Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 2 KTTC2
Câu 1
Nhận biết
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 344 / Có TK 711.
- B. Nợ TK 3386 / Có TK 711.
- C. Nợ TK 344, 3386 / Có TK 711.
- D. 03 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Vốn của các nhà đầu tư gồm:
- A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
- B. Vốn góp, vốn cổ phần, vốn nhà nước.
- C. 02 câu đều đúng.
- D. 02 câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
- A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD.
- B. Nguồn vốn KD.
- C. 02 câu đều đúng.
- D. 02 câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế, ghi:
- A. Nợ TK 4211 / Có TK 431.
- B. Nợ TK 4212 / Có TK 431.
- C. Nợ TK 431 / Có TK 4211.
- D. a, b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 4312 / Có TK 334.
- B. Nợ TK 4313 / Có TK 334.
- C. Nợ TK 4311 / Có TK 334.
- D. Nợ TK 4212 / Có TK 334.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
- A. Nợ TK 211 / Có TK 111, 112, 331.
- B. Nợ TK 441 / Có TK 411.
- C. Nợ TK 214 / Có TK 411.
- D. Nợ TK 211 / Có TK 414.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với công ty TNHH, công ty có vốn đầu tư nước ngoài là:
- A. 90 ngày.
- B. 45 ngày.
- C. 60 ngày.
- D. 30 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền” là tổng số dư Nợ:
- A. TK 111, 112.
- B. TK 111, 112, 113.
- C. TK 111, 112, 131.
- D. tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:
- A. không quá 1 năm.
- B. không quá 6 tháng.
- C. không quá 3 tháng.
- D. không quá 9 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:
- A. TK 129.
- B. TK 229.
- C. TK 139.
- D. TK 214.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:
- A. TK 1381.
- B. TK 141.
- C. TK 144.
- D. tất cả tài khoản trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư Có của:
- A. TK 335.
- B. TK 352.
- C. TK 334.
- D. TK 336.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khoản ứng trước cho người bán, khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:
- A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.
- B. Ghi giảm “phải trả người bán”.
- C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán”.
- D. tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:
- A. 2 phần.
- B. 3 phần.
- C. 4 phần.
- D. 5 phần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên Có của:
- A. TK 511.
- B. TK 512.
- C. TK 511, 512.
- D. TK 511, 521.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được ghi:
- A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
- B. Tăng giá vốn hàng bán.
- C. Tăng chi phí bán hàng.
- D. Tăng trị giá hàng mua.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tài khoản 419 cổ phiếu quỹ, ghi số âm:
- A. Bên tài sản của BCĐKT.
- B. Bên nguồn vốn của BCĐKT.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Mệnh giá cổ phần là:
- A. Giá bán của một cổ phần.
- B. Giá bán của một cổ phiếu.
- C. Giá trị danh nghĩa của một cổ phần.
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chia cổ tức bằng cổ phiếu là hình thức làm:
- A. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
- B. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
- C. Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Khi phát hành cổ phần, chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào:
- A. Doanh thu hoạt động tài chính.
- B. Chi phí tài chính.
- C. Nguồn vốn chủ sở hữu.
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Khi mua lại cổ phiếu quỹ và hủy bỏ ngay tại ngày mua sẽ làm:
- A. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp.
- B. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp.
- C. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp.
- D. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Khi xác định chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
- A. Bên Có tài khoản 338.8.
- B. Bên Có tài khoản 419.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với mệnh giá cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
- A. Bên Nợ tài khoản 411.1.
- B. Bên Nợ tài khoản 411.2.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với khoản thặng dư cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
- A. Bên Nợ tài khoản 411.1.
- B. Bên Nợ tài khoản 411.2.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành, kế toán ghi nhận vào:
- A. Bên Nợ tài khoản 411.
- B. Bên Nợ tài khoản 419.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
- A. Bên Có tài khoản 338.8.
- B. Bên Có tài khoản 419.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, phần thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
- A. Bên Có tài khoản 338.8.
- B. Bên Có tài khoản 419.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
- A. Bên Có tài khoản 411.2.
- B. Bên Có tài khoản 419.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Khi doanh nghiệp tái phát hành cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 112.1 và:
- A. Bên Có tài khoản 411.2.
- B. Bên Có tài khoản 419.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Khi doanh nghiệp chia lãi bằng cổ phiếu, điều này cũng có nghĩa là doanh nghiệp:
- A. Tăng nguồn vốn kinh doanh.
- B. Giảm thu nhập của các cổ đông.
- C. Đáp án a và b đều sai.
- D. Đáp án a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 2 KTTC2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kế toán các khoản đầu tư, kế toán thu nhập, chi phí, và kế toán các công ty liên kết.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×