Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 7
Câu 1 Nhận biết
 Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?

  • A.
    Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
  • B.
    Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp
  • C.
    Coi thường quan hệ hàng hoá – tiền tệ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

  • A.
    Cung – cầu hàng hoá
  • B.
    Giá cả thị trường
  • C.
    Sức mua của tiền
  • D.
    Thông tin thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Giá cả thị trường có chức năng gì?

  • A.
    Thông tin
  • B.
    Phân bố các nguồn lực kinh tế
  • C.
    Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?

  • A.
    Giá trị thị trường của hàng hoá
  • B.
    Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền
  • C.
    Cạnh tranh trên thị trường
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Cung – cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?

  • A.
    Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá
  • B.
    Là nhu cầu của người mua hàng hoá
  • C.
    Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng
  • D.
    Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Thế nào là cung hàng hoá?

  • A.
    Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra
  • B.
    Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường
  • C.
    Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định
  • D.
    Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:

  • A.
    Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
  • B.
    Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
  • C.
    Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cạnh tranh có vai trò:

  • A.
    Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả
  • B.
    Kích thích tiến bộ khoa học – công nghệ
  • C.
    Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau:

  • A.
    Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
  • B.
    Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
  • C.
    Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất
  • D.
    Giành lợi ích tối đa cho mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?

  • A.
    Đảm bảo ổn định kinh tế – xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
  • B.
    Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả
  • C.
    Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường?

  • A.
    Hệ thống pháp luật
  • B.
    Kế hoạch hoá
  • C.
    Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:

  • A.
    Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
  • B.
    Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
  • C.
    Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:

  • A.
    Quyết định chiến lược phát triển kinh tế – xã hội
  • B.
    Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
  • C.
    Tổ chức thực hiện kế hoạch
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:

  • A.
    Thuế xuất nhập khẩu
  • B.
    Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
  • C.
    Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây?

  • A.
    Điều tiết kinh tế
  • B.
    Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế – xã hội
  • C.
    Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?

  • A.
    Do độ màu mỡ của đất đem lại
  • B.
    Do độc quyền tư hữu ruộng đất
  • C.
    Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra
  • D.
    Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:

  • A.
    Là kết quả của hoạt động buôn bán
  • B.
    Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
  • C.
    Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
  • D.
    Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ:

  • A.
    Sự phát triển của kinh tế thị trường
  • B.
    Tính chất xã hội hoá nền sản xuất
  • C.
    Sự phát triển của QHSX
  • D.
    Trình độ phân công lao động phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Tính cân đối của nền kinh tế là:

  • A.
    Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng
  • B.
    Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng
  • C.
    Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng
  • D.
    Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?

  • A.
    Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô
  • B.
    Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoạch hoá pháp lệnh
  • C.
    Kết hợp kế hoạch với thị trường
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?

  • A.
    Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN
  • B.
    Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả
  • C.
    Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Tài chính là một quan hệ kinh tế:

  • A.
    Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ
  • B.
    Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ
  • C.
    Là quan hệ hàng hoá – tiền tệ
  • D.
    Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính?

  • A.
    Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nước
  • B.
    Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên
  • C.
    Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng
  • D.
    Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:

  • A.
    Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ
  • B.
    Cá nhân mua công trái Chính phủ
  • C.
    Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng
  • D.
    Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước?

  • A.
    Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
  • B.
    Các khoản thu từ kinh
  • C.
    Là chủ thể giám đốc các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp.
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng:

  • A.
    Phát hành tiền
  • B.
    Trợ cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
  • C.
    Kinh doanh tiền
  • D.
    Cho vay tiền đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là:

  • A.
    Huy động vốn
  • B.
    Cho vay vốn
  • C.
    Thanh toán
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là:

  • A.
    Lợi ích kinh tế
  • B.
    Lợi ích chính trị xã hội
  • C.
    Lợi ích văn hoá, tinh thần
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?

  • A.
    Quan hệ sở hữu
  • B.
    Quan hệ phân phối
  • C.
    Quan hệ trao đổi
  • D.
    Quan hệ tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Câu nói: ” ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích” là của ai?

  • A.
    C.Mác
  • B.
    Ph.Ăng ghen
  • C.
    V.I.Lênin
  • D.
    Hồ Chí Minh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định

  • A.
    QHSX
  • B.
    LLSX
  • C.
    KTTT
  • D.
    PTSX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước

  • A.
    Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
  • B.
    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
  • C.
    Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
  • D.
    Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?

  • A.
    Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
  • B.
    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
  • C.
    Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
  • D.
    Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là

  • A.
    Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
  • B.
    Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
  • C.
    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
  • D.
    Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:

  • A.
    Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
  • B.
    Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
  • C.
    Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
  • D.
    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:

  • A.
    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
  • B.
    Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
  • C.
    Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
  • D.
    Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:

  • A.
    Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
  • B.
    Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
  • C.
    Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
  • D.
    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?

  • A.
    Quan hệ sở hữu TLSX
  • B.
    Quan hệ tổ chức quản lý
  • C.
    Quan hệ xã hội, đạo đức.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?

  • A.
    Quan hệ sản xuất
  • B.
    Lực lượng sản xuất
  • C.
    Kiến trúc thượng tầng
  • D.
    Hạ tầng cơ sở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó?

  • A.
    Phương thức sản xuất
  • B.
    Lực lượng sản xuất
  • C.
    Quan hệ sản xuất
  • D.
    Kiến trúc thượng tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn:

  • A.
    Nhiều hình thức sở hữu TLSX
  • B.
    Nhiều thành phần kinh tế
  • C.
    Nhiều hình thức kinh doanh
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động?

  • A.
    Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX
  • B.
    Vì LLSX phát triển chưa cao
  • C.
    Vì còn phân biệt các loại lao động
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?

  • A.
    Thời gian lao động
  • B.
    Năng suất lao động
  • C.
    Cường độ lao động
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào?

  • A.
    Thời gian lao động
  • B.
    Chất lượng sản phẩm
  • C.
    Năng suất lao động
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?

  • A.
    Theo giá trị sức lao động
  • B.
    Theo vốn và năng lực kinh doanh
  • C.
    Theo lao động
  • D.
    Ngoài thù lao lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?

  • A.
    Trong quỹ lương của doanh nghiệp
  • B.
    Quỹ tiêu dùng tập thể
  • C.
    Quỹ bảo hiểm xã hội
  • D.
    Quỹ phúc lợi xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?

  • A.
    Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân
  • B.
    Từ nhà nước
  • C.
    Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?

  • A.
    Theo vốn
  • B.
    Theo lao động
  • C.
    Theo vốn cho vay
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?

  • A.
    Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền
  • B.
    Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
  • C.
    Không phân biệt nước giàu, nước nghèo.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta?

  • A.
    Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
  • B.
    LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội
  • C.
    LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc
  • D.
    LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:

  • A.
    Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
  • B.
    Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
  • C.
     Kinh tế thị trường định hướng XHCN
  • D.
    Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là:

  • A.
     Kinh tế nhà nước
  • B.
    Kinh tế quốc doanh và tập thể
  • C.
    Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:

  • A.
    Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế.
  • B.
    Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
  • C.
     Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
  • D.
    Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là:

  • A.
    Nội lực là chính
  • B.
    Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ “cái vòng luẩn quẩn”
  • C.
     Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.
  • D.
    Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:

  • A.
    Các doanh nghiệp liên doanh
  • B.
    Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài
  • C.
    Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân
  • D.
     Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái thuộc về:

  • A.
    Chính sách tài chính
  • B.
    Chính sách tiền tệ
  • C.
     Chính sách kinh tế đối ngoại
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào?

  • A.
    Tô hiện vật
  • B.
    Tô tiền
  • C.
    Tô lao dịch
  • D.
     Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:

  • A.
    Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi
  • B.
    Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn
  • C.
     Hai khái niệm khác nhau về nội dung
  • D.
    Cả a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:

  • A.
    Hai hình thức đầu tư khác nhau
  • B.
    Một hình thức đầu tư, khác nhau về tên gọi
  • C.
     Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
  • D.
    Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì?

  • A.
    Tiền công theo thời gian
  • B.
    Tiền công theo sản phẩm
  • C.
     Tiền công danh nghĩa
  • D.
    Tiền công thực tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?

  • A.
     Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
  • B.
    Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
  • C.
    Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
  • D.
    Khả năng bóc lột của tư bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:

  • A.
    Phải đổi mới máy móc, thiết bị
  • B.
    Phải tăng quy mô tư bản khả biến
  • C.
     Phải có tích luỹ tư bản
  • D.
    Phải cải tiến tổ chức, quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có:

  • A.
    Chi phí đóng gói, vận chuyển, bảo quản
  • B.
    Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí lưu thông bổ sung
  • C.
    Chi phí lưu thông thuần tuý, khuyến mãi, quảng cáo
  • D.
     Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Nguồn gốc của địa tô TBCN là:

  • A.
    Là tiền cho thuê đất
  • B.
     Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại.
  • C.
    Là một phần của lợi nhuận bình quân
  • D.
    Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Địa tô tuyệt đối là:

  • A.
    Địa tô có trên đất xấu nhất
  • B.
    Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường.
  • C.
    Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất
  • D.
     Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:

  • A.
    Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ.
  • B.
    Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi.
  • C.
     Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.
  • D.
    Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?

  • A.
    Trên ruộng đất tốt, sau khi đã thâm canh có địa tô: Tuyệt đối + chênh lệch I + chênh lệch II.
  • B.
    Trên loại đất có vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.
  • C.
    Trên loại đất xấu nhưng ở vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.
  • D.
     Trên loại đất xấu không có địa tô tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:

  • A.
    Vốn của nó do các tư nhân đóng góp
  • B.
     Vốn của nó do các cổ đông đóng góp
  • C.
    Là ngân hàng tư nhân được thành lập theo nguyên tắc công ty cổ phần
  • D.
    Là ngân hàng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứng khoán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau ở điểm cơ bản nào?

  • A.
    Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau.
  • B.
     Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau
  • C.
    Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu.
  • D.
    Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Thị trường nào dưới đây không thuộc thị trường tài chính?

  • A.
    Thị trường tiền tệ
  • B.
     Thị trường khoa học, phát minh sáng chế
  • C.
    Thị trường vốn
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây:

  • A.
    Quy luật giá trị
  • B.
    Quy luật cung – cầu về tiền tệ
  • C.
     Quy luật cạnh tranh
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
“Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo” là:

  • A.
    Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.
  • B.
    Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
  • C.
    Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
  • D.
     Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:

  • A.
    Thành phần kinh tế nhà nước
  • B.
    Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
  • C.
     Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
  • D.
    Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp dụng ở thành phần kinh tế nào?

  • A.
    Trong các HTX
  • B.
     Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước.
  • C.
    Cho kinh tế tập thể.
  • D.
    Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc “đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội” là:

  • A.
     Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • B.
    Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước.
  • C.
    Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
  • D.
    Để thu hút khách du lịch nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư?

  • A.
    Khi cung = cầu
  • B.
    Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
  • C.
     Cả a và b
  • D.
    Không khi nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?

  • A.
    Khi cung = cầu
  • B.
    Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
  • C.
     Cả a và b
  • D.
    Không khi nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?

  • A.
    Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp tăng tuyệt đối và tương đối.
  • B.
     Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.
  • C.
    Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.
  • D.
    Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?

  • A.
     Tư bản sản xuất
  • B.
    Tư bản lưu thông
  • C.
    Tư bản khả biến
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?

  • A.
    Tư bản sản xuất
  • B.
    Tư bản lưu động
  • C.
    Tư bản ứng trước
  • D.
     Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:

  • A.
     Tăng NSLĐ
  • B.
    Tăng cường độ lao động
  • C.
    Của cả tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ
  • D.
    Cả a và b đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức?

  • A.
    Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước (GDP).
  • B.
    Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
  • C.
     Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở:

  • A.
    Giá trị của chúng.
  • B.
    Giá trị sử dụng của chúng
  • C.
     Việc mua bán chúng
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?

  • A.
    Xã hội chiếm hữu nô lệ
  • B.
    Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ
  • C.
     Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến
  • D.
    Trong xã hội phong kiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?

  • A.
    Khác nhau hoàn toàn
  • B.
    Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
  • C.
     Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
  • D.
    Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu nào?

  • A.
    Tập trung hoá
  • B.
    Tiêu chuẩn hoá
  • C.
    Đồng bộ hoá
  • D.
     Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là:

  • A.
    Tiền công
  • B.
    Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
  • C.
    Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế.
  • D.
     Thu nhập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là:

  • A.
    Học thuyết kinh tế
  • B.
     Kinh tế chính trị
  • C.
    Kinh tế vĩ mô
  • D.
    Hoạt động kinh tế – xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là:

  • A.
    Đời sống vật chất
  • B.
    Tiền lương thực tế
  • C.
     Mức sống
  • D.
    Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/89
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 7
Số câu: 89 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)