Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng?

  • A.
    Là số bù hai của số dương tương ứng
  • B.
    Là số bù 1 của số dương tương ứng
  • C.
    Là số bù 10 của số dương tương ứng
  • D.
    Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm có?

  • A.
    Bit MSB bằng 1
  • B.
    Bit LSB bằng 0
  • C.
    Bit LSB bằng 1
  • D.
    Bit MSB bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng?

  • A.
    1111 1111 1111 1111B
  • B.
    1000 0000 0000 0001B
  • C.
    0000 0000 1000 0001B
  • D.
    0000 0000 1111 1111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng?

  • A.
    01111111B
  • B.
    10000000B
  • C.
    10000001B
  • D.
    11111111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn?

  • A.
    11010111B
  • B.
    10110011B
  • C.
    11101011B
  • D.
    11010110B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kết quả phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 217 + 126

  • A.
    01010111B
  • B.
    10101011B
  • C.
    10101111B
  • D.
    10101110B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16:

  • A.
    47h
  • B.
    45h
  • C.
    34h
  • D.
    74h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3Ah + 196h

  • A.
    1D0h
  • B.
    455h
  • C.
    2Eh
  • D.
    17Ah
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 150h - 0A07h

  • A.
    0F749h
  • B.
    0A21h
  • C.
    1672h
  • D.
    2235h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh - 23h

  • A.
    0000 0000 1000 1000B
  • B.
    1001 0101 1011 1101B
  • C.
    0000 1001 1010 0010B
  • D.
    1010 1001 1000 0000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah - 2196h

  • A.
    8184h
  • B.
    0A100h
  • C.
    23Ah
  • D.
    0B3h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3E6Ch - 5412h

  • A.
    0EA5Ah
  • B.
    0FF21h
  • C.
    1267h
  • D.
    9724h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh - 243Ah

  • A.
    0F071h
  • B.
    0A431h
  • C.
    156h
  • D.
    4721h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 3A h - 196h

  • A.
    1111 1110 1010 0100B
  • B.
    1001 1111 0001 1001B
  • C.
    1000 1110 0101 1011B
  • D.
    1011 0000 0000 1100B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch - 37h

  • A.
    0011 0101B
  • B.
    1001 1000B
  • C.
    0111 1000B
  • D.
    1001 1011B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 1ABh - 23Ah

  • A.
    1111 1111 0111 0001B
  • B.
    1001 0101 1011 1101B
  • C.
    1011 1101B
  • D.
    1010 1001B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Biểu diễn của số -128 trong thanh ghi 8 bit là?

  • A.
    10000000B
  • B.
    01111111B
  • C.
    11111111B
  • D.
    10000001B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý có?

  • A.
    8 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ
  • B.
    16 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ
  • C.
    8 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ
  • D.
    16 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 gồm bao nhiêu khối chính?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?

  • A.
    Quá trình lấy lệnh và thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
  • B.
    Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
  • C.
    Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
  • D.
    Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Có bao nhiêu thanh ghi trong cấu trúc bộ vi xử lý 8086?

  • A.
    14
  • B.
    15
  • C.
    16
  • D.
    17
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thanh nào sau đây là thanh ghi tích lũy?

  • A.
    AX
  • B.
    BX
  • C.
    CX
  • D.
    DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thanh ghi CS là thanh ghi?

  • A.
    Thanh ghi đa năng
  • B.
    Thanh ghi đoạn
  • C.
    Thanh ghi con trỏ và chỉ số
  • D.
    Thanh ghi cờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thanh ghi con trỏ cơ sở BP dùng với thanh ghi đoạn nào?

  • A.
    CS
  • B.
    DS
  • C.
    SS
  • D.
    ES
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ trạng thái?

  • A.
    3
  • B.
    6
  • C.
    9
  • D.
    12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cờ nhớ được ký hiệu là?

  • A.
    CF
  • B.
    AF
  • C.
    DF
  • D.
    TF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cờ tràn được ký hiệu là?

  • A.
    IF
  • B.
    OF
  • C.
    DF
  • D.
    ZF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp?

  • A.
    DX
  • B.
    CX
  • C.
    CL
  • D.
    DI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi?

  • A.
    BIU thực thi xong, EU mới thực thi
  • B.
    Song song với nhau
  • C.
    EU thực thi xong, BIU mới thực thi
  • D.
    Không liên quan gì đến nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Số thanh ghi đoạn của 8086 là?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc vi xử lý hiện đại, lập trình hệ thống, tối ưu hóa hiệu suất và ứng dụng vi xử lý trong các lĩnh vực thực tiễn.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)