Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
- A. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
- B. Óc nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
- C. Óc nhận thức, suy nghĩ, tình huống
- D. Óc nhận thức, mục tiêu, tình huống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mô hình ra quyết định gồm
- A. 5 bước
- B. 6 bước
- C. 7 bước
- D. 8 bước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức
- A. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
- B. Thời gian, thái độ, môi trường làm việc
- C. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng
- D. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bước nào sau đây không nằm trong các bước ra quyết định
- A. Xác định vấn đề
- B. Đánh giá các giải pháp
- C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
- D. Phát triển các giải pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế
- A. Thời gian
- B. Theo lối cũ
- C. Hệ thống khen thưởng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân, với điều kiện một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Học thuyết Y về động viên giả định
- A. Nhân viên lười nhác, vô trách nhiệm và phải cưỡng bức làm việc
- B. Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình
- C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào
- A. Xác định mục tiêu trong tổ chức
- B. Ra quyết định trong tổ chức
- C. Giải quyết các vấn đề trong tổ chức
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Học thuyết nhu cầu của McClelland cho rằng nhu cầu của con người có
- A. 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và phát triển
- B. 3 nhu cầu cơ bản: hoàn thành, quyền lực, liên minh
- C. 5 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biết
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Động viên xảy ra khi
- A. Nhu cầu không được thỏa mãn -> dẫn dắt -> áp lực -> tìm kiếm hành vi -> thỏa mãn nhu cầu
- B. Nhu cầu không được thỏa mãn -> tìm kiếm hành vi -> dẫn dắt -> áp lực -> thỏa mãn nhu cầu
- C. Nhu cầu không được thỏa mãn -> áp lực -> cố gắng -> tìm kiếm hành vi -> thỏa mãn nhu cầu
- D. Nhu cầu không được thỏa mãn -> dẫn dắt -> tìm kiếm hành vi -> áp lực -> thỏa mãn nhu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu cần cấp bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể dùng dạng so sánh
- A. Tự so sánh bên trong tổ chức
- B. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức
- C. Tự so sánh bên ngoài tổ chức
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nhóm được phân thành
- A. Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
- B. Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
- C. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức
- D. Nhóm nhiệm vụ và nhóm không chính thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là:
- A. Nhóm nhiệm vụ
- B. Nhóm lợi ích
- C. Nhóm chỉ huy
- D. A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thể hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là
- A. Nhóm nhiệm vụ
- B. Nhóm chỉ huy
- C. Nhóm không chính thức
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ra quyết định theo nhóm sẽ có những ưu điểm ngoại trừ
- A. Thông tin và kiến thức đầy đủ hơn
- B. Nhiều quan điểm khác nhau
- C. Tốn nhiều thời gian
- D. Quyết định đề ra chính xác hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật
- A. Động não
- B. Hội điện tử
- C. Các nhóm tương tác với nhau
- D. Tất cả đều có thể áp dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Lãnh đạo là
- A. Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng tới thực hiện mục tiêu
- B. Sử dụng quyền lực có được từ hệ thống quản lý chính thức để đạt được sự tuân thủ của các thành viên trong tổ chức
- C. a, b đều đúng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Học thuyết lãnh đạo theo tình huống cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn?
- A. Hướng tới nhân viên
- B. Hướng tới công việc
- C. a, b đều đúng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
- A. Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
- B. Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
- C. Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
- D. Uy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn
- A. Hướng tới nhân viên
- B. Hướng tới công việc
- C. a, b đều đúng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
- A. Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
- B. Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
- C. Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
- D. Ủy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn
- A. Tiềm năng chống đối
- B. Nhận thức và cá nhân hóa
- C. Chủ ý
- D. Hành vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận
- A. Tiềm năng chống đối
- B. Nhận thức và cá nhân hóa
- C. Chủ ý
- D. Hành vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột
- A. Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc
- B. Kết quả làm việc của nhóm tăng lên
- C. Khuyến khích sáng tạo và phát minh
- D. Tạo ra môi trường để tự đánh giá và thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×