Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 5 là một trong những dạng đề thi được sử dụng phổ biến trong các kỳ kiểm tra môn Giải phẫu đại cương tại nhiều trường đại học có chuyên ngành y khoa. Đề thi này thường được thiết kế để kiểm tra kiến thức về cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ thể con người, từ hệ xương, hệ cơ, cho đến các cơ quan nội tạng.
Thầy Nguyễn Thanh Tuấn, giảng viên bộ môn Giải phẫu học tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM, là một trong những giảng viên nổi tiếng đã tham gia biên soạn các đề thi này. Đề trắc nghiệm này đặc biệt hữu ích cho sinh viên năm nhất và năm hai, đặc biệt là các bạn theo học ngành Y đa khoa, Điều dưỡng, và Kỹ thuật Y học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Kiểm tra trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 5
Câu 1: Phần lớn bắp chân được tạo thành do cơ:
A. Mác dài
B. Sinh đôi
C. Khoeo
D. Chầy trước
Câu 2: Các cơ của khu sau, lớp lông của cẳng chân đều bám xương:
A. Chầy
B. Mác
C. Sên
D. Gót
Câu 3: Xương chầy được cốt hoá từ …………………… trung tâm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Ở nam sự hợp nhất các đầu xương của chi dưới vào lúc:
A. 6 tháng tuổi
B. 8 năm 6 tháng tuổi
C. 10 năm 6 tháng tuổi
D. 16 năm 6 tháng tuổi
Câu 5: Mạc sâu bọc đùi gọi là:
A. Mạc căng
B. Mạc Dartos
C. Mạc thắt lưng
D. Mạc Camper
Câu 6: Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ:
A. Cơ bịt trong và bịt ngoài
B. Cơ mông nhỡ và mông ngoài
C. Cơ mông bé và cơ may
D. Cơ may và cơ thon
Câu 7: Nền của tam giác đùi tạo bởi:
A. Cơ may
B. Cơ khép nhỡ
C. Dây chằng bẹn
D. Gai mu
Câu 8: Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm………………..so với động mạch đùi:
A. Ngoài
B. Trong
C. Trước
D. Sau
Câu 9: Cơ thẳng đùi tham gia động tác………………gối:
A. Khép
B. Dạng
C. Gấp
D. Duỗi
Câu 10: Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào:
A. Cung mu
B. Ụ ngồi
C. Ngành ngồi mu
D. Thân xương ngồi
Câu 11: Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Các gân cơ khoeo
D. Đầu và cổ xương đùi
Câu 12: Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến:
A. Lồi cầu ngoài xương đùi
B. Lồi cầu trong xương đùi
C. Bao khớp
D. Cổ xương mác
Câu 13: Mặt dưới xương chày toạc rộng râtọ thành mặt đệm cho:
A. Xương gót
B. Xương đùi
C. Xương đậu
D. Xương sên
Câu 14: Để bộc lộ được động mạch chầy trước thì phải tách cơ:
A. Chầy trước
B. Duỗi ngắn ngón chân
C. Duỗi ngắn ngón cái
D. Duỗi dài ngón chân
Câu 15: Thần kinh mác sâu đi cùng với động mạch……………qua cẳng chân:
A. Cung
B. Mu chân
C. Hiển
D. Chầy trước
Câu 16: Cơ duỗi đùi chủ yếu là cơ:
A. Mông lớn
B. Thắt lưng lớn
C. Chậu
D. Bịt ngoài
Câu 17: Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “dải băng”:
A. Cơ khép dài
B. Cơ May
C. Cơ mông lớn
D. Cơ thắt lưng lớn
Câu 18: Cơ tứ đầu đùi được hợp thành từ các cơ dưới đây, ngoại trừ:
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ thon
C. Cơ rộng ngoài
D. Cơ rộng giữa
Câu 19: Động tác nào dưới đây không phải là động tác của cơ thon:
A. Khép đùi
B. Gấp cẳng chân
C. Duỗi đùi
D. Xoay đùi ra ngoài
Câu 20: Hố kheo được giới hạn dưới bởi:
A. Cơ sinh đôi
B. Cơ bán gân
C. Cơ bán mạc
D. Cơ nhị đầu đùi
Câu 21: Tất cả các cơ sau đây ở mu chân, ngoại trừ:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Cơ chầy trước
C. Cơ duỗi dài ngón chân
D. Cơ mác 3
Câu 22: Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch:
A. Mũ chậu nông
B. Bẹn
C. Chậu thắt lưng
D. Đùi
Câu 23: Động mạch mác xuất phát từ động mạch:
A. Chầy trước
B. Chầy sau
C. Khoeo
D. Đùi
Câu 24: Động mạch gối xuống là ngành cùng của động mạch:
A. Khoeo
B. Chầy sau
C. Đùi
D. Thượng vị nông
Câu 25: Thành phần nông nhất trong hố khoeo là:
A. Tĩnh mạch khoeo
B. Động mạch khoeo
C. Động mạch sâu
D. Thần kinh chầy
Câu 26: Các động mạch bắp chân xuất phát từ động mạch:
A. Khoeo
B. Chầy trước
C. Chầy sau
D. Đùi
Câu 27: Cung cơ khép bắt đầu ở đỉnh của:
A. Hố khoeo
B. Ống bẹn
C. Tam giác đùi
D. Khuyết ngồi
Câu 28: Chỉ có một dây thần kinh của chi dưới, có thể xác định đúng vị trí bằng sờ nắn là dây………………khi nó vòng quanh phía ngoài cơ xương mác:
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh mác chung
D. Thần kinh chầy trước
Câu 29: Bám vào hố ngón tay xương đùi là:
A. Dây chằng ổ cối
B. Cân galia
C. Đường ráp
D. Dây chằng lược
Câu 30: Đường bám của cơ vuông đùi trên xương đùi còn là chỗ bám của:
A. Cơ tháp
B. Cơ thắt lưng lớn
C. Cơ mông nhỡ
D. Không phải các cơ kể trên
Câu 31: Xương bánh chè tiếp khớp với xương:
A. Đùi
B. Chầy
C. Mác
D. Đùi và mác
Câu 32: Có…………….xương cổ chân, xương lớn nhất là:
A. 5 xương sên
B. 7 xương gót
C. 7 xương hộp
D. 5 xương thuyền
Câu 33: Xương sên khớp với tất cả các xương dưới đây, ngoại trừ:
A. Xương mác
B. Xương gót
C. Xương ghe
D. Xương hộp
Câu 34: Xương gót tiếp khớp với:
A. Xương chầy
B. Xương mác
C. Xương hộp
D. Xương thuyền
Câu 35: Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót:
A. Rất dày
B. Dài nhất trong các xương cổ chân
C. Thân rất khoẻ
D. Đầu rộng
Câu 36: Tĩnh mạch hiển lớn:
A. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể
B. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì trước ở đùi
C. Đổ vào tĩnh mạch đùi
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Tất cả các đặc điểm dưới đây là của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi, ngoại trừ:
A. Xuất phát từ đám rối thắt lưng
B. Chi phối cho da phủ tam giác đùi
C. Xuyên qua bao đùi
D. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn
Câu 38: Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Cơ may
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
Câu 39: Sự nổi nên của mông là do:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
Câu 40: Cung cơ khép:
A. Ở 1/3 dưới của đùi
B. Bắt đầu ở đỉnh tam giác đùi
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.