Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý:
- A. Khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn
- B. Khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn
- C. Khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn
- D. Khả năng của động cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- A. Roto quay tròn
- B. Giảm thể tích buồng làm việc
- C. Lực quán tính ly tâm
- D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…
- A. Không cần gắn động cơ
- B. Không gắn bộ phận kéo
- C. Không có vít cánh
- D. Có bộ phận kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- A. Giảm thể tích buồng làm việc
- B. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
- C. Roto quay tròn
- D. Lực quán tính ly tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là:
- A. Tốn nhiều năng lượng
- B. Chiếm ít diện tích
- C. Tháo liệu theo hướng bất kỳ
- D. Chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây?
- A. Quạt, máy thổi khí
- B. Quạt
- C. Máy thổi khí
- D. Bơm pittông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Nhược điểm của vít tải là:
- A. Hạn chế về chiều dài vận chuyển
- B. Hạn chế về năng suất
- C. Hạn chế về lưu lượng
- D. Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ưu điểm của vít tải là:
- A. Vận chuyển được vật liệu độc hại
- B. Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại
- C. Vận chuyển được vật liệu nóng
- D. Vận chuyển được vật liệu nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây?
- A. Quạt
- B. Bơm pittông, bơm roto
- C. Máy thổi khí
- D. Quạt, máy thổi khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo:
- A. Phương nằm nghiêng
- B. Phương thẳng đứng
- C. Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng
- D. Phương nằm ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nhược điểm của gầu tải:
- A. Dễ bị quá tải
- B. Cấu tạo đơn giản
- C. Kích thước gọn
- D. Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ:
- A. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
- B. Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
- C. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay
- D. Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải:
- A. Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 -> 70m)
- B. Năng suất nhỏ
- C. Kích thước gọn
- D. Cấu tạo đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào?
- A. Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg)
- B. Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg
- C. Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg)
- D. Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo:
- A. Phương nghiêng
- B. Phương nghiêng và phương thẳng đứng
- C. Phương nằm ngang
- D. Phương thẳng đứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào?
- A. khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi
- B. khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần
- C. khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần
- D. khi nén phải xả bớt khí ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là:
- A. Đỡ vật liệu
- B. Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải
- C. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển
- D. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng nhánh có tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao thông thường là:
- A. Băng vải tổng hợp
- B. Băng cao su
- C. Băng vải phủ cao su
- D. Băng kim loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào?
- A. không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
- B. trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
- C. Áp suất của khí không đổi
- D. Nhiệt độ của khí không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là:
- A. Bộ phận tháo liệu
- B. Bộ phận vận chuyển vật liệu
- C. Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu
- D. Bộ phận kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 4
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình kỹ thuật và công nghệ chế biến thực phẩm, từ việc hiểu rõ các nguyên lý cơ bản đến khả năng áp dụng chúng trong thực tiễn.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×