Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 6
Câu 1 Nhận biết
 Để đảm bảo hiệu quả trao đổi nhiệt tại thiết bị hồi nhiệt, thường bố trí:

  • A.
    Các ống dẫn theo chiều dọc
  • B.
    Các ống dẫn theo chiều ngang
  • C.
    Các ống dẫn dốc xuống
  • D.
    Các ống dẫn theo chiều xoắn ốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi xem kính soi ga thấy có hiện tượng gas bị sủi bọt mạnh. Nguyên nhân do:

  • A.
    Gas quá ít trong hệ thống
  • B.
    Áp suất ngưng tụ quá cao
  • C.
    Gas bị lẫn không khí hoặc có độ ẩm cao
  • D.
    Hệ thống bị rò rỉ gas
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Xác định tỷ số nén của hệ thống lạnh khi áp kế hút chỉ 1bar, áp kế nén chỉ 13bar:

  • A.
    13
  • B.
    12
  • C.
    14
  • D.
    15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tại các thiết bị ngưng tụ thường bố trí:

  • A.
    Bộ lọc khí
  • B.
    Thiết bị tách lỏng và tách dầu
  • C.
    Bộ lọc dầu
  • D.
    Van tiết lưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chu trình hồi nhiệt chỉ sử dụng cho loại môi chất nào?

  • A.
    Freon
  • B.
    R22
  • C.
    R134a
  • D.
    NH3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nhược điểm của máy nén kín:

  • A.
    Khó bảo trì
  • B.
    Không thể thay thế linh kiện dễ dàng
  • C.
    Hiệu suất làm việc thấp
  • D.
    Không có khả năng làm việc với áp suất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Ưu điểm của máy nén bán kín:

  • A.
    Khó bảo trì
  • B.
    Giá thành cao
  • C.
    Dễ bảo trì và thay thế linh kiện
  • D.
    Hiệu suất làm việc thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Máy nén hiệu MYCOM có ký hiệu N42A, vậy đây là:

  • A.
    Máy nén có công suất 42 HP
  • B.
    Máy nén có công suất 42 kW
  • C.
    Máy nén có công suất 42 kVA
  • D.
    Máy nén có công suất 42 kW/h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chu trình quá lạnh và quá nhiệt khác chu trình hồi nhiệt ở chỗ:

  • A.
    Sử dụng các môi chất khác nhau
  • B.
    Không có thiết bị hồi nhiệt
  • C.
    Đều sử dụng thiết bị hồi nhiệt
  • D.
    Chỉ có chu trình hồi nhiệt có thiết bị quá nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hệ số lạnh của chu trình hồi nhiệt dùng cho môi chất freon:

  • A.
    Luôn thấp hơn 1
  • B.
    Có thể lớn hơn 1
  • C.
    Không thay đổi theo điều kiện làm việc
  • D.
    Luôn bằng 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm?

  • A.
    Khi nhiệt độ ngưng tụ giảm
  • B.
    Khi nhiệt độ bay hơi tăng
  • C.
    Khi áp suất bay hơi tăng
  • D.
    Khi áp suất ngưng tụ tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Relay áp suất dầu làm việc dựa trên:

  • A.
    Nhiệt độ dầu
  • B.
    Lưu lượng dầu
  • C.
    Áp suất dầu
  • D.
    Mức dầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm?

  • A.
    Khi áp suất ngưng tụ tăng
  • B.
    Khi nhiệt độ bay hơi tăng
  • C.
    Khi áp suất bay hơi tăng
  • D.
    Khi nhiệt độ ngưng tụ giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Lý do phải chuyển hệ thống lạnh một cấp nén thành hai cấp nén?

  • A.
    Để tăng hiệu suất làm lạnh và giảm áp suất ngưng tụ
  • B.
    Để giảm chi phí lắp đặt
  • C.
    Để giảm kích thước của thiết bị
  • D.
    Để giảm nhiệt độ bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Ưu điểm của chu trình 2 cấp nén 2 tiết lưu so với chu trình 2 cấp nén 1 tiết lưu?

  • A.
    Cải thiện hiệu suất và tiết kiệm năng lượng
  • B.
    Đơn giản hơn về thiết kế
  • C.
    Giá thành thấp hơn
  • D.
    Dễ bảo trì hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Thiết bị ngưng tụ kiểu ống chùm có vỏ bọc nằm ngang có ưu điểm?

  • A.
    Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
  • B.
    Hiệu suất làm lạnh cao hơn
  • C.
    Kích thước nhỏ gọn hơn
  • D.
    Giá thành rẻ hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng khí thì:

  • A.
    Có hiệu suất thấp hơn so với thiết bị giải nhiệt bằng nước
  • B.
    Yêu cầu bảo trì thường xuyên hơn
  • C.
    Thích hợp cho các hệ thống nhỏ và không yêu cầu công suất lớn
  • D.
    Cần nhiều không gian hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cánh nhôm mỏng có trên thiết bị bay hơi làm lạnh không khí là:

  • A.
    Cánh tản nhiệt
  • B.
    Cánh gió
  • C.
    Cánh quạt
  • D.
    Cánh chắn gió
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Đơn vị đo áp suất nào sau đây là đúng?

  • A.
    Watt
  • B.
    Joule
  • C.
    Pascal
  • D.
    Kelvin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Áp suất đo được bình chứa là:

  • A.
    Áp suất bay hơi
  • B.
    Áp suất ngưng tụ
  • C.
    Áp suất trong bình chứa cao áp
  • D.
    Áp suất trong bình chứa thấp áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong hệ thống SI, nhiệt độ được chọn là nhiệt độ cơ sở trong các phép tính nhiệt động là:

  • A.
    0°C
  • B.
    273,15 K
  • C.
    100°C
  • D.
    373,15 K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Quá trình gia nhiệt, không gia ẩm không khí ẩm thì:

  • A.
    Nhiệt độ và độ ẩm đều tăng
  • B.
    Nhiệt độ giảm và độ ẩm không thay đổi
  • C.
    Nhiệt độ tăng và độ ẩm giảm
  • D.
    Nhiệt độ giảm và độ ẩm tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Quá trình làm lạnh không khí ẩm có đọng sương thì:

  • A.
    Độ ẩm tăng và nhiệt độ giảm
  • B.
    Độ ẩm giảm và nhiệt độ giảm
  • C.
    Độ ẩm không thay đổi và nhiệt độ tăng
  • D.
    Độ ẩm tăng và nhiệt độ không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Độ ẩm tương đối của không khí cho biết?

  • A.
    Nhiệt độ của không khí
  • B.
    Áp suất của không khí
  • C.
    Tỷ lệ phần trăm độ ẩm so với độ ẩm tối đa tại nhiệt độ đó
  • D.
    Nhiệt độ điểm sương của không khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi môi chất lỏng được quá lạnh thì?

  • A.
    Khả năng làm lạnh của hệ thống tăng
  • B.
    Khả năng tách lỏng trong hệ thống giảm
  • C.
    Hiệu suất làm lạnh giảm do nguy cơ đông lạnh trong hệ thống
  • D.
    Khả năng làm lạnh của hệ thống không bị ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 6
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: về các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)