Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?
- A. 11111111B
- B. 11111110B
- C. 11111101B
- D. 11110111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?
- A. 11111111B
- B. 11111110B
- C. 11111101B
- D. 11110111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?
- A. 10000000B
- B. 11000000B
- C. 11100000B
- D. 11110000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?
- A. 0001010110111101B
- B. 0101000111011011B
- C. 1100101010111101B
- D. 1111000010101010B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?
- A. 1010111100001010B
- B. 1010110001001000B
- C. 1010110010001000B
- D. 1010110001101000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?
- A. 0001001101010111B
- B. 0011000101010111B
- C. 0001010100110111B
- D. 0001010101110011B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Mã BCD chuẩn của số 25 là?
- A. 00100101
- B. 10101
- C. 11001
- D. 01010101
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?
- A. 427B0000H
- B. 0CD0000H
- C. 3030000H
- D. 4CD000H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mã BCD chuẩn của số 17 là?
- A. 00010111
- B. 10001
- C. 11001
- D. 01010101
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?
- A. 5 Bit
- B. 6 Bit
- C. 7 Bit
- D. 8 Bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Mã BCD của số 15?
- A. 00010101
- B. 10101
- C. 1111
- D. 01010001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Mã BCD của số 38?
- A. 111000
- B. 100110
- C. 00111000
- D. 10000011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mã ASCII của chữ số 5 là?
- A. 35H
- B. 54
- C. 0110100B
- D. 53H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Mã ASCII của chữ Z là?
- A. 1011010B
- B. 1111010B
- C. 1010101B
- D. 1010111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Mã ASCII của chữ số 7 là?
- A. 73H
- B. 55
- C. 0110110B
- D. 37
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Mã ASCII của chữ A là?
- A. 1000001B
- B. 1111010B
- C. 1010101B
- D. 1010111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mã ASCII của chữ z là?
- A. 1111010B
- B. 1110010B
- C. 1010101B
- D. 1010111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Mã ASCII của chữ A là:
- A. 30H
- B. 41H
- C. 61H
- D. 7AH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mã ASCII của chữ B là:
- A. 42H
- B. 01000011B
- C. 65
- D. 42
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
- A. 30h đến 39h
- B. 40h đến 50h
- C. 60h đến 70h
- D. 30 đến 40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
- A. 61h đến 7Ah
- B. 41h đến 5Ah
- C. 30h đến 4Ah
- D. 61 đến 7A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
- A. 61h đến 7Ah
- B. 41h đến 5Ah
- C. 30h đến 4Ah
- D. 61 đến 7A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây?
- A. Bit 5
- B. Bit 6
- C. Bit 7
- D. Bit 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?
- A. 1111101B
- B. 01111101B
- C. 1110111B
- D. 01110111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?
- A. 11111101B
- B. 10000011B
- C. 10000010B
- D. Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117 + 96
- A. 11010101B
- B. 111010101B
- C. 11100101B
- D. 10101010B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65 - 137
- A. 10111000B
- B. 0111000B
- C. 00111000B
- D. 111000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H + 1234H
- A. 1011110110101001B
- B. 1001010110111101B
- C. 10111101B
- D. 10101001B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
- A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
- B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
- C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
- D. Lấy bù 1 trừ đi 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
- A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
- B. Là số nhị phân của số đó
- C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
- D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: lập trình vi xử lý, phân tích và thiết kế hệ thống nhúng, cũng như ứng dụng thực tế của vi xử lý trong các thiết bị điện tử hiện đại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×