Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả?

  • A.
    Sinh năng lượng
  • B.
    Tạo hình
  • C.
    Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác
  • D.
    Kích thích ăn ngon
  • D.
    Bảo vệ cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của:

  • A.
    Enzyme
  • B.
    Kháng thể
  • C.
    Máu
  • D.
    Nhân tế bào
  • D.
    Hormone sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)

  • A.
    3,0
  • B.
    3,5
  • C.
    4,0
  • D.
    4,5
  • D.
    5,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người

  • A.
    Leucin, Isoleucin, Lysin
  • B.
    Lysin, Tryptophan, Phenylalanin
  • C.
    Tryptophan, Phenylalanin, Valin
  • D.
    Lysin, Tryptophan, Methionin
  • D.
    Phenylalanin, Valin, Treonin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết?

  • A.
    6
  • B.
    7
  • C.
    8
  • D.
    9
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết?

  • A.
    6
  • B.
    7
  • C.
    8
  • D.
    9
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng protid cao nhất?

  • A.
    Ngũ cốc
  • B.
    Thịt heo
  • C.
  • D.
    Đậu nành
  • D.
    Đậu phụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

  • A.
    10% tổng số năng lượng
  • B.
    11% ± 1
  • C.
    12% ± 1
  • D.
    13% ± 1
  • D.
    14% ± 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người?

  • A.
    Tham gia cấu tạo tế bào
  • B.
    Sinh năng lượng
  • C.
    Cung cấp các vitamin tan trong lipid
  • D.
    Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn
  • D.
    Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol?

  • A.
    Cephalin
  • B.
    Lecithin
  • C.
    Serotonin
  • D.
    Glycerin
  • D.
    Cả 4 câu trả lời trên là sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
  • D.
    9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

  • A.
    14% tổng số năng lượng
  • B.
    16%
  • C.
    18%
  • D.
    20%
  • D.
    22%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • A.
    Hàm lượng các vitamin A, D, E... và phosphatid
  • B.
    Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
  • C.
    Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo no và phosphatid
  • D.
    Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
  • D.
    Hàm lượng phosphatid, acid béo no và tính chất cảm quan tốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất?

  • A.
    Thịt heo
  • B.
    Đậu nành
  • C.
    Đậu phụng
  • D.
  • D.
    Trứng gà vịt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng:

  • A.
    50.000 đơn vị quốc tế (UI)
  • B.
    100.000
  • C.
    150.000
  • D.
    200.000
  • D.
    250.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạng:

  • A.
    Retinol
  • B.
    α caroten
  • C.
    β caroten
  • D.
    γ caroten
  • D.
    cryptoxantin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để có được 1 đơn vị RETINOL (Vitamin A chính cống), cần phải sử dụng bao nhiêu đơn vị β caroten:

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:

  • A.
    550 mcg/ngày
  • B.
    650
  • C.
    750
  • D.
    850
  • D.
    950
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng β caroten cao nhất:

  • A.
    Bí đỏ
  • B.
    Cà chua
  • C.
    Cà rốt
  • D.
    Cần tây
  • D.
    Rau muống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhu cầu Vitamin C ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:

  • A.
    30 - 60 mg/ngày
  • B.
    60 - 90
  • C.
    90 - 120
  • D.
    120 - 150
  • D.
    150 - 180
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng vitamin C cao nhất:

  • A.
    Rau ngót
  • B.
    Rau cần tây
  • C.
    Rau mồng tơi
  • D.
    Su-p-lơ
  • D.
    Rau muống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vitamin B1 là coenzyme của:

  • A.
    Flavin Mono Nucleotid (FMN)
  • B.
    Flavin Adenin Dinucleotid (FAD)
  • C.
    Puruvat decarboxylasa
  • D.
    Nicotinamid Adenin Dinucleotid
  • D.
    Nicotinamid Adenin Dinucleotid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:

  • A.
    Protid
  • B.
    Lipid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Vitamin
  • D.
    Khoáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:

  • A.
    Protid
  • B.
    Lipid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Vitamin
  • D.
    Khoáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

  • A.
    0,1 mg/1000 Kcal
  • B.
    0,2 mg/1000 Kcal
  • C.
    0,3 mg/1000 Kcal
  • D.
    0,4 mg/1000 Kcal
  • D.
    0,5 mg/1000 Kcal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nhu cầu Calci (cho người trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

  • A.
    300 mg/ngày/người
  • B.
    400 mg/ngày/người
  • C.
    500 mg/ngày/người
  • D.
    600 mg/ngày/người
  • D.
    700 mg/ngày/người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nhu cầu Calci (cho phụ nữ mang thai) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

  • A.
    600 mg/ngày/người
  • B.
    700 mg/ngày/người
  • C.
    800 mg/ngày/người
  • D.
    900 mg/ngày/người
  • D.
    1000 mg/ngày/người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nhu cầu Fe (cho nam trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

  • A.
    5 mg/ngày
  • B.
    10 mg/ngày
  • C.
    20 mg/ngày
  • D.
    25 mg/ngày
  • D.
    30 mg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhu cầu Fe (cho nữ trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

  • A.
    8 mg/ngày
  • B.
    13 mg/ngày
  • C.
    18 mg/ngày
  • D.
    23 mg/ngày
  • D.
    28 mg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ Lipid thực vật / tổng số Lipid nên: (%)

  • A.
    10-20
  • B.
    20-30
  • C.
    30-40
  • D.
    40-50
  • D.
    50-60
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)