
    Hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em
  • D.
    Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tỷ suất chết trẻ em ở Việt Nam hiện nay là:

  • A.
    Khoảng 20 – 25%o
  • B.
    Khoảng 25 – 30%
  • C.
    Khoảng 30 – 35%
  • D.
    Khoảng 30 – 40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nước có tỷ lệ chết thô thấp nhất là:

  • A.
    Sierra Leon
  • B.
    Ấn Độ
  • C.
    Trung Quốc
  • D.
    Costa Rica
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi:

  • A.
    Cấu trúc dân cư theo tuổi
  • B.
    Cấu trúc dân cư theo giới
  • C.
    Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi
  • D.
    Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi:

  • A.
    Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số
  • B.
    Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số
  • C.
    Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi
  • D.
    Không được dùng để xây dựng bảng sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi có đặc điểm:

  • A.
    Phản ánh bản chất chết theo tuổi, nhóm tuổi, cơ sở xây dựng bản sống
  • B.
    Phản ánh mức chết toàn dân số
  • C.
    Không cần hệ thống ghi chép số liệu chi tiết
  • D.
    Dạng chữ J ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
GDSK là nội dung thứ hai trong các nội dung CSSKBĐ:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
GDSK là hình thức cung cấp thông tin một chiều:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
GDSK tạo ra những hoàn cảnh giúp mọi người tự giáo dục mình:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Giáo dục sức khỏe là chức năng tự nguyện của mọi loại cán bộ y tế và của mọi cơ quan y tế ở bất cứ cấp nào, thuộc bất cứ chuyên ngành nào:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kế hoạch và chương trình GDSK không nên được lồng ghép với những kế hoạch và chương trình y tế đang được thực hiện tại địa phương:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm của tỷ suất chết thô

  • A.
    Phụ thuộc vào cơ cấu dân số, không phản ánh đầy đủ trình độ phát triển kinh tế xã hội, mức sống và thành tựu y tế
  • B.
    Là chỉ số đơn giản dễ thành lập và thông dụng
  • C.
    Người ta ghi nhận có sự khác biệt lớn giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển, nhưng có sự khác biệt rất ít giữa các vùng và các nước riêng biệt
  • D.
    Có sự thay đổi theo thời kỳ của lịch sử phát triển của xã hội loài người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để so sánh mức độ chết giữa các nước, giữa các thời kỳ thì dùng chỉ số:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • D.
    Tỷ suất chết mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chỉ số nào ảnh hưởng rất lớn đến mức chết chung và tuổi thọ bình quân của người dân:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • D.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chỉ tiêu tốt nhất đo lường mức chết của trẻ em là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • D.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ở dân số bình thường, chết theo tuổi cao nhất ở lứa tuổi nào?

  • A.
    0 tuổi
  • B.
    10 tuổi
  • C.
    24 tuổi
  • D.
    60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ở dân số bình thường, chết theo tuổi thấp nhất ở lứa tuổi nào?

  • A.
    0 tuổi
  • B.
    10 – 14 tuổi
  • C.
    15 – 60 tuổi
  • D.
    > 60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tỷ suất chết mẹ là:

  • A.
    Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do những nguyên nhân có liên quan đến thai sản, sinh đẻ
  • B.
    Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ
  • C.
    Phản ánh mức độ chết các bà mẹ do những nguyên nhân khác nhau
  • D.
    Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do tất cả nguyên nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chết theo tuổi của dân số được gọi là bình thường khi biểu đồ có dạng:

  • A.
    Chữ U
  • B.
    Chữ J
  • C.
    Chữ V
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sức khỏe không phải chỉ là không có bệnh tật hoặc là tàn phế mà là:

  • A.
    Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội
  • B.
    Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và xã hội
  • C.
    Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về tâm thần và xã hội
  • D.
    Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và tâm thần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Định nghĩa GDSK bao gồm:

  • A.
    2 lĩnh vực
  • B.
    1 lĩnh vực
  • C.
    4 lĩnh vực
  • D.
    3 lĩnh vực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)