Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Một trong những đặc điểm sau không thuộc về cầu khuẩn:

  • A.
    Những vi khuẩn hình cầu
  • B.
    Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu
  • C.
    Có đường kính trung bình khoảng 1mm
  • D.
    Sinh nha bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mỗi loại vi khuẩn có một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định:

  • A.
    Vỏ
  • B.
    Vách
  • C.
    Nhân
  • D.
    Nha bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khái niệm về trực khuẩn:

  • A.
    Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván
  • B.
    Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
  • C.
    Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
  • D.
    Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khái niệm xoắn khuẩn:

  • A.
    Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
  • B.
    Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
  • C.
    Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
  • D.
    Không di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:

  • A.
    Có nhân điển hình
  • B.
    Không có nhân
  • C.
    Không có màng nhân
  • D.
    Có bộ máy phân bà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:

  • A.
    Có chức năng di truyền
  • B.
    Không chứa ribosom
  • C.
    Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín
  • D.
    Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:

  • A.
    Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
  • B.
    Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
  • C.
    Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
  • D.
    Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
  • B.
    Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
  • C.
    Không có enzym nội bào
  • D.
    Chứa nội độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
  • B.
    Có các enzym ngoại bào
  • C.
    Chứa đựng tới 50% là nước
  • D.
    Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Có không bào chứa các nội độc tố
  • B.
    Có không bào chứa các thành phần muối khoáng
  • C.
    Có các thành phần acid amin
  • D.
    Có các lạp thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Bao quanh vách tế bào
  • B.
    Bao quanh nhân tế bào
  • C.
    Là một lớp dày, không có tính đàn hồi
  • D.
    Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...
  • B.
    Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
  • C.
    Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
  • D.
    Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một trong những tính chất sau không phải là đặc điểm của màng nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Màng nguyên sinh chất nằm trong vách tế bào
  • B.
    Chứa các enzym hô hấp
  • C.
    Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào
  • D.
    Cho mọi phức chất dinh dưỡng thấm qua tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
  • B.
    Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
  • C.
    Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)
  • D.
    Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chức năng của vách vi khuẩn:

  • A.
    Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan
  • B.
    Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp
  • C.
    Tham gia vào qua trình phân bào
  • D.
    Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Câu 16 : Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram (+):

  • A.
    Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
  • B.
    Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
  • C.
    Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
  • D.
    Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu 17 : Một trong các tính chất sau không phải là đặc điểm của Lipopolysaccharit:

  • A.
    Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram (-)
  • B.
    Có thể gây sốt
  • C.
    Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển
  • D.
    Là kháng nguyên O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu 18 : Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau:

  • A.
    Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram (-)
  • B.
    Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt
  • C.
    Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn
  • D.
    Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu 19 : Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:

  • A.
    Quyết định tính kháng nguyên thân
  • B.
    Có tính thẩm thấu chọn lọc
  • C.
    Là nơi tác động của một số kháng sinh
  • D.
    Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Câu 20 : Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:

  • A.
    Là một phức hợp petidoglycan
  • B.
    Luôn luôn có cấu tạo là polypeptid
  • C.
    Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính
  • D.
    Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu 21 : Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
  • B.
    Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
  • C.
    Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
  • D.
    Chỉ những trực khuẩn Gram (-) mới có vỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Câu 22 : Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:

  • A.
    Là những sợi protein dài và xoắn
  • B.
    Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
  • C.
    Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
  • D.
    Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Câu 23 : Cơ quan di động của vi khuẩn là:

  • A.
    Pili
  • B.
    Lông
  • C.
    Vách
  • D.
    Vỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu 24 : Đặc điểm lông của vi khuẩn:

  • A.
    Không cần cho sự di chuyển của vi khuẩn.
  • B.
    Có tác dụng giúp vi khuẩn chống lại các vi khuẩn khác loài.
  • C.
    Được gắn vào bề mặt vách tế bào vi khuẩn.
  • D.
    Cấu tạo bởi những sợi protein xoắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Câu 25 : Thành phần liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn là:

  • A.
    Vách tế bào.
  • B.
    Vỏ tế bào.
  • C.
    Pili.
  • D.
    Lông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Câu 26 : Những sợi protein mảnh, ngắn, có gốc từ nguyên sinh chất và nhô ra phủ bề mặt tế bào của nhiều vi khuẩn Gram (-) giúp chúng bám dính được gọi là:

  • A.
    Pili giới tính.
  • B.
    Pili thường.
  • C.
    Lông.
  • D.
    Chân đuôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Câu 27 : Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:

  • A.
    Cấu tạo hóa học là protein.
  • B.
    Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được.
  • C.
    Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được.
  • D.
    Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu 28 : Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:

  • A.
    Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào.
  • B.
    Màng nha bào bao bên ngoài thể nguyên sinh.
  • C.
    Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND.
  • D.
    Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Câu 29 : Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn có ý nghĩa:

  • A.
    Đó là phương thúc sinh sản
  • B.
    Đó là sự thoái hóa của các tiểu cơ quan
  • C.
    Đó là phương thức sinh tồn
  • D.
    Đó là sự phát triển của vách tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Câu 30 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nha bào:

  • A.
    Chúng hoạt động biến dưỡng rất mạnh
  • B.
    Chúng chứa rất ít nước
  • C.
    Chúng đề kháng cao hơn dạng sinh dưỡng rất nhiều
  • D.
    Một số trực khuẩn Gram dương có khả năng tạo nha bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)