Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 16
Câu 1 Nhận biết
Các thông tin về cấu hình hệ thống máy tính chứa trong:

  • A.
    ROM
  • B.
    RAM
  • C.
    Đĩa từ
  • D.
    RAM-CMOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chương trình xác lập cấu hình hệ thống máy tính chứa trong:

  • A.
    ROM
  • B.
    RAM
  • C.
    Đĩa từ
  • D.
    RAM-CMOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong hệ thống máy tính, KC8042 (keyboard controller) là:

  • A.
    Thiết bị giao diện
  • B.
    Thiết bị điều khiển
  • C.
    Thiết bị vào/ra
  • D.
    Thiết bị ngoại vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
CPU 80286 được cấu thành từ:

  • A.
    Đơn vị thực hiện, đơn vị lệnh và đơn vị địa chỉ
  • B.
    ALU, CU và các thanh ghi
  • C.
    3 đơn vị chính là IU, EU và AU
  • D.
    4 đơn vị chính EU, IU, AU, BU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chức năng của khối EU trong kiến trúc CPU Intel 80286 là:

  • A.
    Thực hiện các phép tính
  • B.
    Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
  • C.
    Thực hiện các phép tính số học và logic
  • D.
    Thực hiện các lệnh đã được giải mã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chức năng của khối IU trong kiến trúc CPU Intel 80286 là:

  • A.
    Thực hiện các phép tính
  • B.
    Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
  • C.
    Thực hiện các phép tính số học và logic
  • D.
    Thực hiện các lệnh đã được giải mã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong kiến trúc CPU Intel 80286, chức năng tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tại:

  • A.
    Đơn vị AU
  • B.
    Đơn vị ALU
  • C.
    Đơn vị IU
  • D.
    Đơn vị BU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong chế độ thực, cặp địa chỉ segment của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn
  • B.
    Địa chỉ logic của ô nhớ
  • C.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ
  • D.
    Địa chỉ của một đoạn nhớ chứa ô nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Địa chỉ segment của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn
  • B.
    Địa chỉ logic của ô nhớ
  • C.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ
  • D.
    Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa ô nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Địa chỉ offset của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ logic của ô nhớ
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ
  • C.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
  • D.
    Mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địa chỉ nền đoạn nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Địa chỉ offset nền của ô nhớ trong đoạn nhớ dữ liệu thường được xác định trong thanh ghi:

  • A.
    SI
  • B.
    DI
  • C.
    BX
  • D.
    AX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các thanh ghi SS, CS, DS, ES:

  • A.
    Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn ngăn xếp, mã lệnh, dữ liệu, mở rộng của chương trình đang thực hiện
  • B.
    Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn mã lệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp của chương trình đang thực hiện
  • C.
    Thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ
  • D.
    Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ tương ứng của chương trình đang thực hiện trong chế độ thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các thanh ghi trong CPU 16 bit có thể truy nhập như là các thanh ghi 16 bit hoặc 8 bit là:

  • A.
    Các thanh ghi đa năng
  • B.
    Các thanh ghi đoạn
  • C.
    Các thanh ghi địa chỉ
  • D.
    Các thanh ghi điều khiển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ DF = 1 thì:

  • A.
    DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
  • B.
    SI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
  • C.
    SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
  • D.
    SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ hướng DF = 0 thì:

  • A.
    SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
  • B.
    DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
  • C.
    SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
  • D.
    SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong chế độ bảo vệ với cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn thì thanh ghi đoạn:

  • A.
    Dùng để xác định địa chỉ tuyến tính của ô nhớ trong đoạn
  • B.
    Là bộ mô tả đoạn nhớ cần truy nhập
  • C.
    Dùng để xác định thông tin về bộ mô tả đoạn nhớ trong bảng bộ mô tả
  • D.
    Chứa địa chỉ đoạn của đoạn nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, bộ chọn đoạn:

  • A.
    Dùng để xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả
  • B.
    Chứa thông tin xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả
  • C.
    Chứa 3 thông tin về bộ mô tả đoạn
  • D.
    Chứa thông tin về loại bảng bộ mô tả cần truy nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đối với người sử dụng, chức năng cơ bản của máy tính số là:

  • A.
    Thực hiện chương trình
  • B.
    Xử lý các phép tính số học
  • C.
    Xử lý các phép tính số học và logic
  • D.
    Xử lý tín hiệu số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong chế độ thực, các thanh ghi đoạn dùng để:

  • A.
    Chứa các đoạn nhớ
  • B.
    Chứa địa chỉ vật lý đoạn nhớ
  • C.
    Chứa địa chỉ đoạn
  • D.
    Chứa một đoạn thuộc chương trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là SAI:

  • A.
    Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ ngoài
  • B.
    Toán hạng của lệnh có thể nằm ở trong thanh ghi
  • C.
    Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ trong
  • D.
    Toán hạng của lệnh có thể nằm ngay trong câu lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
1965 – 1980 là thế hệ của:

  • A.
    Máy tính dùng đèn điện tử
  • B.
    Máy tính dùng mạch tích hợp
  • C.
    Máy tính dùng transistor
  • D.
    Máy tính cơ học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Máy tính điện tử là gì?

  • A.
    Thiết bị lưu trữ thông tin
  • B.
    Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin
  • C.
    Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin
  • D.
    Thiết bị tạo & biến đổi thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?

  • A.
    Dải thông của Bus
  • B.
    Tần số của Bus
  • C.
    Độ rộng của Bus
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:

  • A.
    Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào/ra
  • B.
    Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi
  • C.
    Bộ nhớ vào/ra trong, CPU và khối phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi
  • D.
    Bộ nhớ vào/ra trong, CPU, bộ nhớ ngoài và bộ phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A.
    Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình
  • B.
    Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM
  • C.
    Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM
  • D.
    Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 16
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến trúc máy tính tiên tiến, hiểu rõ cấu trúc và hoạt động của các thành phần như bộ xử lý song song, bộ nhớ đệm, bus hệ thống và các giao tiếp I/O
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)