300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 5
Câu 1
Nhận biết
- A.
- B.
- C.
- D.
- D.
- D.
- D.
- B.
- D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
- A. JGE
- B. JLE
- C. JAE
- D. JBE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
- A. JGE
- B. JLE
- C. JAE
- D. JBE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?
- A. Model
- B. Stack
- C. Data
- D. Code
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Một biến kiểu DW là một biến kiểu?
- A. Byte
- B. Từ
- C. Từ kép
- D. Kí tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?
- A. C
- B. ASM
- C. OBJ
- D. HEX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là?
- A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
- B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
- C. Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng
- D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là:
- A. Ch DB 1,2,3
- B. Ch DW ?
- C. Ch DB ?
- D. Ch DD ?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là:
- A. Ch DB 1,2,3
- B. Ch DW ?
- C. Ch DD ?
- D. Ch DB ?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là?
- A. S db 100 dup(?)
- B. S db ‘a’
- C. S db “hello”
- D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đâu là lệnh khai báo một hằng số?
- A. Z db 33h,13h
- B. T db 10 dup(50 dup(?))
- C. Y db 3
- D. X equ 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Lệnh khai báo một ký tự có tên s là:
- A. S db 100 dup(?)
- B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
- C. S db “hello”
- D. S db ‘a’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc?
- A. IF-THEN
- B. IF-THEN-ELSE
- C. CASE-OF
- D. FOR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Cấu trúc lặp không điều kiện?
- A. FOR
- B. WHILE
- C. DO-WHILE
- D. REPEAT-UNTIL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cấu trúc lặp có điều kiện?
- A. IF-THEN
- B. FOR
- C. CASE
- D. WHILE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?
- A. IF-THEN
- B. IF-THEN-ELSE
- C. CASE-OF
- D. IF-THEN-ELSE, CASE-OF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?
- A. IF-THEN
- B. IF-THEN-ELSE
- C. CASE-OF
- D. IF-THEN, IF-THEN-ELSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
- A. Cấu trúc IF – THEN
- B. Cấu Trúc IF – THEN – ELSE
- C. Cấu trúc CASE
- D. Cấu trúc WHILE – DO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
- A. Cấu trúc IF – THEN
- B. Cấu Trúc IF – THEN – ELSE
- C. Cấu trúc CASE
- D. Cấu trúc WHILE – DO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện công việc với số lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX?
- A. Lệnh LOOP
- B. Lệnh JMP
- C. Lệnh JNL
- D. Lệnh MOV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
- A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
- B. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
- C. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
- D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cấu trúc WHILE – DO được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
- A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
- B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
- C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
- D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cấu trúc REPEAT - UNTIL được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
- A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
- B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
- C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
- D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Với cấu trúc IF – THEN, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc?
- A. Lệnh nhảy có điều kiện
- B. Lệnh lặp
- C. Lệnh nhảy không điều kiện
- D. Lệnh dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím?
- A. 01H
- B. 02H
- C. 09H
- D. 4CH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
- A. AL
- B. BL
- C. DL
- D. AX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?
- A. 01H
- B. 02H
- C. 09H
- D. 4CH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
- A. AL
- B. BL
- C. CL
- D. DL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là?
- A. 01H
- B. 02H
- C. 09H
- D. 4CH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?
- A. AX
- B. AL
- C. DX
- D. DL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AL
- B. Thanh ghi DL
- C. Thanh ghi CL
- D. Thanh ghi BL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AL
- B. Thanh ghi DL
- C. Thanh ghi CL
- D. Thanh ghi BL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h?
- A. Hàm 1
- B. Hàm 2
- C. Hàm 4Ch
- D. Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Để hiển thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
- A. Hàm 1
- B. Hàm 2
- C. Hàm 4Ch
- D. Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Để hiển thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
- A. Hàm 1
- B. Hàm 2
- C. Hàm 4Ch
- D. Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?
- A. Hàm 1
- B. Hàm 2
- C. Hàm 4Ch
- D. Hàm 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Sau khi thực hiện các lệnh? MOV AH,05H - MOV AL,03H - XCHG AH,AL.
- A. AH=03H, AL=05H
- B. AH=AL=03H
- C. AH=AL=05H
- D. AH=05H, AL=03H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Giả sử có AX=1000, BX=2000, CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh: PUSH AX - PUSH BX - PUSH CX - POP AX - POP BX - POP CX. Sẽ được:
- A. AX=1000, BX=2000, CX=3000
- B. AX=3000, BX=1000, CX=2000
- C. AX=3000, BX=2000, CX=1000
- D. AX=2000, BX=1000, CX=3000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Giả sử AX=2, BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có:
- A. AX=5 hoặc 6, BX=3
- B. AX=5 hoặc 6, BX=0
- C. AX=5, BX=3
- D. AX=5, BX=0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu?
- A. AH=02
- B. AH=03
- C. AH=0
- D. AH=6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể?
- A. XOR nó với 00H
- B. AND nó với 0FFH
- C. XOR nó với 0FFH
- D. OR nó với 00H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Giả sử AL=35H, CL=4, sau lệnh SHR AL, CL ta được?
- A. AL=5, CL=0
- B. AL=5, CL=4
- C. AL=3, CL=4
- D. AL=3, CL=0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AX, BX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
- A. JG N
- B. JL N
- C. JE N
- D. JB N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AH, BL lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
- A. JG N
- B. JL N
- C. JE N
- D. JA N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Giả sử AX=10, BX=15, sau đoạn chương trình sau ta sẽ có: SUB AX, BX CMP AX, 0 JG Tiep NEG AX JMP Next Tiep: ADD AX, 15 JMP KT Next: ADD AX, 20 KT:
- A. AX=25
- B. AX=20
- C. AX=5
- D. Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Sau đoạn chương trình sau ta có: MOV CX, 7 - MOV AX, 0 - TONG: ADD AX, CX- LOOP TONG.
- A. AX=7
- B. AX=28
- C. AX=21
- D. AX=25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?
- A. AX và DX
- B. BX và CX
- C. CX và DX
- D. AX và DI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
- A.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Mục đích đoạn lệnh sau dùng để? PUSH CX - MOV CX, 0FFFFh - LOOP $ - POP CX
- A. Cất dữ liệu
- B. Lấy dữ liệu
- C. Lặp
- D. Tạo trễ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng?
- A. OR CX, 0
- B. CMP CX, 0
- C. MOV CX, [0]
- D. XOR CX, CX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
- A. MOV
- B. IN
- C. POP
- D. OUT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Sau đoạn chương trình dưới ta có: CMP AX, BX - JG KT - XC HG AX, BX - KT:
- A. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
- B. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
- C. BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
- D. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Với cấu trúc IF – Then - else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện?
- A. Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện
- B. Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện
- C. Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay
- D. Lệnh dịch - lệnh quay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu? XOR AX, AX - XOR BX, BX - MOV AX, 5857H - MOV BX, 58A8H - XOR AX, BX.
- A. 57h
- B. FFh
- C. 5858h
- D. 58A8h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả? DATA M1 DB 'abcd,$' - Code …… - CLD - LEA SI, - M1 - LODSB
- A. Nạp một byte từ M1 vào AL
- B. Nạp một từ vào M1
- C. Nạp một từ vào AL
- D. Nạp một byte vào M1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: - MOV BL, 3Bh - MOV AX, 132A h - DIV BL Thương được đặt vào thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AL
- B. Thanh ghi BL
- C. Thanh ghi CL
- D. Thanh ghi DL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: MOV BX, 223Bh - MOV AX, 132Ah - MUL BX. Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào?
- A. Cặp thanh ghi AX DX
- B. Cặp thanh ghi BX AX
- C. Cặp thanh ghi CX AX
- D. Cặp thanh ghi DX CX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX, 0 - MOV AH, 1 - DOC: INT 21h - CMP AL, 0 - JE thoat - INC CX - JMP DOC - Thoat: Bộ đếm CX có chức năng gì?
- A. CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào
- B. CX dùng để khởi tạo bộ đếm
- C. CX chứa số ký tự được hiển thị
- D. CX = 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX, 0 - MOV AH, 1 - DOC: INT 21h - CMP AL, 0 - JE thoat -INC CX - JMP DOC - Thoat: Bộ đếm CX có giá trị như thế nào?
- A. CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào
- B. CX = 0
- C. CX = 1
- D. CX chứa giá trị được hiển thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
- A.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải