Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 11
Câu 1 Nhận biết
Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là:

  • A.
    Nhận thức
  • B.
    Rung cảm
  • C.
    Nhận thức, rung cảm, hành động
  • D.
    Hành động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tính:

  • A.
    Xu hướng
  • B.
    Năng lực
  • C.
    Tính cách
  • D.
    Khí chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt:

  • A.
    Nhu cầu, niềm tin, hy vọng
  • B.
    Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, niềm tin, thế giới quan
  • C.
    Lý tưởng niềm tin, nhân sinh quan
  • D.
    Thế giới quan, nhân sinh quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Năng lực bao gồm các khái niệm:

  • A.
    Tài năng, phẩm chất, năng khiếu
  • B.
    Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài
  • C.
    Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu
  • D.
    Năng khiếu, biệt tài, thiên chức, khả năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh:

  • A.
    Mạnh, cân bằng, nhanh
  • B.
    Mạnh, cân bằng, chậm
  • C.
    Mạnh, không cân bằng
  • D.
    Yếu, cân bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ:

  • A.
    Ý muốn vươn tới của con người
  • B.
    Mục đích cao cả của con người
  • C.
    Đạo đức cá nhân
  • D.
    Quan điểm cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là:

  • A.
    Kinh nghiệm, xu hướng
  • B.
    Đặc điểm các quá trình tâm lý
  • C.
    Các thuộc tính sinh học của cá nhân
  • D.
    Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau:

  • A.
    Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức
  • B.
    Ý thức và tự ý thức
  • C.
    Vô thức và tiềm thức
  • D.
    Ý thức và vô thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau:

  • A.
    Sản phẩm vật chất và tinh thần
  • B.
    Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người
  • C.
    Phẩm chất, mối quan hệ của con người
  • D.
    Mối quan hệ của con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhân cách được hình thành:

  • A.
    Khi bắt đầu cuộc sống
  • B.
    Khi bắt đầu cuộc sống, trong quá trình sống
  • C.
    Trong quá trình sống
  • D.
    Do yếu tố di truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhân cách là nói về con người có tư cách là:

  • A.
    Một thành viên của xã hội nhất định
  • B.
    Chủ thể của các mối quan hệ
  • C.
    Một thành viên của xã hội nhất định, chủ thể của các mối quan hệ, toàn bộ những đặc điểm, phẩm chất tâm lý của cá nhân quy định giá trị xã hội và hành vi xã hội của người đó
  • D.
    Toàn bộ những đặc điểm, phẩm chất tâm lý của cá nhân quy định giá trị xã hội và hành vi xã hội của người đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhân cách được thể hiện dưới dạng các tính, để phân biệt giữa người này với người khác đó là:

  • A.
    Mức độ thấp nhất của nhân cách
  • B.
    Mức độ vừa của nhân cách
  • C.
    Mức cao nhất của nhân cách
  • D.
    Mức độ thấp và vừa của nhân cách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nhân cách được thể hiện trong các mối quan hệ với nhau đó là:

  • A.
    Mức độ thấp nhất của nhân cách
  • B.
    Mức độ cao của nhân cách
  • C.
    Mức cao nhất của nhân cách
  • D.
    Mức độ thấp và vừa của nhân cách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhân cách được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cực những hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó là:

  • A.
    Mức độ thấp nhất của nhân cách
  • B.
    Mức độ cao của nhân cách
  • C.
    Mức cao nhất của nhân cách
  • D.
    Mức độ thấp và vừa của nhân cách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tác động qua lại nhau đó là đặc điểm:

  • A.
    Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
  • B.
    Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu của nhân cách
  • C.
    Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
  • D.
    Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Gien đề kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn được lan truyền theo cơ chế:

  • A.
    Chỉ truyền dọc sang các thế hệ sau qua sự phân chia tế bào.
  • B.
    Chỉ truyền ngang giữa các vi khuẩn cùng loài.
  • C.
    Có thể truyền ngang giữa các vi khuẩn khác loài.
  • D.
    Chỉ truyền được gien kháng thuốc ở những vi khuẩn có pili.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Gien đề kháng kháng sinh có thể lan truyền trên bốn phương diện, là:

  • A.
    Biến nạp, tải nạp, tiếp hợp và chuyển vị trí.
  • B.
    Trong tế bào; giữa các tế bào; trong quần thể vi sinh vật; trong quần thể đại sinh vật.
  • C.
    Truyền dọc; truyền ngang giữa vi khuẩn cùng loài và khác loài; tải nạp; đột biến.
  • D.
    Truyền dọc; truyền ngang; thông qua các hình thức vận chuyển di truyền; đột biến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đặc điểm dạng đề kháng giả trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Chiếm phần lớn trong kháng thuốc của vi khuẩn.
  • B.
    Xảy ra ở những vi khuẩn nội tế bào.
  • C.
    Không do nguồn gốc di truyền.
  • D.
    Có nguồn gốc di truyền hoặc không di truyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đặc điểm của đề kháng thu được trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn.
  • B.
    Kháng thuốc theo cơ chế đột biến là chủ yếu.
  • C.
    Các gien đề kháng có thể nằm trên nhiễm sắc thể, plasmid hay transposon.
  • D.
    Gien đề kháng chỉ được truyền từ vi khuẩn đực F+ sang vi khuẩn cái F–.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Plasmid mang các gen kháng thuốc và kim loại nặng gọi là:

  • A.
    R-plasmid.
  • B.
    RTF.
  • C.
    R determinant.
  • D.
    Yếu tố F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vi khuẩn F+ giao phối với vi khuẩn F־ thì:

  • A.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F+.
  • B.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F’.
  • C.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F+, còn mình mất yếu tố F để trở thành F־.
  • D.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F’, còn mình mất yếu tố F để trở thành F־.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vi khuẩn Hfr là vi khuẩn:

  • A.
    Có yếu tố F tách rời khỏi nhiễm sắc thể.
  • B.
    Có yếu tố F tích hợp trên nhiễm sắc thể.
  • C.
    Yếu tố F tách khỏi nhiễm sắc thể nhưng mang theo một đoạn AND của nhiễm sắc thể.
  • D.
    Có yếu tố F nằm trên R-plasmid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hiện tượng nhiễm sắc thể truyền từ tế bào cho qua tế bào nhận bằng cơ chế giao phối xảy ra khi:

  • A.
    Tế bào cho là F+, tế bào nhận là F־.
  • B.
    Tế bào cho là Hfr, tế bào nhận là F+.
  • C.
    Tế bào cho là F־, tế bào nhận là F+.
  • D.
    Tế bào cho là F־, tế bào nhận là Hfr.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong phương thức truyền chất liệu di truyền qua giao phối của vi khuẩn, chất liệu di truyền được truyền từ tế bào cho sang tế bào nhận qua cơ chế:

  • A.
    Vừa truyền vừa nhân đôi.
  • B.
    Truyền toàn bộ chất liệu di truyền cho vi khuẩn nhận.
  • C.
    Hầu hết là vừa truyền vừa nhân đôi, nhưng có khi không nhân đôi.
  • D.
    Hầu hết là truyền nhưng không nhân đôi, nhưng cũng có khi nhân đôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một trong các đặc điểm sau không phải là tính chất của plasmid:

  • A.
    Là yếu tố di truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể.
  • B.
    Có cấu tạo là AND dạng vòng, mạch kép.
  • C.
    Mang những gen qui định những tính trạng không liên quan đến sự sống còn của vi khuẩn.
  • D.
    Số lượng của các plasmid trong mỗi tế bào là như nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vi khuẩn lao có tỷ lệ đột biến kháng Rifampicin là 10־7, kháng INH là 10־6, kháng PZA là 10־8. Vậy thì xác suất để vi khuẩn lao kháng cả 3 loại kháng sinh trên là:

  • A.
    10־19.
  • B.
    10־20.
  • C.
    10־21.
  • D.
    10־22.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Điều kiện để chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho được truyền sang vi khuẩn nhận bằng thức tiếp hợp cần phải qua trung gian là:

  • A.
    Pili chung của vi khuẩn.
  • B.
    Pili giới tính của vi khuẩn.
  • C.
    Receptor của vi khuẩn.
  • D.
    Plasmid Tra của vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tải nạp là sự truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua trung gian:

  • A.
    Pili chung của vi khuẩn.
  • B.
    Bacteriophage.
  • C.
    Pili giới tính của vi khuẩn.
  • D.
    Plasmid F của vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đặc điểm của đề kháng thu được trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn.
  • B.
    Kháng thuốc theo cơ chế đột biến là chủ yếu.
  • C.
    Các gien đề kháng có thể nằm trên nhiễm sắc thể, plasmid hay transposon.
  • D.
    Gien đề kháng chỉ được truyền từ vi khuẩn đực F+ sang vi khuẩn cái F–.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Plasmid mang các gen kháng thuốc và kim loại nặng gọi là:

  • A.
    R-plasmid.
  • B.
    RTF.
  • C.
    R determinant.
  • D.
    Yếu tố F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 11
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)