Trắc nghiệm Linh kiện điện tử – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Linh kiện điện tử
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Trần Quang Huy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Linh kiện điện tử
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Trần Quang Huy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Linh kiện điện tử – Đề 1 là một trong những đề thi ôn tập môn Linh kiện điện tử, môn học thường được áp dụng tại nhiều trường đại học kỹ thuật, điển hình như trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và kiểm tra kiến thức về các loại linh kiện điện tử cơ bản như diode, transistor, tụ điện, điện trở, và các mạch khuếch đại.

Bài thi do ThS. Trần Quang Huy, giảng viên khoa Điện tử Viễn thông của trường, trực tiếp biên soạn, phù hợp với sinh viên năm thứ 2 ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi và tham gia kiểm tra ngay nhé!

Bài kiểm tra trắc nghiệm Linh kiện điện tử online – Đề 1

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có:
A. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron
B. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Số lượng proton bằng số lượng electron
D. Cả ba câu đều sai

Câu 2: Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion:
A. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
B. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai

Câu 3: Các hạt mang điện tương tác nhau:
A. Các hạt trái dấu đẩy nhau
B. Các hạt cùng dấu đẩy nhau
C. Các hạt trái dấu hút nhau
D. Chỉ có câu a sai

Câu 4: Electron là hạt:
A. Không mang điện tích
B. Mang điện tích dương
C. Mang điện tích âm
D. Chỉ có câu a sai

Câu 5: Proton là hạt:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện tích
D. Chỉ có câu a đúng

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB:
A. UAB = VA – VB
B. UAB = VB – VA
C. Câu a đúng b sai
D. Câu a sai b đúng

Câu 7: Điện trở là một linh kiện:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Dùng để tăng dòng điện
D. Khuếch đại điện áp

Câu 8: Điện trở dây dẫn:
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây
B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây
C. Không phụ thuộc tiết diện của dây
D. Bằng tiết diện của dây

Câu 9: Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là:
A. U = I.R
B. R = U/I
C. I = U/R
D. U = I/R

Câu 10: Điện trở quang là một linh kiện:
A. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ
B. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ
C. Thay đổi trị số khi giảm điện áp
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 11: LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có:
A. Trị số dòng điện luôn luôn tăng
B. Trị số điện áp luôn luôn giảm
C. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó
D. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó

Câu 12: Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Tăng khi nhiệt độ tăng
B. Giảm khi nhiệt độ giảm
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi

Câu 13: Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
B. Giảm khi nhiệt độ tăng
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Tăng khi nhiệt độ tăng

Câu 14: Hai điện trở R1, R2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. R1 + R2
B. 1/R1 + 1/R2
C. R1 + R2/R1 . R2
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 15: Hai điện trở R1, R2 ghép song song, điện trở tương đương của chúng:
A. R1 + R2
B. R1 + R2/R1 . R2
C. 1/R1 + 1/R2
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 16: Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. 220K
B. 202K
C. 102K2
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 17: Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K:
A. 100K
B. 200K
C. 50K
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 18: Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là:
A. 3K3
B. 330Ω
C. 110Ω
D. 1100Ω

Câu 19: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Số số 0 thêm vào
D. Nhiệt độ

Câu 20: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Điện áp chịu đựng
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 21: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Nhiệt độ
B. Sai số
C. Số số 0 thêm vào
D. Số tương ứng với màu

Câu 22: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
A. Số số 0 thêm vào
B. Điện áp chịu đựng được
C. Số tương ứng với màu
D. Sai số

Câu 23: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Số số 0 thêm vào
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 24: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Điện áp chịu đựng được
D. Số số 0 thêm vào

Câu 25: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Điện áp chịu đựng được
D. Số số 0 thêm vào

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)