Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách hướng ngoại và hướng nội nói lên điều gì?

  • A.
    Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề.
  • B.
    Cách thức mà cá nhân tìm hiểu và nhận thức về thế giới
  • C.
    Cách thức mà cá nhân đưa ra quyết định
  • D.
    Cách thức hành động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức bao gồm:

  • A.
    Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
  • B.
    Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
  • C.
    Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
  • D.
    Nhận thức, mục tiêu, tình huống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm:

  • A.
    Yếu tố di truyền
  • B.
    Yếu tố giáo dục
  • C.
    Yếu tố môi trường
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trách nhiệm, có chấp, định hướng thành tích là đặc điểm của mô hình tính cách nào?

  • A.
    Tính chu toàn.
  • B.
    Tính hướng ngoại
  • C.
    Tính hoà đồng
  • D.
    Tính cởi mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dễ hoà nhập, hay nói, quyết đoán, ưa hoạt động là đặc điểm của mô hình tính cách nào?

  • A.
    Tính chu toàn
  • B.
    Tính hướng ngoại.
  • C.
    Tính hoà đồng
  • D.
    Tính cởi mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?

  • A.
    Khả năng tính toán
  • B.
    Tốc độ nhận thức
  • C.
    Khả năng hình dung
  • D.
    Khả năng hoà hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi?

  • A.
    Học hỏi bao hàm sự thay đổi
  • B.
    Học hỏi tạo ra sự thay đổi tạm thời.
  • C.
    Học hỏi diễn ra tự nhiên
  • D.
    Học hỏi đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi thể hiện:

  • A.
    Thái độ quyết định hành vi.
  • B.
    Thái độ và hành vi độc lập với nhau
  • C.
    Hành vi và thái độ tác động qua lại lẫn nhau
  • D.
    Hành vi quyết định thái độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
«Cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân như vại» là kiểu khí chất nào?

  • A.
    Hăng hái
  • B.
    Bình thản.
  • C.
    Nóng nảy
  • D.
    Ưu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhận thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi:

  • A.
    Năng lực tư duy
  • B.
    Môi trường
  • C.
    Quan điểm sống
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn kết giữa các thành viên trong nhóm sẽ mang đặc điểm:

  • A.
    Giảm xuống
  • B.
    Tăng lên.
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Giảm không đáng kể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành một nhóm. Nhóm này là:

  • A.
    Nhóm nhiệm vụ
  • B.
    Nhóm chỉ huy.
  • C.
    Nhóm lợi ích
  • D.
    Nhóm bạn bè
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây phủ hợp với xung đột trong tổ chức?

  • A.
    Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
  • B.
    Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
  • C.
    Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó.
  • D.
    Xung đột ít ảnh hưởng tới tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến hành vi nhân viên?

  • A.
    Sự tăng giảm biên chế
  • B.
    Sự toàn cầu hóa.
  • C.
    Xu thế phân quyền
  • D.
    Sự thay đổi của tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nguyên nhân gây ra sự xung đột trong tổ chức là:

  • A.
    Mâu thuẫn lợi ích
  • B.
    Khác biệt về tính cách
  • C.
    Sự sai lệch trong việc truyền tải thông tin giao tiếp
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi lên chức trưởng phòng, bạn chú ý đến ăn mặc và giao tiếp chỉnh chu hơn. Điều này thể hiện:

  • A.
    Chuẩn mực nhóm
  • B.
    Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm.
  • C.
    Tiêu chuẩn nhóm
  • D.
    Vai trò cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật:

  • A.
    Động não
  • B.
    Hội họp điện tử
  • C.
    Nhóm danh nghĩa
  • D.
    Tất cả đều có thể áp dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đâu không phải là ưu điểm của ra quyết định nhóm?

  • A.
    Tiết kiệm thời gian.
  • B.
    Thông tin đầy đủ
  • C.
    Nhiều quan điểm khác nhau
  • D.
    Quyết định vấn đề chính xác hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?

  • A.
    Cá nhân, nhóm
  • B.
    Nhóm, tổ chức
  • C.
    Cá nhân, tổ chức
  • D.
    Cá nhân, nhóm, tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây?

  • A.
    Giải quyết vấn đề đơn giản, cấp bách.
  • B.
    Giải quyết vấn đề cấp bách
  • C.
    Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng không cấp bách
  • D.
    Giải quyết vấn đề phức tạp, cấp bách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhóm được phân thành:

  • A.
    Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
  • B.
    Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
  • C.
    Nhóm chính thức và nhóm không chính thức.
  • D.
    Nhóm chính thức và nhóm nhiệm vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị gọi là:

  • A.
    Nhóm lợi ích
  • B.
    Nhóm chỉ huy.
  • C.
    Nhóm nhiệm vụ
  • D.
    Nhóm bình đẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Lý do để cá nhân tham gia vào nhóm:

  • A.
    Tránh nhiệm cá nhân
  • B.
    An toàn cho bản thân
  • C.
    Địa vị trong nhóm
  • D.
    Mỗi người có mỗi lý do khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quá trình hình thành nhóm gồm mấy giai đoạn?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong quá trình phát triển của nhóm, giai đoạn nào nhóm có quan hệ gắn bó và cấu trúc chặt chẽ nhất?

  • A.
    Giai đoạn thực hiện
  • B.
    Giai đoạn bão tố
  • C.
    Giai đoạn chuyển tiếp
  • D.
    Giai đoạn hình thành các chuẩn mực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trường hợp nào dưới đây là quá trình giao tiếp ?

  • A.
    Mai tự nhủ phải cố gắng hơn trong kỳ thi tới
  • B.
    Mẹ lâm râm khấn vái cầu xin tổ tiên phù hộ cho Mai thi tốt
  • C.
    Lâm đã trao đổi với Mai về kỹ năng làm bài thi.
  • D.
    Anh tin tưởng cô sẽ thi đậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi giao tiếp trực tiếp, để truyền tài một thông điệp hiệu quả, kênh nào sau đây chiếm vai trò quan trọng nhất ?

  • A.
    Nội dung thông điệp
  • B.
    Giọng nói
  • C.
    Hình ảnh và cử chỉ.
  • D.
    Ngôn từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp ?

  • A.
    Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu nhầm.
  • B.
    Giao tiếp là sự tương tác trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe
  • C.
    Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn cảnh nhất định
  • D.
    Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc cùng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hình thức giao tiếp nào diễn ra phổ biến trong tổ chức?

  • A.
    Giao tiếp giữa nhân với cá nhân.
  • B.
    Giao tiếp giữa nhân với nhóm
  • C.
    Giao tiếp giữa nhóm với nhóm
  • D.
    Giao tiếp giữa nhóm với cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao tiếp?

  • A.
    Giao tiếp là quá trình tương tác hai chiều
  • B.
    Giao tiếp tạo sự ảnh hưởng và chi phối lẫn nhau
  • C.
    Giao tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách cá nhân
  • D.
    Giao tiếp diễn ra cả ở con người lẫn một số loài động vật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)