Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
IP được gọi là gì?

  • A.
    Con trỏ lệnh
  • B.
    Con trỏ ngăn xếp
  • C.
    Con trỏ cơ sở
  • D.
    Thanh ghi chỉ số nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?

  • A.
    6 byte
  • B.
    4 byte
  • C.
    5 byte
  • D.
    7 byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?

  • A.
    Khối EU
  • B.
    Khối ALU
  • C.
    Khối điều khiển BUS
  • D.
    Bộ đệm lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?

  • A.
    Dữ liệu được vào trước ra trước
  • B.
    Dữ liệu vào trước ra sau
  • C.
    Dữ liệu vào sau ra trước
  • D.
    Dữ liệu vào sau ra sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?

  • A.
    64 K Byte
  • B.
    64Kbit
  • C.
    64 Mbyte
  • D.
    64 Mbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?

  • A.
    64 K Byte
  • B.
    64Kbit
  • C.
    64 Mbyte
  • D.
    64 Mbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?

  • A.
    64 K Bit
  • B.
    64K Byte
  • C.
    64 Mbyte
  • D.
    64 Mbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Địa chỉ CS chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?

  • A.
    Đoạn dữ liệu
  • B.
    Đoạn ngăn xếp
  • C.
    Đoạn mã
  • D.
    Đoạn dữ liệu phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Con trỏ SP được gọi là?

  • A.
    Con trỏ lệnh
  • B.
    Con trỏ ngăn xếp
  • C.
    Con trỏ cơ sở
  • D.
    Thanh ghi chỉ số nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Con trỏ BP được gọi là?

  • A.
    Con trỏ lệnh
  • B.
    Con trỏ ngăn xếp
  • C.
    Con trỏ cơ sở
  • D.
    Thanh ghi chỉ số nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?

  • A.
    Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
  • B.
    Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
  • C.
    Không cho làm việc với xâu ký tự
  • D.
    Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?

  • A.
    Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
  • B.
    Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
  • C.
    Không cho làm việc với xâu ký tự
  • D.
    Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

  • A.
    CPU ở chế độ chạy từng lệnh
  • B.
    CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
  • C.
    Thực hiện các thao tác với chuỗi
  • D.
    Thực hiện phép cộng có nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

  • A.
    CPU ở chế độ chạy từng lệnh
  • B.
    CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
  • C.
    Thực hiện các thao tác với chuỗi
  • D.
    Thực hiện phép cộng có nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?

  • A.
    Đoạn ngăn xếp
  • B.
    Đoạn dữ liệu
  • C.
    Đoạn mã
  • D.
    Đoạn dữ liệu phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?

  • A.
    LIFO
  • B.
    LILO
  • C.
    FIFO
  • D.
    FILO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?

  • A.
    LIFO
  • B.
    LILO
  • C.
    FIFO
  • D.
    FILO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi?

  • A.
    MOV AL, [BX]
  • B.
    MOV CL, 10
  • C.
    MOV BX, DX
  • D.
    MOV AL, [0243H]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp?

  • A.
    MOV AX, DX
  • B.
    MOV CL, 10h
  • C.
    MOV AH, [2243H]
  • D.
    MOV AH, [AX]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn?

  • A.
    MOV CX, [BX+10]
  • B.
    MOV CX, [SI+10]
  • C.
    MOV BX, [BX+SI]+10
  • D.
    MOVSB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?

  • A.
    Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
  • B.
    Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
  • C.
    Giá trị trong một thanh ghi
  • D.
    Một số được mã hoá trong lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích?

  • A.
    MOV DS, AX
  • B.
    MOV CX, [BX+10]
  • C.
    MOV [DI], AX
  • D.
    MOV [4320], CX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi?

  • A.
    MOV AH, BL
  • B.
    MOV DH, [0]
  • C.
    MOV BX, [BX]
  • D.
    MOV BX, 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn?

  • A.
    MOV BX, [DX]+[SI]+10
  • B.
    MOV CX, [SI+10]
  • C.
    MOV CX, [BX+10]
  • D.
    MOVSB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn?

  • A.
    MOV CX, 10+[BX]
  • B.
    MOV BX, [BX]+[DI]+10
  • C.
    MOV CX, [DI]+5
  • D.
    OUT DX, BX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng?

  • A.
    Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
  • B.
    Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
  • C.
    Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
  • D.
    Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?

  • A.
    MOV
  • B.
    POP
  • C.
    OUT
  • D.
    POPF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?

  • A.
    POPF
  • B.
    POP
  • C.
    OUT
  • D.
    PUSHF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng?

  • A.
    MOV
  • B.
    SWAP
  • C.
    ADD
  • D.
    XCHG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: tối ưu hóa mã, quản lý bộ nhớ và các kỹ thuật lập trình tiên tiến.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)