Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Dịch vụ SMTP chạy ở port nào

  • A.
    22
  • B.
    23
  • C.
    24
  • D.
     25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Dịch vụ www chạy ở port nào

  • A.
    53
  • B.
     80
  • C.
    110
  • D.
    443
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng

  • A.
    http
  • B.
     ftp
  • C.
    uucp
  • D.
    mc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux

  • A.
    Dùng telnet
  • B.
    Dùng ssh
  • C.
    Dùng rlogin
  • D.
     Cả 3 cách trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Dịch vụ SSH trong Linux là gì ?

  • A.
    Secure Socket Shell
  • B.
     Secure Shell
  • C.
    Samba Shell
  • D.
    Không là dịch vụ gì cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

  • A.
    rpm –evh packagename.rpm
  • B.
     rpm –ivh packagename.rpm
  • C.
    rpm –q packagename.rpm
  • D.
    rpm –qa *.rpm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

  • A.
    /etc/filesystems
  • B.
     /etc/fstab
  • C.
    /etc/group
  • D.
    /etc/mnttab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

  • A.
    Directory
  • B.
    VirtualMachine
  • C.
     VirtualHost
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

  • A.
    userchange –name newuser user
  • B.
    passwd –n newuser user
  • C.
     usermod –l newuser user
  • D.
    usermod –m user newuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

  • A.
    ls ?
  • B.
    ls?
  • C.
    *ls [?]
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Tập tin nào chứa ánh xạ tên-địa chỉ IP cục bộ?

  • A.
    /etc/host.conf
  • B.
     /etc/hosts
  • C.
    /etc/resolv.conf
  • D.
    /etc/named.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

  • A.
    vi ~/.crontab
  • B.
    cp /etc/crontab
  • C.
    crontab –v
  • D.
     crontab –e
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?

  • A.
    cat file1 file2
  • B.
    more file1 2> file2
  • C.
     cat file1 >> file2
  • D.
    cat file1 >> file2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?

  • A.
     pwd
  • B.
    path
  • C.
    echo path
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

  • A.
     192.168.20.in-addr.arpa
  • B.
    192.168.20.0.in-addr.arpa
  • C.
    20.168.192.in-addr.arpa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:

  • A.
     Nhấn Ctrl + C
  • B.
    Nhấn Ctrl + D
  • C.
    Nhấn Ctrl + Z
  • D.
    Nhấn Ctrl + S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Để xem nội dung của tập tin văn bản, ta dùng lệnh:

  • A.
    more
  • B.
    less
  • C.
     cat
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 “/doc” là một thư mục, lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây?

  • A.
    ln –s /doc mydoc
  • B.
    ln /doc mydoc
  • C.
     rm –rf /doc
  • D.
    cp –s /doc mydoc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

  • A.
    help ls
  • B.
    list ls
  • C.
     man ls
  • D.
    doc ls
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”

  • A.
    rm –f –abc
  • B.
    rm –i –abc
  • C.
     rm — -abc
  • D.
    rm \ -abc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Lệnh nào tương đương với lệnh sau “mkdir –p /file/doc/priv”?

  • A.
    mkdir –parent /priv/doc/file
  • B.
    mkdir /file /doc /priv
  • C.
    mkdir /priv /doc /file
  • D.
     mkdir –p /priv/doc/file
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Trong trình soạn thảo vi, lệnh nào dùng để ghi và thoát?

  • A.
    wq
  • B.
    wq!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”

  • A.
    chmod 027 myfile
  • B.
    chmod 757 myfile
  • C.
     chmod 750 myfile
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành, ta dùng lệnh?

  • A.
    pwd
  • B.
     cd ~
  • C.
    cd ..
  • D.
    cd /home
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong RedHat Linux, tên tài khoản người dùng:

  • A.
    Là duy nhất
  • B.
    Phân biệt chữ thường với chữ hoa
  • C.
    Không được bắt đầu bằng một ký số
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?

  • A.
    /etc/named
  • B.
     /etc/resolv.conf
  • C.
    /etc/sysconfig/resolv.conf
  • D.
    /etc/sysconfig/network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”

  • A.
     chown salesmyfile
  • B.
    chgroup salesmyfile
  • C.
    chgrp sales myfile
  • D.
    chmod sales myfile
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Tập tin /etc/sysconfig/network có chứa thông tin về:

  • A.
     Tên máy tính và default gateway
  • B.
    Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng
  • C.
    Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP
  • D.
    Trạng thái của mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?

  • A.
    usermod –L user
  • B.
     passwd –l user
  • C.
    Câu A và B đều sai
  • D.
    Câu A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Tiến trình init:

  • A.
    Luôn có PID = 1;
  • B.
    Không thể kết thúc được
  • C.
    Gọi khởi động các tiến trình khác
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định (default runlevel)?

  • A.
    /etc/grub.conf
  • B.
    /etc/runlevel
  • C.
     /etc/inittab
  • D.
    /etc/init.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:

  • A.
     ESC
  • B.
    INS
  • C.
    Ctrl + Shift
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại hay không?

  • A.
     Có
  • B.
    Không
  • C.
    Tùy trường hợp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến?

  • A.
    /etc/sysconfig/network
  • B.
    /etc/sysconfig/route
  • C.
    /etc/sysconfig/static-routes
  • D.
     /etc/sysconfig/network-scripts/routes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung cấp?

  • A.
    Tên đầy đủ (Full Name)
  • B.
     Tên đăng nhập
  • C.
    Mã nhận diện tài khoản (UID)
  • D.
    Shell
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

  • A.
    chkconfig -list -crond
  • B.
    chkconfig -l crond
  • C.
     chkconfig –list crond
  • D.
    chkconfig crond
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 “/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây cho phép ta chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?

  • A.
    cd –L /xyz
  • B.
    cd –P /xyz
  • C.
     cd /xyz
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Để bật ngay lập tức chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thực hiện:

  • A.
    Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”
  • B.
     Thi hành lệnh echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward
  • C.
    Thi hành lệnh echo 1 > net.ipv4.ip_forward
  • D.
    Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo

  • A.
     Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
  • B.
    Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
  • C.
    Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Để xem thông tin về phần chia đĩa cứng trên hệ thống, ta dùng lệnh:

  • A.
    fdisk /dev/had
  • B.
    fdisk /dev/sc
  • C.
    list /dev/had
  • D.
     fdisk –l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:

  • A.
    du –a
  • B.
    df –a
  • C.
     df
  • D.
    du
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:

  • A.
    kill –15 1
  • B.
     kill –9 1
  • C.
    kill –p 1
  • D.
    Không có lệnh nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Thư mục /dev chứa:

  • A.
    Các tập tin dùng phát triển hệ thống
  • B.
    Các tập tin rác, tạm thời
  • C.
    Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
  • D.
     Các tập tin đại diện thiết bị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh

  • A.
    alias eth0 192.168.10.5 up
  • B.
     ifconfig eth0:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
  • C.
    ifconfig eth0:0 192.168.10.5
  • D.
    if-cfg eth0:0 192.168.10.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:

  • A.
     Bắt buộc phải có
  • B.
    Được đặt tùy ý trong tập tin
  • C.
    Được phép khai báo nhiều lần
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh:

  • A.
    cp –r /dir/* /tmp
  • B.
    cp –a /dir/* /tmp
  • C.
    cp –parents /dir/* /tmp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?

  • A.
    dnscheck
  • B.
    BIND
  • C.
     nslookup
  • D.
    resolve
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:

  • A.
    Alias /image/ /ftp/pub
  • B.
    DocumentRoot /var/www/html
  • C.
    ServerRoot /etc/httpd
  • D.
     DirectoryIndex index.cgi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir

  • A.
    rm –f /dir
  • B.
     rm –r /dir
  • C.
    rmdir /dir
  • D.
    rmdir –p /dir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các lệnh cơ bản, quản lý tài nguyên, và xử lý tiến trình trong môi trường Linux
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)