Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là:

  • A.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • D.
    Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là:

  • A.
    Bình thường
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • D.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:

  • A.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • D.
    Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • B.
    Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
  • C.
    Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • D.
    Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    1%
  • B.
    1,2%
  • C.
    1,5%
  • D.
    1,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:

  • A.
    22,5%
  • B.
    52,2%
  • C.
    55,2%
  • D.
    25,2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:

  • A.
    129/100.000 trẻ đẻ sống
  • B.
    130/100.000 trẻ đẻ sống
  • C.
    131/100.000 trẻ đẻ sống
  • D.
    132/100.000 trẻ đẻ sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ hộ nghèo đói là khoảng:

  • A.
    18%
  • B.
    19%
  • C.
    20%
  • D.
    21%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất?

  • A.
    15,6%
  • B.
    16,5%
  • C.
    16,6%
  • D.
    17,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Số nhiễm mới HIV năm 2008 là:

  • A.
    18.660
  • B.
    18.060
  • C.
    18.066
  • D.
    18.606
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:

  • A.
    25,2%
  • B.
    23,4%
  • C.
    21,2%
  • D.
    19,9%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là:

  • A.
    6,1%
  • B.
    6,2%
  • C.
    6,3%
  • D.
    6,4%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:

  • A.
    22%
  • B.
    23%
  • C.
    24%
  • D.
    25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần:

  • A.
    5%
  • B.
    6%
  • C.
    7%
  • D.
    8%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:

  • A.
    1,5 triệu
  • B.
    1,6 triệu
  • C.
    1,7 triệu
  • D.
    1,8 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất:

  • A.
    Chỉ số HDI vẫn còn thấp
  • B.
    Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
  • C.
    Tỷ số giới tính khi tăng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là:

  • A.
    5,2%
  • B.
    5,3%
  • C.
    5,4%
  • D.
    5,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là:

  • A.
    9,4%
  • B.
    9,5%
  • C.
    9,6%
  • D.
    9,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường:

  • A.
    48,0%
  • B.
    48,1%
  • C.
    48,2%
  • D.
    48,3%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là…%, trung học cơ sở là….%, trung học phổ thông là…%

  • A.
    94,1 ; 101,2 ; 71,9
  • B.
    94,1: 71,9 ; 101,2
  • C.
    101,2 ; 71,9 ; 94,1
  • D.
    101,2 ; 94,1 ; 71,9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
UNDP đã từng thống kê bao nhiêu nhu cầu cơ bản của con người khi đánh giá chất lượng cuộc sống:

  • A.
    165
  • B.
    166
  • C.
    167
  • D.
    168
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau:

  • A.
    Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
  • B.
    Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chung và từng người nói riêng
  • C.
    Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là:

  • A.
    Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai
  • B.
    Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
  • C.
    Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chung và từng người nói riêng
  • D.
    Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi:

  • A.
    < 1 tuần
  • B.
    < 12 tuần
  • C.
    < 20 tuần
  • D.
    < 42 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi:

  • A.
    1 – 4 tuần
  • B.
    4 – 12 tuần
  • C.
    12 – 20 tuần
  • D.
    20 – 28 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi:

  • A.
    12 – 20 tuần
  • B.
    20 – 28 tuần
  • C.
    > 28 tuần
  • D.
    > 42 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chết sớm sau khi sinh – sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi?

  • A.
    1 ngày tuổi
  • B.
    14 ngày tuổi
  • C.
    27 ngày tuổi
  • D.
    30 ngày tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chết muộn sau khi sinh (post-neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn một tuổi.

  • A.
    9 tháng
  • B.
    10 tháng
  • C.
    11 tháng
  • D.
    12 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chết trẻ em từ 1-4 tuổi (juvenile death) là:

  • A.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • B.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 48 tháng tuổi
  • C.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chết trẻ em dưới 5 tuổi là:

  • A.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • B.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 60 tháng tuổi
  • C.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)