Trắc nghiệm Đại cương Y học lao động – đề 13

Năm thi: 2023
Môn học: Đại cương Y học lao động
Trường: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Đại cương Y học lao động
Trường: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Đại cương Y học lao động – đề 13 là một trong những đề thi thuộc môn Đại cương Y học lao động, được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các nguyên tắc cơ bản trong y học lao động, bao gồm các yếu tố nguy cơ trong môi trường làm việc và biện pháp phòng ngừa bệnh nghề nghiệp. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học có đào tạo y tế công cộng như Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội. Đề thi được biên soạn bởi PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Y học lao động tại Đại học Y tế Công cộng Hà Nội, năm 2023. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Y tế công cộng, Y đa khoa, và các chuyên ngành liên quan. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần nắm vững kiến thức về các yếu tố tác động đến sức khỏe người lao động, biện pháp an toàn lao động, và quản lý sức khỏe tại nơi làm việc. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm đại cương y học lao động – đề 13 (có đáp án)

Câu 1: Bụi asbest khi xâm nhập vào phế nang:
A. Bị các đại thực bào tiêu hủy một phần
B. Bị các đại thực bào khu trú lại và đào thải ra ngoài trong một thời gian dài
C. Các đại thực bào đến ăn nhưng chính các đại thực bào bị tổn thương
D. Gây tổn thương xơ hóa

Câu 2: Tổn thương bệnh lý điển hình trong bệnh bụi phổi asbest là:
A. Xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế
B. Xơ hóa phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn
C. Xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu
D. Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc

Câu 3: Chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi asbest dựa vào:
A. X quang
B. Tiền sử nghề nghiệp, X quang, thể asbest trong đờm
C. Các dấu hiệu chức năng, thực thể và chức năng hô hấp
D. X quang, xét nghiệm sinh hóa máu và nước tiểu

Câu 4: Thể asbest có mặt trong đờm:
A. Là một dấu hiệu điển hình của bệnh bụi phổi asbest
B. Chứng tỏ có tiếp xúc với bụi asbest
C. Cho thấy bệnh đã đến giai đoạn nặng, không hồi phục
D. Là dấu hiệu cho biết có thể có kết hợp với lao phổi

Câu 5: Hiện nay người mắc bệnh bụi phổi asbest:
A. Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm
B. Có thể khỏi bệnh nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị tích cực
C. Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi
D. Bệnh tiến triển nặng hơn nếu tiếp tục tiếp xúc với bụi và được điều trị

Câu 6: Hình ảnh X quang trong bệnh bụi phổi asbest là:
A. Xơ hóa lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đáy phổi
B. Xơ hóa lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đỉnh phổi
C. Có những nốt mờ nhỏ rải rác như lao kê
D. Những nốt mờ điển hình ở đỉnh phổi

Câu 7: Xét nghiệm nhuộm và soi đờm tìm thể asbest có ý nghĩa:
A. Quyết định chẩn đoán bệnh phổi nhiễm bụi asbest
B. Theo dõi tiên lượng của bệnh phổi nhiễm bụi asbest
C. Để chứng minh có tiếp xúc với bụi asbest
D. Để chẩn đoán phân biệt bệnh bụi phổi asbest với bệnh bụi phổi bông

Câu 8: Tổn thương bệnh lý điển hình trong bệnh bụi phổi bông là:
A. Xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế
B. Co thắt phế quản làm giảm thông khí tắc nghẽn
C. Xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu
D. Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc

Câu 9: Đối với bệnh phổi nhiễm bụi asbest, đo chức năng hô hấp có ý nghĩa:
A. Quyết định chẩn đoán bệnh phổi nhiễm bụi asbest
B. Để phát hiện sớm sự suy giảm chức năng hô hấp
C. Để theo dõi tiến triển và tiên lượng của bệnh
D. Để chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác

Câu 10: Các biểu hiện của bệnh bụi phổi bông:
A. Trong giai đoạn sớm bệnh nhân cảm thấy tức ngực khó thở vào ngày lao động đầu tiên sau ngày nghỉ cuối tuần
B. Ho mệt mỏi sốt vào ngày thứ hai đầu tuần trong giai đoạn muộn
C. Giống hen phế quản
D. Giống viêm phế quản mãn tính

Câu 11: Chức năng hô hấp trong bệnh bụi phổi bông điển hình là:
A. Giảm thông khí hạn chế
B. Giảm thông khí tắc nghẽn
C. Giảm thông khí phối hợp
D. Giảm trao đổi khí phế nang – mao mạch

Câu 12: Tổn thương bệnh lý và biến đổi chức năng trong bệnh bụi phổi bông là:
A. Tổn thương nhu mô phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn
B. Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí hạn chế
C. Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn
D. Co thắt phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn

Câu 13: Hình ảnh X quang trong bệnh bụi phổi bông điển hình là:
A. Xơ hóa lan tỏa, có bờ không đều, ở cả hai phế trường
B. Xơ hoá lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đỉnh phổi
C. Có những nốt mờ nhỏ rải rác như lao kê
D. Không thấy có biến đổi

Câu 14: Chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi bông dựa vào:
A. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, X quang, chức năng hô hấp
B. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, khám thực thể, X quang, chức năng hô hấp
C. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, khám thực thể, X quang, chức năng hô hấp
D. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng điển hình, chức năng hô hấp

Câu 15: Người mắc bệnh bụi phổi bông:
A. Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm và điều trị thích hợp
B. Chỉ có thể thuyên giảm nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị liên tục suốt đời
C. Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi
D. Sẽ tiến triển nặng hơn dù ngừng tiếp xúc với bụi và được điều trị

Câu 16: Bụi amiant có thể gây ung thư trung biểu mô cho màng phổi, màng bụng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Bụi có đường kính < 5 mm có thể xâm nhập vào phế nang:
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Khi bụi silic xâm nhập vào phế nang thì sẽ bị các đại thực bào tiêu huỷ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Hiện nay nhiều nước đã cấm sử dụng amiant trong sản xuất?
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Biểu hiện lâm sàng điển hình của bệnh bụi phổi bông là khó thở dạng hen liên tục?
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)