Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:
- A. 16 bit
- B. 128 bit
- C. 32 bit
- D. 64 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:
- A. 64 bit
- B. 80 bit
- C. 32 bit
- D. 128 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
- A. 32 bit
- B. 64 bit
- C. 128 bit
- D. 80 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
- A. 1 + 9 + 22
- B. 1 + 8 + 23
- C. 1 + 10 + 21
- D. 1 + 11 + 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
- A. 1 + 10 + 52
- B. 1 + 11 + 64
- C. 1 + 11 + 52
- D. 1 + 15 + 48
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
- A. 1 + 15 + 64
- B. 1 + 17 + 62
- C. 1 + 10 + 64
- D. 1 + 14 + 65
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
- A. 42 39 40 00 H
- B. 42 93 40 00 H
- C. 24 93 40 00 H
- D. 42 39 04 00 H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực -53,125 là:
- A. 2C E0 A0 00 H
- B. C2 00 A0 00 H
- C. C2 54 80 00 H
- D. C2 00 80 00 H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:
- A. 42 CA 80 00 H
- B. 42 CA 00 00 H
- C. 24 AC 00 00 H
- D. 24 00 80 00 H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Câu 10; Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực -119,5 là:
- A. 2C 00 00 00 H
- B. 2C EF 00 00 H
- C. C2 E0 00 00 H
- D. C2 EF 00 00 H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
- A. -65,25
- B. -56,25
- C. -65,52
- D. -56,52
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
- A. -95,25
- B. -95,5
- C. -59,5
- D. -59,25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Câu 13: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
- A. 37,52
- B. 73,25
- C. 37,25
- D. 73,52
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
- A. -40,25
- B. 40,25
- C. -40,625
- D. 40,625
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
- A. Là bộ mã 16 bit
- B. Là bộ mã đa ngôn ngữ
- C. Chỉ mã hoá được 256 ký tự
- D. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
- A. Do ANSI thiết kế
- B. Là bộ mã 8 bit
- C. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin
- D. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
- A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình
- B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
- C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
- D. Có chứa các ký tự kẻ khung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:
- A. X = (-1).S . 1,M . RE
- B. X = (-1)S . 1,M . R.(E – 127)
- C. X = (-1)S . 1,M . RE – 127
- D. X = (-1)S . 1,M. ER – 127
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:
- A. X = (-1).S . 1,M . RE
- B. X = (-1)S . 1,M . R.(E – 1023)
- C. X = (-1)S . 1,M. ER – 1023
- D. X = (-1)S . 1,M . RE – 1023
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double-extended) là:
- A. X = (-1)S . 1,M . RE – 16383
- B. X = (-1).S . 1,M . RE
- C. X = (-1)S . 1,M . R.(E – 16383)
- D. X = (-1)S . 1,M. ER – 16383
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
- A. E3 F8 00 00 H
- B. 3E F8 00 00 H
- C. 3E 8F 00 00 H
- D. E3 8F 00 00 H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực -79/32 là:
- A. C0 1E 00 00 H
- B. 0C 1E 00 00 H
- C. C0 E1 00 00 H
- D. 0C E1 00 00 H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
- A. 100101,10
- B. 1010001,01
- C. 100011,101
- D. 100010,011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
- A. 111011,1010
- B. 111011,0011
- C. 111010,0105
- D. 1100011,0105
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
- A. 1,01011
- B. 1,01110
- C. 1,10011
- D. 1,00111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các khía cạnh cơ bản của kiến trúc máy tính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×