Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 3
Câu 1 Nhận biết
Công ty cổ phần trả cổ tức bằng lô hàng hóa có giá gốc xuất kho là 800 triệu đồng, giá trị hợp lý lô hàng để chia cổ tức là 820 triệu đồng. “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” (bỏ qua các khoản thuế) trên Báo cáo tình hình tài chính sẽ:

  • A.
    Giảm 800 triệu đồng
  • B.
    không đổi
  • C.
    Tăng 20 triệu đồng
  • D.
    Giảm 820 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong kỳ phát sinh chi phí lãi vay (dùng cho HĐ kinh doanh) là 100, DN đã trả bằng tiền là 120 (trong đó trả trước cho kỳ sau là 20). Nghiệp vụ này khi lập BC LCTT theo phương pháp trực tiếp ảnh hưởng các chỉ tiêu:

  • A.
    III/ Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính: Tiền trả nợ gốc vay (120)
  • B.
    I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế (100); Tiền lãi vay đã trả: (120)
  • C.
    I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế (100); Chi phí lãi vay 100; Tiền lãi vay đã trả: (120)
  • D.
    I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền lãi vay đã trả: (120)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm kết thúc 30/6 hàng năm: Vào 01/7/N, thuê tài chính một thiết bị dùng cho bán hàng. Thời hạn thuê 4 năm, hết hạn thuê được chuyển quyền sở hữu. Thời hạn sử dụng dự tính của tài sản này là 5 năm. Theo hợp đồng, mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán 100 triệu đồng (trđ) vào đầu mỗi năm thuê (lần trả đầu tiên là ngày 01/7/N). Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 348,69 trđ với lãi suất 10%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Hỏi tổng chi phí về sử dụng tài sản thuê cho năm tài chính đầu tiên là bao nhiêu (lấy 2 số lẻ theo đvt: trđ):

  • A.
    107,39
  • B.
    126,74
  • C.
    86,92
  • D.
    94,61
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, kỳ kế toán theo quý, có lập báo cáo tài chính giữa niên độ. Cuối năm N, xác định: (đvt: trđ): Thu nhập chịu thuế là 100. Đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp năm N là 22. Kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20
  • B.
    Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 8211: 2/ Có TK 911: 2
  • C.
    Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 2/ Có TK 8211: 2
  • D.
    Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Công ty tính VAT khấu trừ, thuê tài chính một thiết bị quản lý DN trong 3 năm. Hợp đồng có thông tin về toàn bộ phần VAT của thiết bị. Vậy VAT của thiết bị khi thuê tài chính này sẽ:

  • A.
    KHÔNG tính vào Nguyên giá tài sản thuê tài chính
  • B.
    KHÔNG tính vào Nguyên giá nếu DN miễn thuế TNDN
  • C.
    CÓ tính vào Nguyên giá khi trả tiền thuê lần đầu
  • D.
    CÓ tính vào Nguyên giá nếu kê khai thuế GTGT từng tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp có Chỉ tiêu “Chi phí lãi vay” (mã số 06 – gọi tắt MS 06) và chỉ tiêu “Tiền lãi vay đã trả” (mã số 14 – gọi tắt MS 14). Hãy So sánh MS 06 và MS 14:

  • A.
    MS 06 và MS 14 đều giống nhau về ý nghĩa thông tin; và tính toán số liệu trình bày trên báo cáo
  • B.
    MS 06 và MS 14 đều khác nhau về ý nghĩa thông tin; và đo lường số liệu trình bày trên báo cáo
  • C.
    MS 06 và MS 14 giống nhau về ý nghĩa thông tin; nhưng khác nhau về đo lường số liệu trình bày trên báo cáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu từ nguồn thặng dư vốn cổ phần, giao dịch này ảnh hưởng (lần lượt) đến VCSH và EPS là:

  • A.
    Không ảnh hưởng – Tăng
  • B.
    Không ảnh hưởng – Giảm
  • C.
    Tăng – Giảm
  • D.
    Giảm – Tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. Cuối năm N, xác định: (đvt: trđ): Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 40; (ii) Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 50. Vậy Bút toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại sang TK 911 như sau:

  • A.
    Nợ TK 911: 18/ Có TK 8212: 18
  • B.
    Nợ TK 8212: 18/ Có TK 911: 18
  • C.
    Nợ TK 8212: 2/ Có TK 911: 2
  • D.
    Nợ TK 911: 2/ Có TK 8212: 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi tính số lượng cổ phiếu bình quân lưu hành trong năm, nếu trong năm công ty cổ phần có tách cổ phiếu hoặc chia cổ tức bằng cổ phiếu thì số lượng cổ phiếu tăng lên sẽ được tính:

  • A.
    bình quân dựa trên số ngày lưu hành trong năm
  • B.
    như tăng lên vào đầu năm sớm nhất được trình bày trên BCTC
  • C.
    như tăng lên vào đầu năm thành lập
  • D.
    bình quân dựa trên số tháng lưu hành trong năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong năm N (đvt triệu đồng): Tháng 11/N, Cty (lần đầu tiên) đã chi tiền mua chứng khoán kinh doanh giá gốc là 60. Tháng 12/N bán hết số chứng khoán trên thu tiền 60. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT năm N theo phương pháp trực tiếp, ảnh hưởng đến chỉ tiêu:

  • A.
    I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanh thu khác: 60; Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: (60)
  • B.
    I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: (60)
  • C.
    Không ảnh hưởng đến BCLCTT do theo VAS 24 được phép trình bày theo số thuần
  • D.
    I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanh thu khác: 60
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đầu kỳ kế toán, hết hạn hợp đồng thuê tài chính 4 năm một thiết bị quản lý, DN được bên cho thuê chuyển quyền sở hữu tài sản thuê. Nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào:

  • A.
    Báo cáo tình hình tài chính
  • B.
    Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động
  • C.
    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
(Đvt: triệu đồng) Số dư vào ngày 31/12/N các tài khoản: TK 3411: 200 (đến hạn thanh toán 6/N+1, thời hạn vay 4 năm; TK 34311: 5.000 (đến hạn thanh toán 12/N+1, thời hạn trái phiếu 5 năm); TK 34312: 15. Khi lập Báo cáo tình hình tài chính vào ngày 31/12/N, căn cứ số liệu trên lập các chỉ tiêu:

  • A.
    Vay ngắn hạn ngân hàng 200; Vay dài hạn bằng trái phiếu 5.015
  • B.
    Vay dài hạn ngân hàng 200; Vay dài hạn bằng trái phiếu 5.015
  • C.
    Vay dài hạn ngân hàng 200; Vay dài hạn trái phiếu 5.000; Chiết khấu trái phiếu: 15
  • D.
    Nợ phải trả ngắn hạn: Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn: 5.185
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khoản nào sau đây là ghi biến động tăng của nợ phải trả:

  • A.
    Trả trước cho người bán
  • B.
    Phân bổ Doanh thu chưa thực hiện
  • C.
    Hoàn nhập Dự phòng phải trả
  • D.
    Người mua trả tiền trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ngày 31/12/N Công ty phát hành 1.000 trái phiếu kỳ hạn 5 năm loại mệnh giá 10 triệu đồng (trđ)/TP, lãi suất 6%/năm, trả lãi sau mỗi năm. Giá bán một trái phiếu là: 10,8 trđ/TP. Giao dịch này làm ảnh hưởng đến Nợ phải trả trên Báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31/12/N là:

  • A.
    số khác
  • B.
    tăng 9.352 trđ = 10.000 trđ – 10.800 trđ x 6%
  • C.
    tăng 10.000 trđ
  • D.
    tăng 10.800 trđ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một công ty cổ phần phát hành trái phiếu thường. Chọn câu phát biểu ĐÚNG:

  • A.
    Mục đích phát hành trái phiếu để tăng vốn ngắn hạn
  • B.
    Giá trị trái phiếu được phản ánh trên Báo cáo tài chính cuối mỗi kỳ luôn theo mệnh giá của trái phiếu
  • C.
    Trái phiếu thường được phân loại là khoản nợ dài hạn
  • D.
    Mục đích phát hành trái phiếu là để bán kiếm lời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vào 31/12/N, cty H có 500.000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành, trong đó 400.000 được phát hành và lưu hành trong suốt năm, và 100.000 được phát hành và lưu hành từ 01/10/N. Lợi nhuận sau thuế cho năm kết thúc 31/12/N là 1.020.000. Hỏi EPS cho năm N là bao nhiêu:

  • A.
    2,02
  • B.
    2,27
  • C.
    2,55
  • D.
    2,40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ngày 01/7/N doanh nghiệp (kỳ kế toán năm trùng năm dương lịch, tính thuế GTGT phương pháp khấu trừ) nhận trước toàn bộ tiền cho thuê thiết bị 2 năm từ khách hàng, tổng số tiền là 120 triệu đồng (trđ), chưa thuế GTGT 10%. Cuối năm N, doanh thu chưa thực hiện được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:

  • A.
    Thuộc phần Nợ ngắn hạn: số tiền 99 trđ
  • B.
    Thuộc phần Nợ dài hạn: số tiền 90 triệu
  • C.
    Vừa thuộc phần Nợ ngắn hạn 60 trđ, vừa thuộc phần Nợ dài hạn 30 trđ
  • D.
    Chưa đủ thông tin để phân loại nợ ngắn hạn hay dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Công ty cổ phần NP phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Giá phát hành là 15.000 đ/cổ phiếu thu bằng chuyển khoản. Chi phí phát hành cổ phiếu là 10.000.000đ thanh toán bằng chuyển khoản. Mệnh giá của cổ phiếu là 10.000 đ/cổ phiếu. Sau giao dịch trên “thặng dư vốn cổ phần” sẽ: đơn vị: triệu đồng (trđ):

  • A.
    Tăng lên 10 trđ
  • B.
    Giảm đi 10 trđ
  • C.
    Tăng lên 5.010 trđ
  • D.
    Tăng lên 4.990 trđ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đầu năm N Công ty vay vốn dùng cho việc đầu tư xây dựng nhà xưởng mới (dự kiến hoàn thành 3 năm). Năm N công ty chi tiền mặt trả lãi tiền vay trước 2 năm 100 triệu đồng (đủ điều kiện vốn hóa). Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến các chỉ tiêu cụ thể nào trên BCTC năm N ở Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) theo phương pháp trực tiếp và Báo cáo kết quả hoạt động (BCKQHĐ):

  • A.
    BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác (100); BCKQHĐ: Không ảnh hưởng
  • B.
    BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi trả lãi vay (100); BCKQHĐ: Chi phí lãi vay: 50
  • C.
    BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính: Tiền chi trả lãi vay (100); BCKQHĐ: Chi phí lãi vay: 100
  • D.
    BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền chi trả lãi vay (100); BCKQHĐ: Chi phí lãi vay: 50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được tính trên cơ sở:

  • A.
    Chênh lệch tạm thời theo quy định TT 133 (CĐKT DNNVV)
  • B.
    Tất cả các khoản chênh lệch giữa kế toán và thuế
  • C.
    Chỉ liên quan chênh lệch tạm thời được khấu trừ
  • D.
    Các khoản chênh lệch tạm thời, lỗ tính thuế, miễn, giảm, ưu đãi thuế chưa sử dụng,… và thỏa mãn định nghĩa và điều kiện ghi nhận yếu tố Tài sản / Nợ phải trả (theo VAS 17)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trích cột Năm nay của Báo cáo Kết quả hoạt động – Năm N (đơn vị: triệu đồng): “Tổng LNKT trước thuế”: ? số x; “CP thuế TNDN hiện hành”: 10; “CP thuế TNDN hoãn lại”: ? số y; “LN sau thuế TNDN”: 29. Trong năm N có cổ tức được chia bằng tiền là 5, phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng là 20 (không có thuế hoãn lại trước đây). Vậy “Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế” và “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” (số x và số y) lần lượt là bao nhiêu? Thuế suất thuế TNDN 20%:

  • A.
    35 và 4
  • B.
    50 và (4)
  • C.
    35 và (4)
  • D.
    50 và 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thông tin chi tiết về nguyên tắc kế toán và phương pháp ghi nhận Nợ phải trả mà Doanh nghiệp áp dụng được trình bày trong BCTC nào sau đây:

  • A.
    Báo cáo tình hình tài chính
  • B.
    Báo cáo kết quả hoạt động
  • C.
    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D.
    Thuyết minh báo cáo tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Năm N Công ty vay vốn thời hạn 2 năm dùng cho việc đầu tư xây dựng nhà xưởng mới. Năm N công ty chi tiền mặt trả chi phí thủ tục vay 3 triệu đồng (trđ) (không phân bổ dần) và lãi tiền vay 200 trđ kỳ này (đủ điều kiện vốn hóa). Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động ở các chỉ tiêu sau:

  • A.
    “Chi phí QLDN” tăng 3 trđ
  • B.
    Không ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động
  • C.
    “Chi phí xây dựng” tăng 203 trđ
  • D.
    “Chi phí tài chính” tăng 3 trđ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ngày 1/1/N Công ty X (có kỳ kế toán theo năm, kết thúc niên độ vào ngày 31/12) phát hành 1.000.000 trái phiếu (tp) kỳ hạn 4 năm, mệnh giá 100.000 đ/tp, giá phát hành 110.000 đ/tp, lãi suất trên trái phiếu 10%/năm, để xây dựng nhà xưởng (đủ điều kiện vốn hóa), phụ trội trái phiếu được phân bổ theo phương pháp đường thẳng. Trong năm N, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến:

  • A.
    Tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang 7.500.000.000 đ
  • B.
    Tăng chi phí tài chính 10.000.000.000 đ
  • C.
    Tăng chi phí tài chính 7.500.000.000 đ
  • D.
    Tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang 10.000.000.000 đ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Xuất kho bán hàng hóa chưa thu tiền khách hàng: giá bán 100 chưa thuế, thuế GTGT: 10, giá vốn: 120, nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, ảnh hưởng đến chỉ tiêu: (Cty tính VAT khấu trừ):

  • A.
    Lợi nhuận kế toán trước thuế (20), Khoản phải thu (110), Hàng tồn kho 120, Khoản phải trả 10
  • B.
    Doanh thu bán hàng 100, giá vốn 120
  • C.
    Lợi nhuận kế toán trước thuế 20, Khoản phải thu 110, Giá vốn 120
  • D.
    Không ảnh hưởng do chưa thu tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây là SAI:

  • A.
    Để ghi nhận thuế GTGT hàng nhập khẩu, kế toán sử dụng TK 33312
  • B.
    Để ghi nhận khoản phải trả khi khách hàng ứng trước tiền, kế toán sử dụng TK 331
  • C.
    Để ghi nhận khoản trích trước sửa chữa lớn TSCĐ kế toán dùng TK 352
  • D.
    Để ghi nhận lãi nhận trước từ giao dịch cho vay liên quan nhiều kỳ kế toán, kế toán sử dụng TK 3387
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong kỳ bán tài sản cố định có nguyên giá 200, đã khấu hao lũy kế 195, giá bán TSCĐ 10 (VAT = 0%) khách hàng chưa thanh toán. Chi tiền mặt trả phí vận chuyển 3. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến các chỉ tiêu (nếu có):

  • A.
    I/Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế: 7; Lãi lỗ từ HĐ đầu tư: (7); Tiền chi khác: (3). II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: (3)
  • B.
    I/Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế: 2; Lãi lỗ từ HĐ đầu tư: (2). II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: (3)
  • C.
    I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi khác từ HĐ kinh doanh (3)
  • D.
    II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Công ty chuyên kinh doanh bất động sản, khi đầu tư (hoặc bán) bất động sản, dòng tiền liên quan được trình bày vào:

  • A.
    Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh – nếu không có vay
  • B.
    Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư – nếu được vốn hóa
  • C.
    Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính – nếu công ty tự xây dựng
  • D.
    Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư tùy tính trọng yếu thông tin của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Công ty B vay của Ngân hàng 700 triệu đồng (trđ), kỳ hạn 2 năm đã chuyển trả nợ ngay cho người bán bất động sản vào tháng trước cho công ty (bao gồm quyền sử dụng đất 400 trđ và nhà 300 trđ với mục đích cho thuê). Kế toán ghi nhận:

  • A.
    Nợ TK 217 / Có TK 3411: 700
  • B.
    Nợ TK 331/ Có TK 3411: 700
  • C.
    Nợ TK 211/ Có TK 3411: 700
  • D.
    Nợ TK 217: 300, Nợ TK 213: 400 / Có TK 3411: 700
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong năm N Công ty cổ phần ABC có số lượng cổ phiếu phổ thông thay đổi như sau: Ngày 1/1 công ty phát hành 20.000 cổ phiếu, mệnh giá là 10.000đ/cổ phiếu. Ngày 1/5 công ty phát hành thêm 6.000 cổ phiếu, mệnh giá là 10.000đ/cổ phiếu. Ngày 1/7 công ty mua lại 5.000 cổ phiếu quỹ, mệnh giá là 10.000đ/cổ phiếu. Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong năm là:

  • A.
    21.500
  • B.
    21.000
  • C.
    20.000
  • D.
    20.500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Chủ đề như hợp nhất báo cáo tài chính, kế toán quốc tế, và các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS).
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)