500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng?

  • A.
    Nhấn phím Alt + Click chuột
  • B.
    Nhấn phím Tab + Click chuột
  • C.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Paint là ứng dụng?

  • A.
    Có sẵn trong Windows khi cài đặt
  • B.
    Là chương trình ứng dụng đặc biệt
  • C.
    Là chương trình do người dùng tạo ra
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Để hiển thị chiều ngang và chiều dọc trong lựa chọn Microsoft Word?

  • A.
    Thanh công cụ --> Xem và Thước
  • B.
    Chèn --> Thanh công cụ và Thước
  • C.
    Xem --> Thước
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để đưa ra một ký tự đặc biệt vào bản văn được sử dụng?

  • A.
    View --> Symbol và …
  • B.
    Format --> Symbol và …
  • C.
    Insert --> Symbol và…
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong Microsoft Word có chức năng Show/Hide dùng để làm gì?

  • A.
    Bật/ Tắt dấu phân đoạn
  • B.
    Hiển thị/ Che dấu văn bản
  • C.
    Ấn văn bản
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:

  • A.
    Chọn Định dạng Menu --> Xem à Header và Footer
  • B.
    Chọn Menu View --> Header và Footer
  • C.
    File -- > Đầu trang và chân trang
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong Microsoft Word, muốn chia đôi màn hình chỉnh sửa ta thực hiện

  • A.
    Vào Window --> Split -->…
  • B.
    Không thực hiện được
  • C.
    Vào Tool --> Split
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu Clipboard?

  • A.
    1
  • B.
    12
  • C.
    5
  • D.
    13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Windows Explorer là chương trình?

  • A.
    Dùng để xem dưới dạng cây hình dạng của các thư mục và ổ đĩa
  • B.
    Dùng để chia nhỏ các tập tin ra thành nhiều tập tin
  • C.
    Dùng để nén tập tin và thư mục
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các chương trình như: Unikey, Vietkey dùng để làm gì?

  • A.
    Gõ tiếng Việt có dấu
  • B.
    Nén tập tin
  • C.
    Dùng để bẻ khóa
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Để thay đổi biểu tượng cho phím tắt ta chọn?

  • A.
    Nhấp chuột phải --> chọn Thuộc tính --> Thay đổi Biểu tượng…
  • B.
    Nhấp chuột trái --> chọn Thuộc tính --> Thay đổi Biểu tượng…
  • C.
    Nhấp chuột phải --> Thay đổi Biểu tượng…
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để tắt máy tính (máy tính) ở chế độ an toàn cần phải thực hiện?

  • A.
    Start --> chọn Turn Off Computer --> Shut Down
  • B.
    Start --> Log off
  • C.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Từ thanh tác vụ (Thanh tác vụ) ta có thể chỉnh sửa giờ cho hệ thống bằng cách nào?

  • A.
    Nhấp đúp vào nơi hiển thị hệ thống và chỉnh sửa
  • B.
    Nhấp chuột phải vào tác vụ và chọn Trình quản lý tác vụ
  • C.
    Không thể chỉnh sửa
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong Microsoft Word có chức năng Undo keyboard dùng để?

  • A.
    Lấy lại thao tác vừa hủy bỏ
  • B.
    Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
  • C.
    Không làm gì cả
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong Windows để tạo thư mục (Thư mục) ta thực hiện:

  • A.
    Chọn Tệp --> Mới --> Thư mục
  • B.
    Bấm chuột phải --> Mới --> Phím tắt
  • C.
    Bấm chuột phải --> Mới --> Thư mục
  • D.
    Câu a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Muốn làm thùng rác rỗng (Thùng rác) thực hiện

  • A.
    Bấm phải Thùng rác --> Làm trống thùng rác
  • B.
    Khôi phục
  • C.
    Trống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong Windows Explorer để thực hiện chuyển một tập tin ta đã chọn

  • A.
    File --> Move
  • B.
    Edit --> Paste
  • C.
    Edit --> Copy
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn:

  • A.
    Click chuột
  • B.
    Nhấn Ctrl và Click chuột
  • C.
    Nhấn Shift và Click chuột
  • D.
    Tổ hợp phím Ctrl + A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chỉnh ngày giờ cho hệ thống thực hiện

  • A.
    Chọn Control Panel --> Date/Time
  • B.
    Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Taskbar
  • C.
    Câu a và b đều đúng
  • D.
    Câu a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Muốn thay đổi con trỏ chuột ta phải

  • A.
    Control Panel --> Choose Mouse
  • B.
    Control Panel --> Choose Font
  • C.
    Câu a và b đều sai
  • D.
    Câu a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để tìm kiếm các lệnh chọn tập tin:

  • A.
    Start --> Run
  • B.
    Start --> Setting
  • C.
    Start --> Find (Search)
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để mở Windows Explorer ta có các cách sau:

  • A.
    Click phải Start --> Explorer
  • B.
    Click phải vào My Computer --> Explorer
  • C.
    Nhấn phím Windows + E
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để chuyển đổi ký tự hoa thành ký tự thường (hoặc ngược lại) trong Word ta chọn:

  • A.
    Format --> Font
  • B.
    Format --> Drop cap
  • C.
    Format --> Change case
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong lệnh Microsoft Word Edit --> Find có nhiệm vụ:

  • A.
    Điều chỉnh trang văn bản
  • B.
    Tìm kiếm dữ liệu
  • C.
    Thay thế dữ liệu
  • D.
    Tất cả đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới (đoạn) thì:

  • A.
    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
  • B.
    Nhấn phím Enter
  • C.
    Cả hai câu đều sai
  • D.
    Cả hai câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong Microsoft Word để có thể chỉnh sửa văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn

  • A.
    Align Left (Ctrl + L)
  • B.
    Align Right (Ctrl + R)
  • C.
    Align Center (Ctrl + E)
  • D.
    Justify (Ctrl + J)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Để sao chép các tập tin hoặc Thư mục trong Windows Explorer, có các cách sau:

  • A.
    Edit --> Copy
  • B.
    Ctrl +
  • C.
    Click phải --> Copy
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Giả sử có 1 tập tin tên là Ca Dao trong ổ đĩa C muốn chuyển vào ổ đĩa A ta thực hiện:

  • A.
    Chọn Ca Dao trong ổ C --> Sao chép chuyển sang ổ A --> Dán
  • B.
    Chọn Ca Dao trong ổ A --> Cắt chuyển sang ổ C --> Dán
  • C.
    Chọn Ca Dao trong ổ A --> Sao chép chuyển sang ổ C --> Dán
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong hệ điều hành Windows biểu tượng thùng rác (Thùng rác) không thể đổi tên:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Để tìm kiếm 1 file có tên và phần mở rộng bất kỳ ( . ) trong Windows9x ta thực hiện

  • A.
    Vào Start\ Find\ Files or Folders...
  • B.
    Vào Start\ Favorites...
  • C.
    Vào Start \ Setting\ Control Panel\ Display
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
1 Gigabyte bằng

  • A.
    1000 Mb
  • B.
    1008 Mb
  • C.
    1024 Mb
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Để chia văn bản dưới dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:

  • A.
    Format --> Columns…
  • B.
    Table --> Insert Columns -->…
  • C.
    Table --> Insert Table…
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong Windows Explorer để thực hiện chuyển 1 tập tin ta chọn

  • A.
    File --> Move
  • B.
    Edit --> Paste
  • C.
    Edit --> Cut
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong Windows, khi xóa 1 phím tắt nếu không nhấn phím SHIFT thì

  • A.
    Nguồn tập tin được đưa vào Thùng rác (xóa tạm thời)
  • B.
    Xác nhận không khôi phục
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A , B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tạo đường viền cho một đoạn văn trong Word ta dùng:

  • A.
    Format --> Border and Shading…
  • B.
    Format --> Font
  • C.
    Format --> Border
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Để đổi tên một thư mục hoặc tập tin được thực hiện

  • A.
    Nhắm chọn đối tượng --> F2 --> nhập tên mới --> Enter
  • B.
    Nhắm phải vào biểu tượng --> Đổi tên --> nhập tên mới --> Enter
  • C.
    Cả a và b đều sai
  • D.
    Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Để dọc một mẫu cắt trong Paint ta dùng lệnh

  • A.
    Image --> Flip\ Rotate --> Flip Vertical
  • B.
    Image --> Flip\ Rotate --> Flip Horizontal
  • C.
    Rotate by Angle
  • D.
    Không thực hiện được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chọn phát biểu không

  • A.
    Trong WordPad có thể canh đều dữ liệu 2 bên (căn đều)
  • B.
    Hình vẽ bằng chương trình Paint có thể làm hình nền cho Desktop
  • C.
    Trong Windows Explorer có thể tạo tệp
  • D.
    Không có thể thoát Windows bằng bàn phím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tên đĩa nhãn (label) nào sau đây hợp lệ

  • A.
    Win XP Professionnal
  • B.
    WinXP
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong máy cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhắp vào tệp tên có phần mở rộng là .DOC trong Windows Explorer thì

  • A.
    Mở Microsoft Word và mở tệp
  • B.
    Mở WordPad và mở tệp
  • C.
    Cả a và b đều sai
  • D.
    Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Để chọn 2 dòng không liên tiếp trong Word ta thực hiện

  • A.
    Nhắp dòng đầu, đè Shift Nhắp dòng thứ hai
  • B.
    Nhắp dòng đầu, nhấn Control Nhắp dòng thứ hai
  • C.
    Nhắp dòng đầu, đè Alt Nhắp dòng thứ hai
  • D.
    Không thực hiện được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong Microsoft Word lệnh File --> Save As… dùng để

  • A.
    Lưu cập nhật tài liệu hiện hành
  • B.
    Lưu tài liệu với một tên khác
  • C.
    Sao chép văn bản
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word

  • A.
    1 lần
  • B.
    2 lần
  • C.
    3 lần
  • D.
    Nhiều lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong Windows Explorer để hiển thị thuộc tính Type, Modified ta dùng lệnh View

  • A.
    Large Icon
  • B.
    Small Icon
  • C.
    List
  • D.
    Details
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong Word để tạo chỉ số trên (ví dụ X³) ta dùng lệnh:

  • A.
    Format --> Font --> Font --> Superscript
  • B.
    Format --> Font --> Superscript
  • C.
    Format --> Font --> Character spacing --> Position --> Raise
  • D.
    Tổ hợp phím Ctrl + “=”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình

  • A.
    Text Wrapping --> Square
  • B.
    Text Wrapping --> Tight
  • C.
    Text Wrapping --> Thought
  • D.
    Text Wrapping --> Behind text
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Phím F12 trong Word dùng để:

  • A.
    Lưu cập nhật 1 file đã lưu
  • B.
    Hiện cửa sổ Save As
  • C.
    Chèn hình
  • D.
    Đóng Word
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Thoát khỏi Windows, thao tác như sau:

  • A.
    Start --> Shutdown
  • B.
    Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
  • C.
    Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
  • D.
    Câu a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong Windows, muốn đóng trình ứng dụng DOS (MS DOS Prompt), tại màn hình DOS, ta dùng lệnh:

  • A.
    Nhấn Alt + F4
  • B.
    Gõ: Exit
  • C.
    Nhấn Ctrl + C
  • D.
    Nhấn F10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Thoát khỏi Windows Explorer ta dùng:

  • A.
    [menu] File --> Close
  • B.
    [menu] File --> Exit
  • C.
    Dùng tổ hợp phím Alt + F4
  • D.
    Câu a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Trong Windows Explorer để đánh dấu tất cả các đối tượng ta chọn lệnh

  • A.
    Edit --> Select All
  • B.
    Insert --> Select All
  • C.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Windows là hệ điều hành?

  • A.
    Đơn nhiệm
  • B.
    Đa nhiệm
  • C.
    Đa người dùng
  • D.
    Câu b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Trong Windows Explorer để sắp xếp các tập tin cùng kiểu ở cạnh nhau ta chọn lệnh?

  • A.
    View --> Arrange Icons --> By Type
  • B.
    View --> Arrange Icons --> By Size
  • C.
    View --> Arrange Icons --> By Date
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Trong Word, chức năng Format Painter dùng để làm gì?

  • A.
    Tô nền
  • B.
    Tô viền
  • C.
    Sao chép định dạng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Để xem thông tin về dung lượng, nhãn của ổ đĩa ta thực hiện:

  • A.
    Click phải vào ổ đĩa cần xem --> Chọn Properties --> Disk Clean Up
  • B.
    Click phải vào ổ đĩa cần xem --> Chọn Format
  • C.
    Click phải vào ổ đĩa cần xem --> Chọn Properties
  • D.
    Click phải vào ổ đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong máy vi tính, bộ xử lí trung tâm (CPU) là:

  • A.
    Nơi nhập thông tin cho máy
  • B.
    Nơi xử lí, quyết định, điều khiển hoạt động của máy
  • C.
    Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
  • D.
    Nơi lưu trữ dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM, DVD-ROM là:

  • A.
    Thiết bị lưu trữ thông tin
  • B.
    Thiết bị xuất thông tin
  • C.
    Thiết bị nhập thông tin
  • D.
    Thiết bị xử lí thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là:

  • A.
    Máy in
  • B.
    Bộ nhớ RAM
  • C.
    Bộ nhớ ROM
  • D.
    Đĩa CD-ROM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
ROM có đặc điểm là:

  • A.
    Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn
  • B.
    Chỉ cho phép ghi
  • C.
    Không cho phép đọc
  • D.
    Không cho đọc và ghi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất?

  • A.
    Màn hình, bàn phím, chuột
  • B.
    Máy quét, chuột, máy in
  • C.
    Loa, bàn phím, tai nghe
  • D.
    Máy in, loa, màn hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Bộ nhớ của máy vi tính bao gồm:

  • A.
    Bộ nhớ ngoài, RAM
  • B.
    Bộ nhớ ngoài, ROM
  • C.
    Bộ nhớ trong, CD-ROM
  • D.
    Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng, người ta thường sử dụng thiết bị nào sau đây?

  • A.
    ADSL router
  • B.
    USB 3G/4G/5G
  • C.
    Switch
  • D.
    Access point
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:

  • A.
    Format --> Columns…
  • B.
    Table --> Insert Columns…
  • C.
    Table --> Insert Tables…
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trong Microsoft Word chức năng nút Print Preview dùng để làm gì?

  • A.
    In nhanh văn bản
  • B.
    Xem trước trang in
  • C.
    Định dạng trang in
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Chia sẻ” có ý nghĩa gì?

  • A.
    Chia sẻ tài nguyên
  • B.
    Mạng kết nối thiết bị
  • C.
    Thực thi lệnh trong bộ mạng cục bộ
  • D.
    Hỗ trợ phần mềm sử dụng mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Trong mạng máy tính, thuật ngữ “WAN” có nghĩa là gì?

  • A.
    Mạng cục bộ
  • B.
    Mạng giao diện
  • C.
    Mạng toàn cầu
  • D.
    Mạng doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong một Email địa chỉ, ký tự nào sau đây là ký tự bắt buộc?

  • A.
    “=” (kí tự dấu bằng)
  • B.
    “:” (kí tự dấu hai chấm)
  • C.
    “_” (kí tự gạch ngang dưới)
  • D.
    “@” (kí tự @)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Một website có địa chỉ “...edu.vn” thì website đó thường thuộc về lĩnh vực nào sau đây?

  • A.
    Lĩnh vực giáo dục ở nước Việt Nam
  • B.
    Lĩnh vực giáo dục ở nước Việt Nam
  • C.
    Lĩnh vực giáo dục ở nước Ecuado
  • D.
    Lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Dưới góc địa chỉ, mạng máy tính được phân biệt thành:

  • A.
    Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
  • B.
    Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
  • C.
    Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng toàn cầu
  • D.
    Mạng rộng rãi, mạng toàn cầu, mạng toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Giao thức nào dưới đây có thể được sử dụng phổ biến trong mạng internet?

  • A.
    NETBIOS
  • B.
    IPX
  • C.
    HTTP
  • D.
    TCP/IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng về Mạng máy tính?

  • A.
    Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống để trao đổi thông tin
  • B.
    Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo mạng giao thức tập tin
  • C.
    Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin tin theo một mạng kiến ​​trúc xác định
  • D.
    Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Lợi ích của mạng máy tính mang lại là:

  • A.
    Giúp các mạng không tương thích trao đổi thông tin với nhau
  • B.
    Cho phép lựa chọn loại máy tính của các hãng khác nhau để kết nối mạng
  • C.
    Tăng xử lý thông tin
  • D.
    Chia sẻ một cách hợp lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, thanh công việc (Thanh tác vụ) dùng để:

  • A.
    Chứa các chương trình không sử dụng
  • B.
    Chứa các mặc định ứng dụng
  • C.
    Chứa các thư mục đang mở
  • D.
    Chứa các cửa sổ đang mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Thư mục hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?

  • A.
    F8
  • B.
    F7
  • C.
    Ctrl + A
  • D.
    Shift + A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác
  • B.
    File là đối tượng con duy nhất trong Folder
  • C.
    Thư mục không thể chứa thư mục con
  • D.
    Tập tin có thể chứa thư mục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?

  • A.
    Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng
  • B.
    Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng
  • C.
    Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng
  • D.
    Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, với các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh?

  • A.
    *.wma ; *.wmv
  • B.
    *.mp3 ; *.avi
  • C.
    .bmp ; .jpg
  • D.
    .mp4 ; .mov
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Trong Windows Explorer, để chọn folder thực hiện như sau:

  • A.
    Nhắp chuột tại dấu + trước Folder
  • B.
    Nhắp chuột tại biểu tượng Folder
  • C.
    Nhắp chuột tại dấu – trước Folder
  • D.
    Nhắp chuột tại ổ đĩa chứa Folder
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Trong Windows Explorer, xóa file, folder thao tác như sau:

  • A.
    Gõ phím Delete
  • B.
    [menu] File --> Delete
  • C.
    Nhắp nút phải chuột chọn Delete
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Trong Control panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính, dùng:

  • A.
    Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time
  • B.
    Nhóm Display, chọn lớp Screen Saver
  • C.
    Nhóm Regional settings, chọn lớp Date
  • D.
    Nhóm Regional settings, chọn lớp Time
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Trong Windows, để di chuyển các cửa sổ chưa cực đại hóa (maximize), dùng:

  • A.
    Drag thanh tiêu đề (Title bar) của cửa sổ
  • B.
    Drag cạnh hoặc góc của cửa sổ
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Trong Word, thực hiện chèn chữ vào picture (gõ chữ vào hình), ta thực hiện:

  • A.
    Tạo 1 TextBox phía trên Picture rồi gõ chữ vào TextBox
  • B.
    Gõ chữ vào 1 vùng bất kỳ trong văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture
  • C.
    Gõ chữ trực tiếp vào Picture
  • D.
    Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Trong Word để xóa 1 khối đã được chọn, dùng phím:

  • A.
    Delete
  • B.
    BackSpace
  • C.
    Enter
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Trong Word muốn xuống dòng nhưng vẫn ở trong đoạn dùng:

  • A.
    Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter
  • B.
    Tổ hợp phím Shift + Enter
  • C.
    Phím Enter
  • D.
    Tổ hợp phím Alt + Enter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở đầu các đoạn văn, ta thực hiện:

  • A.
    [menu] Insert --> Symbol
  • B.
    [menu] Format --> Bullets and Numbering
  • C.
    Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:

  • A.
    [menu] Insert --> Symbol
  • B.
    [menu] Format --> Bullets and Numbering
  • C.
    Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Trong Word, để bỏ đường viên của TextBox, ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:

  • A.
    Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing
  • B.
    Nhấn phím Delete
  • C.
    [menu] Format --> Border and Shading…
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Trong Word, lệnh [menu] Table --> Merge cells dùng để nối nhiều ô theo:

  • A.
    Hàng ngang
  • B.
    Hàng dọc
  • C.
    Cả ngang lẫn dọc
  • D.
    Đường chéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Trong Word, muốn xóa 1 hàng (row) trong Table, ta thực hiện:

  • A.
    Quét khối hàng cần xóa, [menu] Table --> Delete --> Rows
  • B.
    Đặt con trỏ tại 1 ô bất kỳ trên hàng cần xóa, [menu] Table --> Delete --> Rows
  • C.
    Quét khối hàng cần xóa nhấn phím Delete
  • D.
    Hai câu a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Bit (b) là đơn vị lưu trữ?

  • A.
    Nhỏ nhất trong máy tính
  • B.
    Lớn nhất trong máy tính
  • C.
    Trung bình trong máy tính
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Menu View --> Thumbnails trong Windows Explorer có chức năng gì?

  • A.
    Xem đối tượng dưới dạng ảnh thu nhỏ
  • B.
    Xem chi tiết đối tượng
  • C.
    Xem đối tượng dưới dạng danh sách
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Để định dạng (Format) một đĩa mềm trong Windows Explorer ta làm?

  • A.
    Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, chọn lệnh Edit --> Invert Selection
  • B.
    Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Click phải chọn biểu tượng ổ đĩa mềm và chọn Sharing
  • C.
    Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Click phải chọn biểu tượng ổ đĩa mềm và chọn Format
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Để thay đổi hình nền (Background) trong Windows ta thực hiện?

  • A.
    Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Background…
  • B.
    Click trái chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Background…
  • C.
    Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Setting…
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Trong Microsoft Word để ngắt một đoạn văn bản sang cột khác ta chọn?

  • A.
    View --> Break --> Column Break
  • B.
    Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào Insert --> Break --> Column Break
  • C.
    Vào Format --> Change Case
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Trong Microsoft Word bạn muốn đưa các ký hiệu toán học (căn số, phân tích) vào văn bản ta dùng?

  • A.
    Vào Format --> Object --> Microsoft Equation 3.0
  • B.
    Vào Insert --> Object --> Microsoft Equation 3.0
  • C.
    Vào Tools --> Microsoft Equation 3.0
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Để lấy các công cụ (Thanh công cụ) ra màn hình chỉnh sửa của ta vào Word?

  • A.
    Chèn --> Thanh công cụ….
  • B.
    Xem --> Thanh công cụ…
  • C.
    Công cụ --> Thanh công cụ..
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Để chia văn bản dưới dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:

  • A.
    Format --> Columns…
  • B.
    Table --> Insert Columns…
  • C.
    Table --> Insert Tables…
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Trong Microsoft Word có chức năng nút Print Preview dùng để làm gì?

  • A.
    In nhanh bản văn
  • B.
    Xem trước trang in
  • C.
    Định dạng trang in
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:

  • A.
    Chọn menu Định dạng --> Xem --> Đầu trang và chân trang
  • B.
    Chọn menu Xem --> Đầu trang và chân trang
  • C.
    Chọn Tệp --> Đầu trang và Chân trang
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Trong Windows, bạn muốn tạo Phím tắt trên nền Desktop phải không?

  • A.
    Bấm chuột trái --> Mới --> Phím tắt
  • B.
    Bấm chuột trái --> Mới --> Phím tắt
  • C.
    Bấm phải chuột --> Tệp --> Mới --> Phím tắt
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Để biểu diễn dưới dạng ngày tháng theo dạng 29/10/2006, xác định nào sau đây là đúng?

  • A.
    DD/MM/YY
  • B.
    DD-MM-YYYY
  • C.
    DD/MM/YYYY
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Trong một thư mục có thể chứa:

  • A.
    Nhiều thư mục và nhiều tệp
  • B.
    Một thư mục và nhiều tệp
  • C.
    Nhiều thư mục và một tệp
  • D.
    Chỉ chứa thư mục con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/102
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 1
Số câu: 102 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: máy tính, hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, đến các kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin trong học tập và cuộc sống
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)