Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Doanh nghiệp xuất 1000 sản phẩm giá xuất kho 500.000đ/sản phẩm, giá bán 700.000đ/sản phẩm. Góp vốn liên doanh. Sản phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sản phẩm, kế toán hạch toán:

  • A.
    Nợ TK 222: 700 triệu, Có TK 155: 700 triệu.
  • B.
    Nợ TK 222: 500 triệu, Có TK 155: 500 triệu.
  • C.
    Nợ TK 222: 450 triệu, Nợ TK 811: 250 triệu, Có TK 155: 700 triệu.
  • D.
    Nợ TK 222: 450 triệu, Nợ TK 811: 50 triệu, Có TK 155: 500 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho công ty tiền bán hàng sau khi trừ đi hoa hồng được hưởng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 3388, Có TK 511, Có TK 111
  • B.
    Nợ TK 641, Có TK 511, Có TK 3331, Có TK 111.
  • C.
    Nợ TK 3388, Có TK 641, Có TK 111.
  • D.
    Nợ TK 3388, Có TK 111.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh:

  • A.
    Nợ TK 411, Có TK 155.
  • B.
    Nợ TK 1381, Có TK 155
  • C.
    Nợ TK 511, Có TK 155.
  • D.
    Nợ TK 1381, Có TK 632.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ TK 159: 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu. Kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

  • A.
    Nợ TK 632: 10 triệu, Có TK 159: 10 triệu.
  • B.
    Nợ TK 159: 10 triệu, Có TK 632: 10 triệu
  • C.
    Nợ TK 632: 20 triệu, Có TK 159: 20 triệu.
  • D.
    Nợ TK 159: 20 triệu, Có TK 632: 20 triệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là 2.000.000đ, kế toán hạch toán:

  • A.
    Nợ TK 338: 2.000.000, Có TK 711: 2.000.000
  • B.
    Nợ TK 338: 2.000.000, Có TK 511: 2.000.000.
  • C.
    Nợ TK 144: 2.000.000, Có TK 515: 2.000.000.
  • D.
    Nợ TK 144: 2.000.000, Có TK 711: 2.000.000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được, kế toán ghi nhận:

  • A.
    TK 511.
  • B.
    TK 515.
  • C.
    TK 711
  • D.
    TK 642.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bán TSCĐ thu bằng TGNH, giá chưa thuế 40 triệu, thuế GTGT 10%:

  • A.
    Nợ TK 112: 44 triệu, Có TK 711: 40 triệu, Có TK 3331: 4 triệu
  • B.
    Nợ TK 112: 44 triệu, Có TK 511: 40 triệu, Có TK 3331: 4 triệu.
  • C.
    Nợ TK 112: 44 triệu, Có TK 515: 40 triệu, Có TK 3331: 4 triệu.
  • D.
    03 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ công ty bảo hiểm là 100 triệu về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 511: 22 triệu.
  • B.
    Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 511: 20 triệu, Có TK 3331: 2 triệu.
  • C.
    Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 711: 22 triệu.
  • D.
    Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 711: 20 triệu, Có TK 3331: 2 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5 triệu, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 627: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu.
  • B.
    Nợ TK 642: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu.
  • C.
    Nợ TK 811: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu
  • D.
    Nợ TK 635: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp, kế toán ghi nhận vào:

  • A.
    Nợ TK 3334, Có TK 8211
  • B.
    Nợ TK 8211, Có TK 3334.
  • C.
    Nợ TK 3334, Có TK 421.
  • D.
    Nợ TK 421, Có TK 3334.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm, kế toán ghi nhận:

  • A.
    Nợ TK 421, Có TK 8212.
  • B.
    Nợ TK 243, Có TK 8212.
  • C.
    Nợ TK 8212, Có TK 243
  • D.
    Nợ TK 8212, Có TK 421.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp, kế toán ghi nhận vào:

  • A.
    Nợ TK 3334, Có TK 821.
  • B.
    Nợ TK 8211, Có TK 3334
  • C.
    Nợ TK 3334, Có TK 421.
  • D.
    Nợ TK 421, Có TK 3334.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:

  • A.
    Nợ TK 421, Có TK 3334.
  • B.
    Nợ TK 3334, Có TK 8211.
  • C.
    Nợ TK 8211, Có TK 3334
  • D.
    Nợ TK 3334, Có TK 421.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:

  • A.
    Nợ TK 811, Có TK 3331.
  • B.
    Nợ TK 632, 627, 641, 642, Có TK 133.
  • C.
    Nợ TK 632, 627, 641, 642, Có TK 3331
  • D.
    Nợ TK 111, 112, Có TK 133.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân.
  • B.
    Công ty TNHH.
  • C.
    Doanh nghiệp vốn nhà nước.
  • D.
    Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam thì có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5
  • D.
    6.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi doanh nghiệp nhận được khoản tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm, kế toán ghi nhận:

  • A.
    Nợ TK 111, Có TK 711.
  • B.
    Nợ TK 112, Có TK 711.
  • C.
    Nợ TK 131, Có TK 711
  • D.
    Nợ TK 338, Có TK 711.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ được ghi nhận vào:

  • A.
    Nợ TK 635, Có TK 111.
  • B.
    Nợ TK 635, Có TK 112.
  • C.
    Nợ TK 635, Có TK 341
  • D.
    Nợ TK 635, Có TK 338.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 621, Có TK 152
  • B.
    Nợ TK 621, Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 152, Có TK 627
  • D.
    Nợ TK 152, Có TK 154
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ 111, 112, 131, Có 511, 3331.
  • B.
    Nợ 131, Có 511, Có 3331, Có 3387
  • C.
    Nợ 131, Có 711, Có 3331.
  • D.
    Nợ 111, 112, 131, Có 711, Có 3331.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 344, Có TK 711.
  • B.
    Nợ TK 3386, Có TK 711.
  • C.
    Nợ TK 344, 3386, Có TK 711.
  • D.
    03 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vốn của các nhà đầu tư gồm:

  • A.
    Vốn của chủ doanh nghiệp.
  • B.
    Vốn góp, vốn cổ phần, vốn nhà nước.
  • C.
    02 câu đều đúng
  • D.
    02 câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:

  • A.
    Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
  • B.
    Nguồn vốn KD.
  • C.
    02 câu đều đúng.
  • D.
    02 câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế, ghi:

  • A.
    Nợ TK 4211, Có TK 431.
  • B.
    Nợ TK 4212, Có TK 431.
  • C.
    Nợ TK 431, Có TK 4211.
  • D.
    a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 4312, Có TK 334
  • B.
    Nợ TK 4313, Có TK 334.
  • C.
    Nợ TK 4311, Có TK 334.
  • D.
    Nợ TK 4212, Có TK 334.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:

  • A.
    Nợ TK 211, Có TK 111, 112, 331.
  • B.
    Nợ TK 441, Có TK 411
  • C.
    Nợ TK 214, Có TK 411.
  • D.
    Nợ TK 211, Có TK 414.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với công ty TNHH, công ty có vốn đầu tư nước ngoài là:

  • A.
    90 ngày
  • B.
    45 ngày.
  • C.
    60 ngày.
  • D.
    30 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền & các khoản tương đương tiền” là tổng số dư Nợ:

  • A.
    TK 111, 112.
  • B.
    TK 111, 112, 113
  • C.
    TK 111, 112, 131.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:

  • A.
    Không quá 1 năm.
  • B.
    Không quá 6 tháng.
  • C.
    Không quá 3 tháng
  • D.
    Không quá 9 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:

  • A.
    TK 129
  • B.
    TK 229.
  • C.
    TK 139.
  • D.
    TK 214.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm về báo cáo tài chính, phân tích dòng tiền, quản trị vốn và các nguyên tắc kế toán doanh nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)