300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 5
Câu 1 Nhận biết

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 2 Nhận biết
    Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?

    • A.
      JGE
    • B.
      JLE
    • C.
      JAE
    • D.
      JBE
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 3 Nhận biết
    Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?

    • A.
      JGE
    • B.
      JLE
    • C.
      JAE
    • D.
      JBE
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 4 Nhận biết
    Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?

    • A.
      Model
    • B.
      Stack
    • C.
      Data
    • D.
      Code
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 5 Nhận biết
    Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường?

    • A.
      2
    • B.
      3
    • C.
      4
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 6 Nhận biết
    Một biến kiểu DW là một biến kiểu?

    • A.
      Byte
    • B.
      Từ
    • C.
      Từ kép
    • D.
      Kí tự
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 7 Nhận biết
    Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?

    • A.
      C
    • B.
      ASM
    • C.
      OBJ
    • D.
      HEX
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 8 Nhận biết
    Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là?

    • A.
      Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
    • B.
      Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
    • C.
      Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng
    • D.
      Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 9 Nhận biết
    Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là:

    • A.
      Ch DB 1,2,3
    • B.
      Ch DW ?
    • C.
      Ch DB ?
    • D.
      Ch DD ?
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 10 Nhận biết
    Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là:

    • A.
      Ch DB 1,2,3
    • B.
      Ch DW ?
    • C.
      Ch DD ?
    • D.
      Ch DB ?
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 11 Nhận biết
    Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là?

    • A.
      S db 100 dup(?)
    • B.
      S db ‘a’
    • C.
      S db “hello”
    • D.
      S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 12 Nhận biết
    Đâu là lệnh khai báo một hằng số?

    • A.
      Z db 33h,13h
    • B.
      T db 10 dup(50 dup(?))
    • C.
      Y db 3
    • D.
      X equ 2
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 13 Nhận biết
    Lệnh khai báo một ký tự có tên s là:

    • A.
      S db 100 dup(?)
    • B.
      S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
    • C.
      S db “hello”
    • D.
      S db ‘a’
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
    Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản?

    • A.
      1
    • B.
      2
    • C.
      3
    • D.
      4
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc?

    • A.
      IF-THEN
    • B.
      IF-THEN-ELSE
    • C.
      CASE-OF
    • D.
      FOR
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Cấu trúc lặp không điều kiện?

    • A.
      FOR
    • B.
      WHILE
    • C.
      DO-WHILE
    • D.
      REPEAT-UNTIL
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Cấu trúc lặp có điều kiện?

    • A.
      IF-THEN
    • B.
      FOR
    • C.
      CASE
    • D.
      WHILE
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?

    • A.
      IF-THEN
    • B.
      IF-THEN-ELSE
    • C.
      CASE-OF
    • D.
      IF-THEN-ELSE, CASE-OF
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?

    • A.
      IF-THEN
    • B.
      IF-THEN-ELSE
    • C.
      CASE-OF
    • D.
      IF-THEN, IF-THEN-ELSE
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Xét đoạn chương trình sau:  CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

    • A.
      Cấu trúc IF – THEN
    • B.
      Cấu Trúc IF – THEN – ELSE
    • C.
      Cấu trúc CASE
    • D.
      Cấu trúc WHILE – DO
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

    • A.
      Cấu trúc IF – THEN
    • B.
      Cấu Trúc IF – THEN – ELSE
    • C.
      Cấu trúc CASE
    • D.
      Cấu trúc WHILE – DO
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện công việc với số lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX?

    • A.
      Lệnh LOOP
    • B.
      Lệnh JMP
    • C.
      Lệnh JNL
    • D.
      Lệnh MOV
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

    • A.
      Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
    • B.
      Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
    • C.
      Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
    • D.
      Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Cấu trúc WHILE – DO được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

    • A.
      Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
    • B.
      Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
    • C.
      Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
    • D.
      Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Cấu trúc REPEAT - UNTIL được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

    • A.
      Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
    • B.
      Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
    • C.
      Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
    • D.
      Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Với cấu trúc IF – THEN, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc?

    • A.
      Lệnh nhảy có điều kiện
    • B.
      Lệnh lặp
    • C.
      Lệnh nhảy không điều kiện
    • D.
      Lệnh dịch
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím?

    • A.
      01H
    • B.
      02H
    • C.
      09H
    • D.
      4CH
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?

    • A.
      AL
    • B.
      BL
    • C.
      DL
    • D.
      AX
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?

    • A.
      01H
    • B.
      02H
    • C.
      09H
    • D.
      4CH
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?

    • A.
      AL
    • B.
      BL
    • C.
      CL
    • D.
      DL
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại?

    • A.
      2
    • B.
      3
    • C.
      4
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là?

    • A.
      01H
    • B.
      02H
    • C.
      09H
    • D.
      4CH
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
    Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?

    • A.
      AX
    • B.
      AL
    • C.
      DX
    • D.
      DL
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết
    Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào?

    • A.
      Thanh ghi AL
    • B.
      Thanh ghi DL
    • C.
      Thanh ghi CL
    • D.
      Thanh ghi BL
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 35 Nhận biết
    Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào?

    • A.
      Thanh ghi AL
    • B.
      Thanh ghi DL
    • C.
      Thanh ghi CL
    • D.
      Thanh ghi BL
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 36 Nhận biết
    Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h?

    • A.
      Hàm 1
    • B.
      Hàm 2
    • C.
      Hàm 4Ch
    • D.
      Hàm 9
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 37 Nhận biết
    Để hiển thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?

    • A.
      Hàm 1
    • B.
      Hàm 2
    • C.
      Hàm 4Ch
    • D.
      Hàm 9
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 38 Nhận biết
    Để hiển thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?

    • A.
      Hàm 1
    • B.
      Hàm 2
    • C.
      Hàm 4Ch
    • D.
      Hàm 9
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 39 Nhận biết
    Để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?

    • A.
      Hàm 1
    • B.
      Hàm 2
    • C.
      Hàm 4Ch
    • D.
      Hàm 9
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 40 Nhận biết
    Sau khi thực hiện các lệnh? MOV AH,05H - MOV AL,03H - XCHG AH,AL.

    • A.
      AH=03H, AL=05H
    • B.
      AH=AL=03H
    • C.
      AH=AL=05H
    • D.
      AH=05H, AL=03H
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 41 Nhận biết
    Giả sử có AX=1000, BX=2000, CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh: PUSH AX - PUSH BX - PUSH CX - POP AX - POP BX - POP CX. Sẽ được:

    • A.
      AX=1000, BX=2000, CX=3000
    • B.
      AX=3000, BX=1000, CX=2000
    • C.
      AX=3000, BX=2000, CX=1000
    • D.
      AX=2000, BX=1000, CX=3000
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 42 Nhận biết
    Giả sử AX=2, BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có:

    • A.
      AX=5 hoặc 6, BX=3
    • B.
      AX=5 hoặc 6, BX=0
    • C.
      AX=5, BX=3
    • D.
      AX=5, BX=0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 43 Nhận biết
    Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu?

    • A.
      AH=02
    • B.
      AH=03
    • C.
      AH=0
    • D.
      AH=6
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 44 Nhận biết
    Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể?

    • A.
      XOR nó với 00H
    • B.
      AND nó với 0FFH
    • C.
      XOR nó với 0FFH
    • D.
      OR nó với 00H
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 45 Nhận biết
    Giả sử AL=35H, CL=4, sau lệnh SHR AL, CL ta được?

    • A.
      AL=5, CL=0
    • B.
      AL=5, CL=4
    • C.
      AL=3, CL=4
    • D.
      AL=3, CL=0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 46 Nhận biết
    Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AX, BX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?

    • A.
      JG N
    • B.
      JL N
    • C.
      JE N
    • D.
      JB N
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 47 Nhận biết
    Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AH, BL lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?

    • A.
      JG N
    • B.
      JL N
    • C.
      JE N
    • D.
      JA N
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 48 Nhận biết
    Giả sử AX=10, BX=15, sau đoạn chương trình sau ta sẽ có: SUB AX, BX CMP AX, 0 JG Tiep NEG AX JMP Next Tiep: ADD AX, 15 JMP KT Next: ADD AX, 20 KT:

    • A.
      AX=25
    • B.
      AX=20
    • C.
      AX=5
    • D.
      Đáp án khác
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 49 Nhận biết
    Sau đoạn chương trình sau ta có: MOV CX, 7 - MOV AX, 0 - TONG: ADD AX, CX- LOOP TONG.

    • A.
      AX=7
    • B.
      AX=28
    • C.
      AX=21
    • D.
      AX=25
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 50 Nhận biết
    Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?

    • A.
      AX và DX
    • B.
      BX và CX
    • C.
      CX và DX
    • D.
      AX và DI
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 51 Nhận biết

    • A.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 52 Nhận biết
    Mục đích đoạn lệnh sau dùng để? PUSH CX - MOV CX, 0FFFFh - LOOP $ - POP CX

    • A.
      Cất dữ liệu
    • B.
      Lấy dữ liệu
    • C.
      Lặp
    • D.
      Tạo trễ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 53 Nhận biết
    Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng?

    • A.
      OR CX, 0
    • B.
      CMP CX, 0
    • C.
      MOV CX, [0]
    • D.
      XOR CX, CX
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 54 Nhận biết
    Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?

    • A.
      MOV
    • B.
      IN
    • C.
      POP
    • D.
      OUT
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 55 Nhận biết
    Sau đoạn chương trình dưới ta có: CMP AX, BX - JG KT - XC HG AX, BX - KT:

    • A.
      AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
    • B.
      AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
    • C.
      BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
    • D.
      AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 56 Nhận biết
    Với cấu trúc IF – Then - else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện?

    • A.
      Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện
    • B.
      Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện
    • C.
      Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay
    • D.
      Lệnh dịch - lệnh quay
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 57 Nhận biết
    Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu? XOR AX, AX - XOR BX, BX - MOV AX, 5857H - MOV BX, 58A8H - XOR AX, BX.

    • A.
      57h
    • B.
      FFh
    • C.
      5858h
    • D.
      58A8h
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 58 Nhận biết
    Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả? DATA M1 DB 'abcd,$' - Code …… - CLD - LEA SI, - M1 - LODSB

    • A.
      Nạp một byte từ M1 vào AL
    • B.
      Nạp một từ vào M1
    • C.
      Nạp một từ vào AL
    • D.
      Nạp một byte vào M1
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 59 Nhận biết
    Xét đoạn chương trình sau: - MOV BL, 3Bh - MOV AX, 132A h - DIV BL Thương được đặt vào thanh ghi nào?

    • A.
      Thanh ghi AL
    • B.
      Thanh ghi BL
    • C.
      Thanh ghi CL
    • D.
      Thanh ghi DL
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 60 Nhận biết
    Xét đoạn chương trình sau: MOV BX, 223Bh - MOV AX, 132Ah - MUL BX. Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào?

    • A.
      Cặp thanh ghi AX DX
    • B.
      Cặp thanh ghi BX AX
    • C.
      Cặp thanh ghi CX AX
    • D.
      Cặp thanh ghi DX CX
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 61 Nhận biết
    Xét đoạn chương trình sau: MOV CX, 0 - MOV AH, 1 - DOC: INT 21h - CMP AL, 0 - JE thoat - INC CX - JMP DOC - Thoat: Bộ đếm CX có chức năng gì?

    • A.
      CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào
    • B.
      CX dùng để khởi tạo bộ đếm
    • C.
      CX chứa số ký tự được hiển thị
    • D.
      CX = 0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 62 Nhận biết
    Xét đoạn chương trình sau: MOV CX, 0 - MOV AH, 1 - DOC: INT 21h - CMP AL, 0 - JE thoat -INC CX - JMP DOC - Thoat: Bộ đếm CX có giá trị như thế nào?

    • A.
      CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào
    • B.
      CX = 0
    • C.
      CX = 1
    • D.
      CX chứa giá trị được hiển thị
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 63 Nhận biết

    • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • D.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/63
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    • 51
    • 52
    • 53
    • 54
    • 55
    • 56
    • 57
    • 58
    • 59
    • 60
    • 61
    • 62
    • 63
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 5
    Số câu: 63 câu
    Thời gian làm bài: 70 phút
    Phạm vi kiểm tra: vi xử lý nhúng, hệ thống thời gian thực,... và các ứng dụng công nghiệp hiện đại
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)