Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Các tính chất của nội độc tố:

  • A.
    Tính kháng nguyên thay đổi tùy theo loại vi khuẩn.
  • B.
    Có kháng độc tố điều trị.
  • C.
    Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải.
  • D.
    Chịu nhiệt kém.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các tính chất của nội độc tố:

  • A.
    Có ở các Clostridium, bạch hầu, tả, E. coli, Shigella.
  • B.
    Chỉ có ở vi khuẩn Gram âm.
  • C.
    Độc tính rất mạnh.
  • D.
    Bản chất là phức hợp phospholipid A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của ngoại độc tố:

  • A.
    Tính sinh miễn dịch mạnh.
  • B.
    Bản chất là protein.
  • C.
    Dễ bị hủy bởi nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của nội độc tố:

  • A.
    Tính sinh miễn dịch kém.
  • B.
    Bản chất là lipopolysaccharit.
  • C.
    Không bị hủy bởi nhiệt.
  • D.
    Do vi khuẩn còn sống tiết ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bản chất hóa học của ngoại độc tố là:

  • A.
    Lipopolysaccharit.
  • B.
    Glycoprotein.
  • C.
    Glycolipid.
  • D.
    Polysaccharit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bản chất hóa học của nội độc tố là:

  • A.
    Phospholipid.
  • B.
    Acid techoic.
  • C.
    Polysaccharit.
  • D.
    Lipopolysaccharit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Enzym ngoại bào Fibrinolysin của vi khuẩn là yếu tố độc lực do có vai trò:

  • A.
    Gây bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em
  • B.
    Gây viêm màng trong tim dẫn đến bệnh thấp tim ở trẻ em
  • C.
    Gây tan tơ huyết dẫn tới làm tăng sự lan tràn của vi khuẩn
  • D.
    Thủy phân IgA1, vô hiệu hóa kháng thể này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Enzym nào sau đây giúp vi khuẩn xâm lấn và lan tràn:

  • A.
    Fibrinolysin.
  • B.
    Coagulase.
  • C.
    Protease.
  • D.
    Catalase.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Enzym coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và tác động của kháng sinh nhờ cơ chế:

  • A.
    Vón kết sợi fibrin bao quanh bạch cầu làm bạch cầu không hoạt động được.
  • B.
    Bọc vi khuẩn trong kén fibrin không cho bạch cầu, kháng thể hoặc kháng sinh tấn công.
  • C.
    Phá huỷ cấu trúc hóa học của kháng sinh.
  • D.
    Làm tan lớp sợi fibrin bao quanh vi khuẩn nên kháng sinh và bạch cầu không nhận diện được vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được bệnh nhiễm trùng, đó là:

  • A.
    Sự xâm nhập và độc tố
  • B.
    Yếu tố bám và xâm nhập
  • C.
    Yếu tố bám và độc tố
  • D.
    Độc tố và enzym ngoại bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Có ở tất cả các loại vi khuẩn gây bệnh.
  • B.
    Những vi khuẩn có vỏ đều là những vi khuẩn gây bệnh.
  • C.
    Có tác dụng chống lại sự thực bào.
  • D.
    Có tác dụng phá hủy đại thực bào làm bão hòa sự opsonin hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Enzym ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng:

  • A.
    Làm tan hồng cầu.
  • B.
    Làm tan tơ huyết.
  • C.
    Làm đông kết huyết tương.
  • D.
    Làm vô hiệu hóa kháng thể IgA1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một số kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn có tác dụng chống thực bào là:

  • A.
    Kháng nguyên vỏ
  • B.
    Kháng nguyên lông
  • C.
    Kháng nguyên vách
  • D.
    Kháng nguyên enzym ngoại bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hiện tượng opsonin hóa là:

  • A.
    Sự chuẩn bị của phức hợp kháng nguyên-kháng thể-bổ thể để huy động đại thực bào đến thực bào.
  • B.
    Sự tạo thành vỏ của một số vi khuẩn để chống lại sự thực bào.
  • C.
    Sự chốn tránh của các vi sinh vật trong trạng thái nội tế bào để tránh bị thực bào.
  • D.
    Sự tiết ra protein A bao quanh tế bào vi khuẩn để ngăn cản tác dụng của kháng thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố độc lực của virus:

  • A.
    Yếu tố bám và xâm nhập.
  • B.
    Chuyển dạng tế bào, gây các khối u và ung thư.
  • C.
    Thay đổi tính thấm của lysosom của tế bào, giải phóng enzym thủy phân.
  • D.
    Kích thích tế bào cảm thụ tổng hợp ra interferon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sự né tránh đáp ứng miễn dịch là một trong những yếu tố độc lực của vi sinh vật. Yếu tố nào sau đây không thuộc sự né tránh đáp ứng miễn dịch:

  • A.
    Vi sinh vật ký sinh nội tế bào tránh tác dụng của kháng thể, kháng sinh.
  • B.
    Vi sinh vật thay đổi kháng nguyên làm hạn chế tác dụng của miễn dịch.
  • C.
    Vi sinh vật tiết ra các công kích tố như interferon để phá hủy kháng thể IgA1.
  • D.
    Một số virus đánh vào tế bào miễn dịch gây suy giảm miễn dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để gây được bệnh nhiễm trùng, các vi sinh vật cần có đủ các điều kiện:

  • A.
    Độc lực, số lượng cần thiết, đường xâm nhập thích hợp
  • B.
    Độc lực, đường xâm nhập thích hợp, kháng thuốc kháng sinh
  • C.
    Độc lực, số lượng cần thiết, có yếu tố vận chuyển di truyền kháng thuốc
  • D.
    Số lượng cần thiết, đường xâm nhập thích hợp, có độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong miễn dịch chống nhiễm trùng, hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể bao gồm:

  • A.
    Hàng rào da, niêm mạc, miễn dịch chủng loại.
  • B.
    Hàng rào da, hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch.
  • C.
    Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch, miễn dịch tự nhiên.
  • D.
    Hàng rào da, niêm mạc, hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch, miễn dịch chủng loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một kháng nguyên khi tiếp xúc với hệ miễn dịch của ký chủ sẽ kích thích hệ miễn dịch:

  • A.
    Có thể tạo được một hay nhiều miễn dịch đặc hiệu với kháng nguyên.
  • B.
    Chỉ tạo ra được một miễn dịch đặc hiệu với kháng nguyên.
  • C.
    Luôn luôn tạo được nhiều miễn dịch với kháng nguyên.
  • D.
    Chưa thể tạo đựợc miễn dịch đặc hiệu với kháng nguyên sau lần tiếp xúc đầu tiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kháng thể nào sau đây có thể tìm thấy trong dịch tiết:

  • A.
    IgM.
  • B.
    IgG.
  • C.
    IgA.
  • D.
    IgE.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong một phân tử Ig, phần có chức năng gắn vào kháng nguyên đặc hiệu là:

  • A.
    Phần Fc.
  • B.
    Phần Fab.
  • C.
    Chuỗi H.
  • D.
    Chuỗi L.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bản chất của kháng thể là:

  • A.
    Gamma globulin.
  • B.
    Glycoprotein.
  • C.
    Protein.
  • D.
    Glycopeptid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Mỗi kháng nguyên phải có đường vào thích hợp mới kích thích cơ thể tạo được kháng thể.
  • B.
    Mỗi loại kháng nguyên có thể kích thích cơ thể hình thành nhiều loại kháng thể.
  • C.
    Mỗi loại kháng thể có thể kết hợp đặc hiệu với nhiều loại kháng nguyên.
  • D.
    Kháng thể chỉ tồn tại trong cơ thể lâu nhất là 2-5 năm sau khi hình thành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Liên quan đến chỉ định xét nghiệm bằng phương pháp huyết thanh học:

  • A.
    Chỉ có giá trị giúp nghi ngờ đến một số bệnh nhiễm trùng.
  • B.
    Phải xét nghiệm huyết thanh hai lần: vào những ngày đầu và ngày cuối của bệnh.
  • C.
    Chỉ thực hiện trong những trường hợp nhiễm trùng thể ẩn khó chẩn đoán.
  • D.
    Được dùng phổ biến để chẩn đoán nhanh bệnh nhiễm trùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây liên quan đến miễn dịch đặc hiệu:

  • A.
    Interferon.
  • B.
    Tế bào null.
  • C.
    Propecdin.
  • D.
    Tế bào TDTH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây liên quan đến miễn dịch không đặc hiệu:

  • A.
    Propecdin.
  • B.
    Tế bào T-cytotoxic.
  • C.
    IgM.
  • D.
    IgA tiết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Chỉ khi có kháng nguyên xâm nhập thì cơ thể mới có kháng thể đặc hiệu.
  • B.
    Sau khi kháng thể được hình thành nó sẽ tồn tại vĩnh viễn trong cơ thể.
  • C.
    Kháng thể của người này có thể trở thành kháng nguyên đối với cơ thể người khác.
  • D.
    Kháng thể chỉ được tạo ra khi có kháng nguyên hoàn toàn xâm nhập vào cơ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sự chuyển động liên tục của nhung mao tế bào biểu mô đường hô hấp có tác dụng:

  • A.
    Tiêu hóa vật lạ xâm nhập vào đường hô hấp.
  • B.
    Tiết ra chất nhầy để chặn giữ vật lạ.
  • C.
    Nhận diện và huy động đại thực bào đến bắt và tiêu diệt vật lạ.
  • D.
    Chặn giữ và chuyển vật lạ ra ngoài đường hô hấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Dùng kháng sinh lâu ngày dễ bị tiêu chảy là do:

  • A.
    Tổn thương lớp nhung mao ruột non.
  • B.
    Loạn lợi khuẩn đường ruột.
  • C.
    Rối loạn sự sản xuất enzym tiêu hóa.
  • D.
    Giảm bài tiết acid dịch vị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Miễn dịch tự nhiên ở người có các đặc điểm:

  • A.
    Hệ thống này gồm có hàng rào thể dịch của cơ thể và miễn dịch chủng loại.
  • B.
    Hệ thống này có sẵn nên ngăn cản tức thì mọi sự xâm nhập của vi sinh vật
  • C.
    Chỉ được tạo ra khi gặp kháng nguyên tác nhân gây bệnh trước đó.
  • D.
    Có thể có được khi nhận được kháng thể từ cơ thể khác truyền qua.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)