Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Đề 13
Câu 1 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Chất thải được hiểu là gì?

  • A.
    Vật chất, thể rắn, lỏng được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt và các hoạt động khác
  • B.
    Vật được thải ra từ các tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
  • C.
    Vật chất thải ra từ các cá nhân, tổ chức trong quá trình kinh doanh
  • D.
    Vật chất thải ra từ các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Chất thải nguy hại được hiểu là gì?

  • A.
    Chất thải ra từ hoạt động sản xuất kinh doanh rất dễ gây ngộ độc
  • B.
    Chất thải có yếu tố độc hại, dễ dàng, dễ nổ, phóng xạ, dễ lây nhiễm ngộ độc, dễ ăn mòn
  • C.
    Chất thải ra từ hoạt động sản xuất kinh doanh rất dễ lây nhiễm, gây ngộ độc
  • D.
    Chất thải ra từ hoạt động sản xuất kinh doanh có chứa yếu tố độc hại, dễ cháy, dễ nổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Quản lý chất thải bao gồm các hoạt động nào?

  • A.
    Hoạt động thu gom chất thải, xử lý chất thải, tiêu hủy chất thải
  • B.
    Hoạt động thu gom chất thải, phân loại chất thải, xử lý chất thải
  • C.
    Hoạt động phân loại, thu gom, vận chuyển, tái sử dụng, tái chế, xử lý, tiêu hủy, thải loại chất thải
  • D.
    Hoạt động thu gom chất thải, phân loại chất thải, tiêu hủy và thải loại chất thải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Sức chịu tải của môi trường được hiểu là gì?

  • A.
    Giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất gây ô nhiễm
  • B.
    Giới hạn mà môi trường có thể tiếp nhận các chất thải ra của doanh nghiệp
  • C.
    Giới hạn mà môi trường có thể tiếp nhận các chất độc thải ra
  • D.
    Giới hạn mà môi trường có thể tiếp nhận các bụi, chất khí, chất lỏng, khói thải ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Hệ sinh thái được hiểu là gì?

  • A.
    Quần thể tự nhiên trong vùng nhất định, có tác động qua lại lẫn nhau
  • B.
    Quần thể sinh vật trong một khu vực địa lý tự nhiên cùng tồn tại, phát triển, có tác động qua lại với nhau
  • C.
    Quần thể sinh vật trong một khu vực địa lý nhất định, mọi sinh vật đều tác động qua lại
  • D.
    Quần thể tự nhiên trong một vùng nhất định, mọi sinh vật đều tồn tại và phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Quan trắc môi trường được hiểu là gì?

  • A.
    Sự theo dõi có hệ thống về tình hình môi trường để có những thông tin chính xác cho các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường
  • B.
    Sự theo dõi có hệ thống của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về tình hình môi trường để đánh giá về tình hình thực tế của môi trường
  • C.
    Sự theo dõi có hệ thống về tình hình môi trường nhằm cung cấp thông tin môi trường cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • D.
    Sự theo dõi có hệ thống về môi trường nhằm cung cấp thông tin để đánh giá hiện trạng môi trường, các tác động xấu đối với môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, khí thải gây hiệu ứng nhà kính được hiểu là gì?

  • A.
    Các loại khói, bụi, khí được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ làm trái đất nóng lên
  • B.
    Các loại khí tác động đến sự trao đổi nhiệt giữa trái đất và không gian làm nhiệt độ không khí bao quanh trái đất nóng lên
  • C.
    Các loại khói, bụi, khí được thải ra trong không gian làm trái đất nóng lên
  • D.
    Các loại chất thải ra và tiêu dùng của con người tác động qua lại làm đất, nước, không khí nóng lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, hạn ngạch phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính được hiểu là gì?

  • A.
    Khối lượng khí gây hiệu ứng nhà kính của mỗi quốc gia được phép thải và bầu khí quyển theo quy định của điều ước quốc tế
  • B.
    Khối lượng khí làm nóng trái đất do các điều ước quốc tế về biến đổi khí hậu quy định cho mỗi quốc gia một giới hạn nhất định
  • C.
    Khối lượng khí được thải do điều ước quốc tế về biến đổi khí hậu cho mỗi vùng lãnh thổ được thải ra trong một thời hạn nhất định
  • D.
    Khối lượng khí mà mỗi quốc gia thải ra vào bầu khí quyển chỉ được một giới hạn nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược phải được lập vào thời gian nào?

  • A.
    Phải được lập trước khi lập dự án.
  • B.
    Phải lập đồng thời với quá trình lập dự án chiến lược
  • C.
    Phải được lập sau quá trình lập dự án chiến lược
  • D.
    Được lập trong quá trình thực hiện dự án chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Báo cáo đánh giá tác động môi trường phải được lập vào thời gian nào?

  • A.
    Phải được lập sau khi lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án
  • B.
    Phải được lập đồng thời với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án
  • C.
    Phải được lập trong quá trình thực hiện dự án
  • D.
    Phải được lập trước khi lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, những đối tượng nào phải có bản kế hoạch bảo vệ môi trường?

  • A.
    Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình có nguồn gây ô nhiễm môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
  • B.
    Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc quy định phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
  • C.
    Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình và đối tượng không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường
  • D.
    Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc quy định phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, tổ chức, cá nhân quản lý, khai thác khu du lịch, điểm du lịch phải thực hiện các biện pháp nào để bảo vệ môi trường?

  • A.
    Niêm yết quy định bảo vệ môi trường tại khi du lịch, điểm du lịch và hướng dẫn thực hiện; Lắp đặt, bố trí đủ, hợp lý công trình vệ sinh, thiết bị thu gom chất thải; Bố trí lực lượng làm vệ sinh môi trường
  • B.
    Niêm yết quy định bảo vệ môi trường tại khu du lịch, điểm du lịch và hướng dẫn thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Bố trí đầy đủ lực lượng làm vệ sinh môi trường thường trực
  • C.
    Niêm yết quy định bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường tại khu du lịch, điểm du lịch; Lắp đặt, bố trí đủ, hợp lý công trình vệ sinh, thiết bị thu gom chất thải
  • D.
    Lắp đặt, bố trí đủ và hợp lý công trình vệ sinh, thiết bị thu gom chất thải; Bố trí đầy đủ lực lượng vệ sinh môi trường thường trực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, nơi chôn cất, mai táng phải bảo đảm các yêu cầu gì?

  • A.
    Có khoảng cách đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật về cảnh quan khu dân cư; Không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt, sản xuất
  • B.
    Có vị trí, khoảng cách đáp ứng điều kiện về vệ sinh môi trường, cảnh quan khu dân cư và đáp ứng các yêu cầu khác theo pháp luật về bảo vệ môi trừơng
  • C.
    Có vị trí, khoảng cách đáp ứng điều kiện về vệ sinh môi trường và cảnh quan khu dân cư; Không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt, sản xuất
  • D.
    Có vị trí, khoảng cách và các yêu cầu khác bảo đảm vệ sinh môi trường, cảnh quan khu dân cư, không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt, sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, phương tiện giao thông phải đáp ứng yêu cầu nào?

  • A.
    Đảm bảo tiêu chuẩn về khí thải, tiếng ồn theo quy định của pháp luật
  • B.
    Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
  • C.
    Đảm bảo tiêu chuẩn về khí thải, chất lượng theo quy định của pháp luật
  • D.
    Đảm bảo tiêu chuẩn về khí thải, tiếng ồn và chất lượng theo quy định của pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Mục tiêu của chính sách bảo vệ môi trường bao gồm những gì?

  • A.
    Bảo vệ sức khỏe cộng đồng, duy trì sự cân bằng sinh thái, phát triển bền vững, nâng cao chất lượng cuộc sống
  • B.
    Bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ đa dạng sinh học, phát triển bền vững
  • C.
    Bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, phát triển bền vững
  • D.
    Bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, duy trì sự cân bằng sinh thái, bảo vệ đa dạng sinh học, phát triển bền vững
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 thì có bao nhiêu nguyên tắc bảo vệ môi trường:

  • A.
    7
  • B.
    8
  • C.
    9
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 thì quy chuẩn kỹ thuật môi trường là:

  • A.
    Mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp dụng để bảo vệ môi trường
  • B.
    Mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được các cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới dạng văn bản tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường
  • C.
    Mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường bắt buộc áp dụng để bảo vệ môi trường
  • D.
    Mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp dụng để bảo vệ môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 thì thành phần môi trường là:

  • A.
    Các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người
  • B.
    Bao gồm các yếu tố vật chất như đất, nước, không khí ảnh hưởng đến đời sống, sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật
  • C.
    Yếu tố vật chất tạo thành môi trường gồm đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vật và các hình thái vật chất khác
  • D.
    Bao gồm đất, nước, không khí, âm thanh, sinh vật và các hình thái vật chất khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì thuế bảo vệ môi trường là:

  • A.
    Thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường
  • B.
    Thuế thu trực tiếp đối với mọi hàng hóa lưu thông trên thị trường
  • C.
    Thuế thu trực tiếp với mọi hàng hóa gây tác động xấu đến môi trường
  • D.
    Cả 3 phương án còn lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì đối tượng nào sau đây phải chịu thuế bảo vệ môi trường?

  • A.
    Thuốc diệt cỏ
  • B.
    Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng
  • C.
    Thuốc bảo quản lâm sản
  • D.
    Cả 3 phương án còn lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa nào dưới đây phải chịu mức thuế tuyệt đối theo quy định tại Biểu khung thuế bảo vệ môi trường?

  • A.
    Thuốc diệt cỏ
  • B.
    Thuốc trừ mối
  • C.
    Túi ni lông thuộc diện chịu thuế
  • D.
    Cả 3 phương án còn lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì thời điểm tính thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa sản xuất bán ra, trao đổi, tặng cho là:

  • A.
    Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa
  • B.
    Thời điểm hàng hóa mới hình thành
  • C.
    Thời điểm hàng hóa chưa được lưu thông
  • D.
    Cả 3 phương án còn lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì thời điểm tính thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa nhập khẩu là:

  • A.
    Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
  • B.
    Thời điểm hàng hóa được chuyển giao quyền sở hữu
  • C.
    Thời điểm hàng hóa được lưu thông trên thị trường
  • D.
    Thời điểm hàng hóa được chuyển giao quyền sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa sản xuất hoặc nhập khẩu phải nộp thuế bảo vệ môi trường mấy lần?

  • A.
    Phải nộp ba lần
  • B.
    Phải nộp nhiều lần
  • C.
    Chỉ nộp một lần
  • D.
    Phải nộp hai lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Theo Luật Đa dạng sinh học năm 2008 thì tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A.
    Tuân thủ các quy định của giấy chứng nhận quyền sở hữu nguồn gen
  • B.
    Tuân thủ các quy định của giấy phép kinh doanh nguồn gen
  • C.
    Tuân thủ các quy định của giấy phép tiếp cận nguồn gen
  • D.
    Tuân thủ các quy định của giấy phép đăng ký kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Theo Luật bảo vệ môi trường hiện hành, Môi trường được cấu thành từ những yếu tố cơ bản nào?

  • A.
    Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con người, ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển con người và sinh vật
  • B.
    Các yếu tố tự nhiên và xã hội xung quanh con người, ảnh hưởng đến đời sống, tồn tại và phát triển con người và sinh vật
  • C.
    Các yếu tố tự nhiên và vật chất bao quanh con người, ảnh hưởng đến đời sống và phát triển của con người
  • D.
    Các yếu tố tự nhiên và xã hội bao quanh con người, ảnh hưởng đến đời sống của con người và sinh vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/26
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Đề 13
Số câu: 26 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)