Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?

  • A.
    AX
  • B.
    AL
  • C.
    DX
  • D.
    DL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là?

  • A.
    01H
  • B.
    02H
  • C.
    09H
  • D.
    4CH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào?

  • A.
    Thanh ghi AL
  • B.
    Thanh ghi DL
  • C.
    Thanh ghi CL
  • D.
    Thanh ghi BL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào?

  • A.
    Thanh ghi AL
  • B.
    Thanh ghi DL
  • C.
    Thanh ghi CL
  • D.
    Thanh ghi BL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h?

  • A.
    Hàm 1
  • B.
    Hàm 2
  • C.
    Hàm 4Ch
  • D.
    Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Để hiện thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?

  • A.
    Hàm 2
  • B.
    Hàm 1
  • C.
    Hàm 4Ch
  • D.
    Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để hiện thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?

  • A.
    Hàm 1
  • B.
    Hàm 2
  • C.
    Hàm 4Ch
  • D.
    Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?

  • A.
    Hàm 1
  • B.
    Hàm 2
  • C.
    Hàm 4Ch
  • D.
    Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sau khi thực hiện các lệnh: MOV AH,05H MOV AL,03H XCHG AH,AL

  • A.
    AH=03H,AL=05H
  • B.
    AH=AL=03H
  • C.
    AH=AL=05H
  • D.
    AH=05H,AL=03H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Giả sử có AX=1000, BX=2000, CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX sẽ được:

  • A.
    AX=1000, BX=2000, CX=3000
  • B.
    AX=3000, BX=1000, CX=2000
  • C.
    AX=3000, BX=2000, CX=1000
  • D.
    AX=2000, BX=1000, CX=3000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giả sử AX=2, BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có?

  • A.
    AX=5 hoặc 6, BX=3
  • B.
    AX=5 hoặc 6, BX=0
  • C.
    AX=5 , BX=3
  • D.
    AX=5 , BX=0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu?

  • A.
    AH=02
  • B.
    AH=03
  • C.
    AH=0
  • D.
    AH=6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể?

  • A.
    XOR nó với 00H
  • B.
    AND nó với 0FFH
  • C.
    XOR nó với 0FFH
  • D.
    OR nó với 00H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Giả sử AL=35H, CL=4, sau lệnh SHR AL,CL ta được?

  • A.
    AL=5,CL=0
  • B.
    AL=5,CL=4
  • C.
    AL=3,CL=4
  • D.
    AL=3,CL=0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AX,BX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?

  • A.
    JG N
  • B.
    JL N
  • C.
    JE N
  • D.
    JB N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AH,BL lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?

  • A.
    JG N
  • B.
    JL N
  • C.
    JE N
  • D.
    JA N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Giả sử AX=10, BX=15, sau đoạn chương trình sau ta sẽ có: SUB AX,BX CMP AX,0 JG Tiep NEG AX JMP Next Tiep: ADD AX,15 JMP KT Next: ADD AX,20 KT:

  • A.
    AX=5
  • B.
    AX=20
  • C.
    AX=25
  • D.
    Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Sau đoạn chương trình sau ta có: MOV CX,7 MOV AX,0 TONG: ADD AX,CX LOOP TONG

  • A.
    AX=7
  • B.
    AX=28
  • C.
    AX=21
  • D.
    AX=25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?

  • A.
    AX và DX
  • B.
    BX và CX
  • C.
    CX và DX
  • D.
    AX và DI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mục đích đoạn lệnh sau dùng để? PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX

  • A.
    Cất dữ liệu
  • B.
    Lấy dữ liệu
  • C.
    Lặp
  • D.
    Tạo trễ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A.
    OR CX,0
  • B.
    CMP CX,0
  • C.
    MOV CX,[0]
  • D.
    XOR CX,CX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?

  • A.
    MOV
  • B.
    IN
  • C.
    POP
  • D.
    OUT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Sau đoạn chương trình dưới ta có: CMP AX,BX JG KT XCHG AX,BX KT:

  • A.
    AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
  • B.
    AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
  • C.
    BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
  • D.
    AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Với cấu trúc IF – Then - else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện?

  • A.
    Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện
  • B.
    Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện
  • C.
    Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay
  • D.
    Lệnh dịch – lệnh quay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu? XOR AX, AX - XOR BX, BX - MOV AX, 5857H - MOV BX, 58A8H XOR AX, BX

  • A.
    57h
  • B.
    FFh
  • C.
    5858h
  • D.
    58A8h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả? DATA M1 DB ‘abcd,$’ Code …… CLD LEA SI,M1 LODSB

  • A.
    Nạp một byte từ M1 vào AL
  • B.
    Nạp một từ vào M1
  • C.
    Nạp một từ vào AL
  • D.
    Nạp một byte vào M1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: MOV BL,3Bh MOV AX,132A h DIV BL Thương được đặt vào thanh ghi nào?

  • A.
    Thanh ghi AL
  • B.
    Thanh ghi BL
  • C.
    Thanh ghi CL
  • D.
    Thanh ghi DL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: MOV BX,223Bh;  MOV AX,132Ah; MUL BX Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào?

  • A.
    Cặp thanh ghi AX DX
  • B.
    Cặp thanh ghi BX AX
  • C.
    Cặp thanh ghi CX AX
  • D.
    Cặp thanh ghi DX CX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có chức năng gì?

  • A.
    CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào
  • B.
    CX dùng để khởi tạo bộ đếm
  • C.
    CX chứa số ký tự được hiển thị
  • D.
    CX = 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có giá trị như thế nào?

  • A.
    CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào
  • B.
    CX = 0
  • C.
    CX = 1
  • D.
    CX chứa giá trị được hiển thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến trúc vi xử lý, lập trình hệ thống, tối ưu hóa hiệu suất và các kỹ thuật lập trình nâng cao.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)