Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 12
Câu 1
Nhận biết
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang, cấu trúc của hệ thống quản lý trang gồm các phần:
- A. Thư mục trang, bảng trang và trang
- B. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang và trang
- C. Lối vào thư mục trang PDE, lối vào bảng trang PTE và trang
- D. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang với CPU 32 bit được xác định
- A. Từ địa chỉ nền của trang và địa chỉ offset
- B. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và 12 bit thấp là địa chỉ offset
- C. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và các bits A11-A0 của địa chỉ tuyến tính
- D. Từ thông tin lối vào bảng trang PTE và địa chỉ tuyến tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khi truy nhập khối Cache với Cache có 4 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ tách
- A. 4 bit địa chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache
- B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
- C. Các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
- D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mục đích tổ chức bộ nhớ phân cấp là
- A. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ
- B. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ
- C. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ và tăng độ tin cậy của quá trình truy xuất bộ nhớ
- D. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ và tăng dung lượng nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Cơ sở để tổ chức bộ nhớ phân cấp là
- A. Tại một thời điểm CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước nhỏ
- B. Trong thời khoảng xác định CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước nhỏ
- C. CPU chỉ cần truy xuất dữ liệu nằm trong vùng nhớ có kích thước nhỏ khi thực hiện lệnh trong chương trình
- D. Kỹ thuật điện tử bán dẫn và công nghệ chế tạo bộ nhớ phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là đúng
- A. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào Cache
- B. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache nhanh hơn so với truy nhập vào các thanh ghi của CPU
- C. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache, DRAM là như nhau
- D. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào bộ nhớ thứ cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì
- A. DRAM chiếm phần dung lượng lớn nhất
- B. Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM
- C. Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng lớn nhất
- D. DRAM và bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp sự xuất hiện của bộ nhớ cache với mục đích chính là:
- A. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ
- B. Tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ
- C. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ và tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ
- D. Giảm tải cho bộ nhớ DRAM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Bộ nhớ cache được sử dụng để
- A. Lưu trữ các lệnh và dữ liệu thường được sử dụng nhiều trong quá trình thực hiện chương trình
- B. Lưu trữ những chương trình có tần suất sử dụng cao
- C. Lưu trữ những chương trình quan trọng của hệ điều hành
- D. Bổ sung dung lượng nhớ cho DRAM khi cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp, tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là:
- A. 100%
- B. Nhỏ hơn 50%
- C. Rất cao
- D. Rất thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Về mặt logic một khối trong bộ nhớ cache
- A. Chỉ chứa dữ liệu
- B. Chứa số hiệu thẻ, bit cờ và khối dữ liệu
- C. Chứa khối dữ liệu và bit cờ
- D. Chứa địa chỉ của các ô nhớ có dữ liệu hay được sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong máy tính PC bộ nhớ cache
- A. Được cấu tạo từ bán dẫn
- B. Có dung lượng nhớ nhỏ hơn hoặc bằng bộ nhớ chính
- C. Có vị trí trung gian giữa CPU và bộ nhớ chính
- D. Có tốc độ truy xuất nhanh hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bit cờ F trong khối Cache
- A. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật ghi xuyên
- B. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật sao lưu
- C. Dùng để xác định sự thay đổi nội dung của dữ liệu trong Cache
- D. Có giá trị bằng 1 khi có sự thay đổi dữ liệu trong Cache
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung của PTE tương ứng là 56788123h thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập là
- A. 567A8123h
- B. 56788541h
- C. 95415678h
- D. 56789541h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ dùng
- A. 4 bit để xác định vị trí khối cache
- B. 8 bit thấp để xác định vị trí khối cache
- C. 3 bit để xác định vị trí khối cache
- D. 3 bit A23A22A21 để xác định vị trí khối cache
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Khi áp dụng kỹ thuật ghi xuyên trong thao tác ghi bộ nhớ thì
- A. Thời gian ghi bộ nhớ giảm
- B. Thời gian ghi bộ nhớ tăng
- C. Cần phải sử dụng bit cờ trong khối cache
- D. Nội dung bộ nhớ chính có thể thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bộ nhớ thứ cấp chiếm
- A. Toàn bộ dung lượng ổ đĩa cứng vật lý
- B. Toàn bộ dung lượng phân vùng có cài đặt hệ điều hành
- C. Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điều hành
- D. Một phần (nhỏ) dung lượng ổ đĩa cứng vật lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là cao hay thấp tuỳ thuộc vào
- A. Dung lượng của cache
- B. Tỷ lệ dung lượng của cache so với dung lượng của DRAM
- C. Thuật toán nạp dữ liệu vào cache của hệ điều hành
- D. Tỷ lệ giữa dung lượng của cache và tổng dung lượng các thanh ghi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân trang để xác định được địa chỉ vật lý của ô nhớ cần dựa vào
- A. Địa chỉ tuyến tính của ô nhớ
- B. Địa chỉ logic của ô nhớ
- C. Địa chỉ tuyến tính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị trí bảng trang, vị trí trang
- D. Địa chỉ tuyến tính, nội dung của CR3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
- A. 0101011001111010001110010101010100012
- B. 0101011001111010001110010101011000012
- C. 0111110000111100001110010101010000012
- D. 0101011001111010001110010101110000012
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang PTE tương ứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị 8E012345h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
- A. 100011100000000100100011010001002
- B. 100011110000000100100011010001012
- C. 100011100000000110100011010001012
- D. 100011100000000100110011010001012
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 32 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ dùng
- A. 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
- B. 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập
- C. 29 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
- D. 8 bit để xác định vị trí khối cache cần truy nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Giả sử bộ nhớ chính có bus địa chỉ 24 bit cache có 8 khối thì số bit dành cho số hiệu thẻ trong 1 khối cache là:
- A. 24 bits
- B. 27 bits
- C. 3 bits
- D. 21 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong máy vi tính PIC 8259 có chức năng
- A. Gửi tín hiệu yêu cầu ngắt INT tới CPU và nhận tín hiệu trả lời INTA
- B. Nhận tối đa 8 yêu cầu ngắt từ các thiết bị
- C. Thực hiện chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với số hiệu ngắt nhận được
- D. Nhận các yêu cầu ngắt từ các thiết bị, xác định ngắt ưu tiên, cung cấp số hiệu ngắt cho CPU và cho phép/cấm các yêu cầu ngắt kích hoạt hệ thống ngắt cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Hệ thống ngắt cứng trong máy vi tính
- A. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC thợ được nối với chân IRQi của PIC chủ
- B. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC chủ được nối với chân IRQi của PIC thợ
- C. Có thể nhận được tối đa 16 yêu cầu ngắt IRQi
- D. Gửi các tín hiệu yêu cầu ngắt tới CPU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 12
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản như kiến trúc Von Neumann, tổ chức bộ nhớ, cách thức hoạt động của CPU, phương thức truyền dữ liệu và các thành phần chính của máy tính.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×