Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị tài chính Chương 4 là một trong những đề thi môn Quản trị tài chính được tổng hợp và biên soạn nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng của chương học đầu tiên trong môn học này. Đề thi này thường được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành kinh tế như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên uy tín trong lĩnh vực tài chính như PGS.TS Lê Xuân Thành. Nội dung của chương 1 chủ yếu xoay quanh các khái niệm cơ bản về tài chính, vai trò và mục tiêu của quản trị tài chính, cùng các công cụ quản lý tài chính. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm thứ hai hoặc ba, chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Tài chính – Ngân hàng.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
CHƯƠNG IV: QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
Câu 110: Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN
a. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
b. Trái phiếu, cổ phiếu
c. Các khoản nợ ngắn hạn
d. Tất cả đều sai
Câu 111: Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
a. 20
b. 15
c. 35
d. 5
Câu 112: Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?
a. 20 triệu đồng
b. 2 triệu đồng
c. 72 triệu đồng
d. 12 triệu đồng
Câu 114: Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)
a. 50%
b. 20%
c. 36,7%
d. 10%
Câu 115: Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
a. 18 vòng
b. 0,05 vòng
c. 20 vòng
d. 16 vòng
Câu 116: Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
a. 5 vòng
b. 3 vòng
c. 6 vòng
d. 4,16 vòng
Câu 117: Công ty Dream có Doanh thu thuần (DTT) = 500 tr.đ, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?
a. 2,5 ngày
b. 2,63 ngày
c. 50 ngày
d. 2 ngày
Câu 118: Công ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty?
a. 26 ngày
b. 25 ngày
c. 23 ngày
d. 27 ngày
Câu 119: Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “4/20 net 50”. Chi phí tín dụng thương mại của công ty bằng bao nhiêu?
a. 10%
b. 50%
c. 0,7%
d. 0,8%
Câu 120: Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
a. Các khoản phải thu
b. Hàng tồn kho
c. Tiền lương
d. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động
Câu 121: Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
a. 30
b. 20
c. 50
d. 10
Câu 122: Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?
a. 100 tấm
b. 200 tấm
c. 300 tấm
d. Không có kết quả nào đúng
Câu 123: Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 3000 máy vi tính với giá là 5 tr.đ/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty máy tính Hoàng Cường? Giả định 1 năm có 365 ngày
a. 30 ngày
b. 10 ngày
c. 27 ngày
d. 40 ngày
Câu 124: Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
a. Nguồn vốn CSH
b. Các khoản nợ phải trả
c. Cả a & b
d. Không câu nào đúng
Câu 125: Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
a. 2
b. 0,6
c. 1,5
d. 3
Câu 126: Có thông tin sau đây trong tháng 1: Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ : 80 triệu $. Doanh số tháng 1 : 200 triệu $. Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $. Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?
a. 90 triệu $
b. 190 triệu $
c. 70 triệu $
d. 80 triệu $
Câu 127: Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M * )?
a. M * = 189,7 triệu
b. M * = 189,7 200 triệu
c. M * = 189,7 720 triệu
d. M * = 189,7 500 triệu
Câu 128: Đặc điểm của vốn lưu động:
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
c. Cả a & b
d. Không câu nào đúng
Câu 129: Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000, số vòng quay vốn lưu động bằng:
a. 2,2
b. 2
c. 4,2
d. 3
Câu 130: Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
a. L càng lớn càng tốt
b. L càng nhỏ càng tốt
c. K càng lớn càng tốt
d. K càng nhỏ càng tốt
e. Cả a & d
Câu 131: Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
a. 300
b. 8,33
c. 200
d. 100
e. Không câu nào đúng
Câu 132: Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 133: Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lượng đơn đặt hàng mong muốn của Công ty?
a. 4 (lần đặt hàng/năm)
b. 20 (lần đặt hàng/năm)
c. 5 (lần đặt hàng/năm)
d. 10 (lần đặt hàng/năm)
Câu 134: Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá trị tiền và các khoản tương đương tiền?
a. 1.000
b. 3.000
c. 2.000
d. 2.500
Câu 135: Một công ty có vòng quay các khoản phải thu là 6 vòng/năm và doanh thu thuần là 3 tỷ đồng. Kỳ thu tiền bình quân của công ty là bao nhiêu?
a. 90 ngày
b. 60 ngày
c. 60 ngày
d. 80 ngày
Câu 136: Giá vốn hàng bán của doanh nghiệp được tính bằng:
a. Số tiền mà doanh nghiệp phải bỏ ra để thu mua hàng hóa
b. Số tiền phải chi cho một sản phẩm
c. Số tiền dự kiến bán được hàng hóa
d. Tổng giá trị hàng hóa sau khi đã chi trả đầy đủ
Câu 137: Trong điều kiện cho vay không tính lãi, lượng vốn tối ưu (M*) là:
a. Số vốn có thể thỏa mãn nhu cầu sử dụng vốn lưu động trong thời gian dài
b. Số vốn để thực hiện các chi phí cố định trong kỳ
c. Số vốn tối ưu trong điều kiện lãi suất thấp
d. Số vốn phải có trong điều kiện lãi suất cao
Câu 138: Công ty Bình Minh có doanh thu thuần 250 triệu đồng, hàng tồn kho là 50 triệu đồng, giá vốn hàng bán là 200 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
a. 2 vòng
b. 4 vòng
c. 4 vòng
d. 2,5 vòng
Câu 139: Số ngày của vòng quay hàng tồn kho là:
a. 360 ngày chia cho số vòng quay hàng tồn kho
b. Số vòng quay hàng tồn kho chia cho số ngày trong kỳ
c. Giá vốn hàng bán chia cho số ngày trong kỳ
d. Tất cả đều sai
Câu 140: Nếu doanh thu thuần là 1.000 triệu đồng, các khoản phải thu bình quân là 100 triệu đồng, hãy tính tỷ lệ vốn của các khoản phải thu?
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.