Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
 Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm được trình bày ở báo cáo nào sau đây:

  • A.
    Bảng cân đối kế toán
  • B.
    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • C.
    Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • D.
    Cả 3 báo cáo trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của ABC là:

  • A.
    250
  • B.
    300
  • C.
    550
  • D.
    850
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:

  • A.
    Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
  • B.
    Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
  • C.
    Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Báo cáo nào sau đây cung cấp các số liệu tại một thời điểm:

  • A.
    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • B.
    Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C.
    Bảng cân đối kế toán
  • D.
    Không phải các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây của kế toán:

  • A.
    Tài sản = Nguồn vốn
  • B.
    Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
  • C.
    Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:

  • A.
    Tổng tài sản của công ty là 53.000
  • B.
    Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000
  • C.
    Câu a và b đều đúng
  • D.
    Câu a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Công ty MNQ có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải trả của công ty là:

  • A.
    40.000
  • B.
    50.000
  • C.
    60.000
  • D.
    70.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:

  • A.
    Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
  • B.
    Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
  • C.
    Nợ đến hạn trả và nợ chưa đến hạn trả
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000. Giá vốn hàng bán sẽ là:

  • A.
    600.000
  • B.
    680.000
  • C.
    920.000
  • D.
    Không phải các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:

  • A.
    Tổng nguồn vốn không đổi
  • B.
    Tổng nguồn vốn tăng
  • C.
    Tổng nguồn vốn giảm
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Tài khoản dùng để phản ánh:

  • A.
    Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật
  • B.
    Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật
  • C.
    Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền
  • D.
    Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:

  • A.
    Số dư đầu kỳ bên Có
  • B.
    Số phát sinh tăng bên Nợ
  • C.
    Số phát sinh giảm bên Nợ
  • D.
    Số dư cuối kỳ bên Có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:

  • A.
    Số dư đầu kỳ bên Có
  • B.
    Số phát sinh tăng bên Nợ
  • C.
    Số phát sinh giảm bên Có
  • D.
    Số dư cuối kỳ bên Nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Định khoản giản đơn là định khoản:

  • A.
    Có liên quan đến 1 tài khoản
  • B.
    Có liên quan đến 2 tài khoản
  • C.
    Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
  • D.
    Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Định khoản phức tạp là định khoản:

  • A.
    Có liên quan đến 1 tài khoản
  • B.
    Có liên quan đến 2 tài khoản
  • C.
    Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
  • D.
    Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Kế toán tổng hợp là kế toán:

  • A.
    Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán
  • B.
    Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
  • C.
    Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
  • D.
    Các nội dung trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Kế toán chi tiết là:

  • A.
    Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
  • B.
    Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết
  • C.
    Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
  • D.
    Các nội dung trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Mục đích của thủ tục kiểm tra việc khóa số các nghiệp vụ thu, chi tiền là:

  • A.
    Đảm bảo các nghiệp vụ thu – chi tiền phát sinh được ghi nhận đúng kỳ
  • B.
    Đảm bảo số dư tiền mặt và tiền gửi là có thật
  • C.
    Đảm bảo các nghiệp vụ thu chi tiền bằng ngoại tệ được ghi nhận theo tỷ giá thích hợp
  • D.
    Đảm bảo tiền có được phân loại và thuyết minh đúng quy định trên thuyết minh BCTC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Mục tiêu kiểm toán Quyền và nghĩa vụ đối với tiền được hiểu là:

  • A.
    Số dư các khoản tiền trên BCTC là có thật
  • B.
    Đơn vị có quyền sở hữu về mặt pháp lý đối với các khoản tiền được ghi nhận
  • C.
    Số liệu chi tiết của tài khoản tiền khớp đúng với số dư trên Sổ cái
  • D.
    Các phép tính liên quan đến tài khoản tiền đều chính xác về mặt số học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Thủ tục gửi thư xác nhận tiền gửi ngân hàng vào thời điểm khóa sổ khi kiểm toán tiền được thực hiện bởi:

  • A.
    Kiểm toán viên
  • B.
    Kế toán trưởng của khách hàng kiểm toán
  • C.
    Giám đốc khách hàng kiểm toán
  • D.
    Kế toán thanh toán của khách hàng hàng kiểm toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Thủ tục gửi thư xác nhận ngân hàng được gửi đến:

  • A.
    Ngân hàng nào mà khách hàng kiểm toán có số dư lớn
  • B.
    Ngân hàng nào mà khách hàng thường xuyên giao dịch
  • C.
    Ngân hàng mà khách hàng kiểm toán mới mở tài khoản trong năm thực hiện kiểm toán
  • D.
    Tất cả các ngân hàng mà đơn vị có giao dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X8, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.500.000 đồng Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:

  • A.
    Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 4.500.000 đồng
  • B.
    Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 3.600.000 đồng
  • C.
    Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 4.500.000 đồng
  • D.
    Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 3.600.000 đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.5 triệu đồng Giả sử sai phạm này là trọng yếu, bút toán điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:

  • A.
    Nợ TK 635: 4,5 triệu đồng/ Có TK 111: 4,5 triệu đồng
  • B.
    Nợ TK 421: 3,6 triệu đồng, Nợ TK 3334: 0,9 triệu đồng/ Có TK 112: 4,5 triệu đồng
  • C.
    Nợ TK 112: 4,5 triệu đồng/ Có TK 421: 3,6 triệu đồng, Có TK 3334: 0,9 triệu đồng
  • D.
    Nợ TK 421: 4,5 triệu đồng/ Có TK 112: 4,5 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Rủi ro nào dưới đây KHÔNG phải là rủi ro đối với số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:

  • A.
    Có sự khác biệt giữa số dư tiền gửi ngân hàng và sổ kế toán tiền gửi ngân hàng
  • B.
    Số dư tiền mặt bị trình bày bỏ sót
  • C.
    Bảng đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng được thực hiện bởi người không bảo quản tài sản tiền
  • D.
    Số dư tiền gửi ngân hàng không thuộc quyền sở hữu đối với khách hàng kiểm toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X8, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.500.000 đồng Sai phạm này ảnh hưởng đến mục tiêu kiểm toán nào?

  • A.
    Hiện hữu
  • B.
    Đầy đủ
  • C.
    Đánh giá
  • D.
    Trình bày và thuyết minh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, KTV Cường phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Số dư TK1122 trên sổ kế toán : 160 triệu đồng (8,000 USD), Công ty không thực hiện đánh giá lại khoản mục này. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản tại ngày 31/12/N là 21.000 VND/USD. Sai phạm này ảnh hưởng đến mục tiêu kiểm toán nào?

  • A.
    Hiện hữu
  • B.
    Đầy đủ
  • C.
    Đánh giá
  • D.
    Quyền sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, KTV Cường phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Số dư TK 1122 trên sổ kế toán : 160 triệu đồng (8.000 USD). Công ty không thực hiện đánh giá lại khoản mục này. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản tại ngày 31/12/N là 21.000 VNĐ/USD. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:

  • A.
    Chi phí tài chính bị tăng 8 triệu đồng
  • B.
    Doanh thu tài chính bị tăng 8 triệu đồng
  • C.
    Chi phí tài chính bị giảm 8 triệu đồng
  • D.
    Doanh thu tài chính bị giảm 8 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, KTV Cường phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Số dư TK 1122 trên sổ kế toán : 160 triệu đồng (8.000 USD). Công ty không thực hiện đánh giá lại khoản mục này. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản tại ngày 31/12/N là 21.000 VNĐ/USD. Thuế suất thuế TNDN là 22 % Giả sử sai phạm này là trọng yếu, bút toán điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:

  • A.
    Nợ TK 1122: 8 triệu đồng/ Có TK 635 : 6,4 triệu đồng, Có TK 3334: 1,6 triệu đồng
  • B.
    Nợ TK 421: 6,4 triệu đồng, Nợ TK 3334: 1,6 triệu đồng/ Có TK 1122: 8 triệu đồng
  • C.
    Nợ TK 1122: 8 triệu đồng/ Có TK 421 : 6,24 triệu đồng, Có TK 3334: 1,76 triệu đồng
  • D.
    Nợ TK 642: 6,24 triệu đồng, Nợ TK 3334: 1,76 triệu đồng/ Có TK 1122: 8 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Khi kiểm toán khoản mục tiền, kiểm toán viên sử dụng chỉ số tài chính nào khi thực hiện thủ tục phân tích:

  • A.
    Tỷ lệ lãi gộp
  • B.
    Tỷ suất sinh lời trên tài sản
  • C.
    Hệ số khả năng thanh toán nhanh
  • D.
    Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Thủ tục kiểm soát nào là hữu hiệu để ngăn ngừa nhân viên bán hàng cho khách – giá quy định của để biển thì số tiền chênh lệch:

  • A.
    Phân chia trách nhiệm giữa nhân viên bán hàng và thủ kho
  • B.
    Niêm yết giá công khai của hàng hóa khi bán hàng cho khách hàng
  • C.
    Kiểm kẻ tiền bán hàng thu được cuối ngày, đối chiếu với sổ thu tiền bán hàng
  • D.
    Kiểm kê, xác định số hàng bán ra trong ngày và đối chiếu với số tiền hàng thu được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm về báo cáo tài chính, phân tích dòng tiền, quản trị vốn và các nguyên tắc kế toán doanh nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)