Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách hướng ngoại và hướng nội nói lên điều gì?

  • A.
    Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề.
  • B.
    Cách thức mà cá nhân tìm hiểu và nhận thức về thế giới
  • C.
    Cách thức mà cá nhân đưa ra quyết định
  • D.
    Cách thức hành động
  • D.
    Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức bao gồm:

  • A.
    Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
  • B.
    Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
  • C.
    Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
  • D.
    Nhận thức, mục tiêu, tình huống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm:

  • A.
    Yếu tố di truyền
  • B.
    Yếu tố giáo dục
  • C.
    Yếu tố môi trường
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trách nhiệm, có chấp, định hướng thành tích là đặc điểm của mô hình tính cách nào?

  • A.
    Tính chu toàn.
  • B.
    Tính hướng ngoại
  • C.
    Tính hoà đồng
  • D.
    Tính cởi mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dễ hoà nhập, hay nói, quyết đoán, ưa hoạt động là đặc điểm của mô hình tính cách nào?

  • A.
    Tính chu toàn
  • B.
    Tính hướng ngoại.
  • C.
    Tính hoà đồng
  • D.
    Tính cởi mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?

  • A.
    Khả năng tính toán
  • B.
    Tốc độ nhận thức
  • C.
    Khả năng hình dung
  • D.
    Khả năng hoà hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi?

  • A.
    Học hỏi bao hàm sự thay đổi
  • B.
    Học hỏi tạo ra sự thay đổi tạm thời.
  • C.
    Học hỏi diễn ra tự nhiên
  • D.
    Học hỏi đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi thể hiện:

  • A.
    Thái độ quyết định hành vi.
  • B.
    Thái độ và hành vi độc lập với nhau
  • C.
    Hành vi và thái độ tác động qua lại lẫn nhau
  • D.
    Hành vi quyết định thái độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
«Cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân như vại» là kiểu khí chất nào?

  • A.
    Hăng hái
  • B.
    Bình thản.
  • C.
    Nóng nảy
  • D.
    Ưu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhận thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi:

  • A.
    Năng lực tư duy
  • B.
    Môi trường
  • C.
    Quan điểm sống
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
“Tôi thích công việc mình đang làm” là câu nói thể hiện yếu tố nào với công việc?

  • A.
    Niềm tin với công việc
  • B.
    Thái độ với công việc.
  • C.
    Tình cảm với công việc
  • D.
    Nhận thức trong công việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Yếu tố nào tạo ra sự thoả mãn trong công việc?

  • A.
    Tính chất công việc
  • B.
    Lương và phần thưởng
  • C.
    Cơ hội thăng tiến
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Yếu tố nào tác động đến sự thoả mãn trong công việc?

  • A.
    Công việc có sự đòi hỏi về trí lực
  • B.
    Có sự công bằng, hợp lý trong đánh giá
  • C.
    Môi trường làm việc có tính tương tác
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay là:

  • A.
    Tính độc lập tự chủ và thể hiện hết khả năng trong công việc.
  • B.
    Thích việc nhẹ lương cao
  • C.
    Thích công việc nhiều thách thức
  • D.
    Môi trường làm việc có sự giao lưu, làm việc theo nhóm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dưới đây là những phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn với công việc ngoại trừ:

  • A.
    Rời bỏ công ty
  • B.
    Giảm năng suất
  • C.
    Tảng lờ
  • D.
    Trung thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đáp án nào dưới đây không phải là chức năng của hành vi tổ chức:

  • A.
    Chức năng dự đoán
  • B.
    Chức năng kiểm soát
  • C.
    Chức năng giải thích
  • D.
    Chức năng hoạch định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi không thỏa mãn với công việc, người lao động chờ đợi sự cải thiện tình hình từ tổ chức, do đó cách phán ứng:

  • A.
    Rời bỏ công ty
  • B.
    Tảng lờ
  • C.
    Lên tiếng
  • D.
    Trung thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến:

  • A.
    Môi trường làm việc, sự tôn vinh
  • B.
    Đặc điểm công việc, chính sách thù lao
  • C.
    Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
  • D.
    Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?

  • A.
    Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.
  • B.
    Chính sách thù lao, đặc điểm công việc
  • C.
    Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc
  • D.
    Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?

  • A.
    Nhu cầu của cá nhân
  • B.
    Đặc điểm của công việc
  • C.
    Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn kết giữa các thành viên trong nhóm sẽ mang đặc điểm:

  • A.
    Giảm xuống
  • B.
    Tăng lên.
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Giảm không đáng kể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành một nhóm. Nhóm này là:

  • A.
    Nhóm nhiệm vụ
  • B.
    Nhóm chỉ huy.
  • C.
    Nhóm lợi ích
  • D.
    Nhóm bạn bè
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?

  • A.
    Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
  • B.
    Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
  • C.
    Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó.
  • D.
    Xung đột ít ảnh hưởng tới tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến hành vi nhân viên?

  • A.
    Sự tăng giảm biên chế
  • B.
    Sự toàn cầu hóa.
  • C.
    Xu thế phân quyền
  • D.
    Sự thay đổi của tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nguyên nhân gây ra sự xung đột trong tổ chức là:

  • A.
    Mâu thuẫn lợi ích
  • B.
    Khác biệt về tính cách
  • C.
    Sự sai lệch trong việc truyền tải thông tin giao tiếp
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi lên chức trưởng phòng, bạn chú ý đến ăn mặc và giao tiếp chỉnh chu hơn. Điều này thể hiện:

  • A.
    Chuẩn mực nhóm
  • B.
    Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm.
  • C.
    Tiêu chuẩn nhóm
  • D.
    Vai trò cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật:

  • A.
    Động não
  • B.
    Hội họp điện tử
  • C.
    Nhóm danh nghĩa
  • D.
    Tất cả đều có thể áp dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đâu không phải là ưu điểm của ra quyết định nhóm?

  • A.
    Tiết kiệm thời gian.
  • B.
    Thông tin đầy đủ
  • C.
    Nhiều quan điểm khác nhau
  • D.
    Quyết định vấn đề chính xác hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?

  • A.
    Cá nhân, nhóm
  • B.
    Nhóm, tổ chức
  • C.
    Cá nhân, tổ chức
  • D.
    Cá nhân, nhóm, tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây?

  • A.
    Giải quyết vấn đề đơn giản, cấp bách.
  • B.
    Giải quyết vấn đề cấp bách
  • C.
    Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng không cấp bách
  • D.
    Giải quyết vấn đề phức tạp, cấp bách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)