Đề thi giữa kỳ trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô tổng hợp
Câu 1 Nhận biết
Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:

  • A.
    Thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
  • B.
    Mức giá chung và lạm phát.
  • C.
    Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
  • D.
    Tất cả các điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Kinh tế vĩ mô ít đề cập đến:

  • A.
    Sự thay đổi giá cả tương đối.
  • B.
    Sự thay đổi mức giá chung.
  • C.
    Thất nghiệp.
  • D.
    Mức sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn?

  • A.
    Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
  • B.
    Tăng trưởng GDP thực tế.
  • C.
    Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người
  • D.
    Tăng trưởng khối lượng tư bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:

  • A.
    Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất định
  • B.
    Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất định
  • C.
    Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định.
  • D.
    Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam đo lường thu nhập:

  • A.
    Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
  • B.
    Của khu vực dịch vụ trong nước.
  • C.
    Của khu vực sản xuất vật chất trong nước.
  • D.
    Tổng sản phẩm được tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam không kể là người Việt Nam hay người nước ngoài tạo ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chu kỳ kinh doanh là sự dao động của:

  • A.
    GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
  • B.
    GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng giảm đi của sản lượng tiềm năng
  • C.
    GNP thực xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
  • D.
    GNP thực xung quanh xu hướng giảm đi của sản lượng tiềm năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
“Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:

  • A.
    Nguyên vật liệu được các doanh nghiệp mua
  • B.
    Tất cả các sản phẩm sản xuất trong nước
  • C.
    Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua
  • D.
    Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tiết kiệm nhỏ hơn 0 khi:

  • A.
    Chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng
  • B.
    Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm
  • C.
    Tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu
  • D.
    Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Xu hướng tiêu dùng cận biên cộng với:

  • A.
    Xu hướng tiết kiệm biên bằng 0
  • B.
    Xu hướng tiết kiệm biên bằng 1
  • C.
    Xu hướng nhập khẩu biên bằng 0
  • D.
    Xu hướng nhập khẩu biên bằng 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Muốn tăng trưởng kinh tế cao, Chính phủ cần thực hiện chính sách tài khóa là:

  • A.
    Tăng thuế, tăng chi tiêu
  • B.
    Giảm thuế, giảm chi tiêu
  • C.
    Giảm thuế, tăng chi tiêu
  • D.
    Tăng thuế, giảm chi tiêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lựa chọn nào sau đây không phải là chi mua hàng hóa, dịch vụ của Chính phủ:

  • A.
    Chi trả lãi đối với các khoản nợ quốc gia
  • B.
    Chi trả lương công chức làm việc trong bộ máy của Chính phủ
  • C.
    Chi thanh toán hợp đồng trang bị quốc phòng
  • D.
    Chi cải tạo kênh mương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong mô hình IS – LM, Chính phủ khi tăng thuế sẽ:

  • A.
    Làm giảm lãi suất cân bằng
  • B.
    Làm tăng sản lượng cân bằng
  • C.
    Làm đường IS dịch chuyển sang phải
  • D.
    Các lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế:

  • A.
    Tính theo giá hiện hành
  • B.
    Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
  • C.
    Thường tính cho một năm
  • D.
    Không tính giá trị của các hàng hóa trung gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
GDP tính theo phương pháp luồng sản phẩm là tổng của:

  • A.
    Xuất khẩu ròng, chi mua hàng hóa và dịch vụ của Chính phủ, đầu tư tư nhân và chi tiêu dùng cá nhân
  • B.
    Lợi nhuận công ty, thu nhập từ tiền thuế, tiền lãi, tiền lương
  • C.
    Tiền lương, chi mua hàng hóa và dịch vụ của Chính phủ, xuất khẩu ròng
  • D.
    Giá trị gia tăng tạo ra bởi toàn bộ doanh nghiệp trong nền kinh tế cộng giá trị sản phẩm tự cung tự cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi xuất khẩu giảm mạnh do nền kinh tế của các nước bạn hàng lâm vào suy thoái, nhận định nào là đúng:

  • A.
    Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
  • B.
    Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
  • C.
    Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
  • D.
    Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ thì thu nhập của công dân này là:

  • A.
    Một phần GDP của Việt Nam và GNP của Mỹ
  • B.
    Một phần GDP của Việt Nam và GDP của Mỹ
  • C.
    Một phần GNP của Việt Nam và GNP của Mỹ
  • D.
    Một phần GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chính sách tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và chính sách tăng lãi suất chiết khấu có gì giống nhau:

  • A.
    Cả hai đều là cách Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
  • B.
    Cả hai đều là cách Ngân hàng trung ương giảm cung tiền
  • C.
    Cả hai đều là hình thức của nghiệp vụ thị trường mở
  • D.
    Cả hai đều là cách tăng nợ của Ngân hàng trung ương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thu nhập quốc dân được tính toán bằng cách loại trừ:

  • A.
    Khấu hao và thuế gián thu ra khỏi GNP
  • B.
    Thuế thu nhập cá nhân ra khỏi thu nhập khả dụng
  • C.
    Chi chuyển nhượng ra khỏi thu nhập cá nhân
  • D.
    Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) ra khỏi khẩu hao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khoản nào dưới đây không được coi là chi mua hàng hóa của Chính phủ:

  • A.
    Chính phủ mua một máy bay ném bom
  • B.
    Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận được
  • C.
    Việc xây một con đê mới
  • D.
    Việc thành phố Hà Nội tuyển thêm nhiều nhân viên cảnh sát mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Xét nền kinh tế giản đơn có thu nhập là 800, tiêu dùng tự định là 100, xu hướng tiết kiệm cận biên là 0,3 thì tiêu dùng bằng:

  • A.
    590
  • B.
    490
  • C.
    660
  • D.
    560
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế:

  • A.
    5000
  • B.
    4500
  • C.
    4000
  • D.
    3500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tình trạng của ngân sách Chính phủ:

  • A.
    Thâm hụt
  • B.
    Cân bằng
  • C.
    Thặng dư
  • D.
    Không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tình trạng của cán cân thương mại:

  • A.
    Thâm hụt 50
  • B.
    Thặng dư 50
  • C.
    Thặng dư 65
  • D.
    Thâm hụt 65
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tính sản lượng cân bằng mới:

  • A.
    4200
  • B.
    4000
  • C.
    3800
  • D.
    3500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tình trạng của cán cân thương mại lúc này:

  • A.
    Thâm hụt 33
  • B.
    Thặng dư 33
  • C.
    Thặng dư 22
  • D.
    Thâm hụt 22
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi giữa kỳ trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô tổng hợp
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức nền tảng về cung cầu, độ co giãn, lý thuyết về hành vi người tiêu dùng và nhà sản xuất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)