Đề thi trắc nghiệm Khoa học quản lý USTH
Câu 1 Nhận biết
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:

  • A.
    Sử dụng được các chuyên gia giỏi
  • B.
    Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
  • C.
    Giảm tốn chi phí
  • D.
    Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ủy quyền sẽ thành công khi:

  • A.
    Cấp dưới có trình độ
  • B.
    Chú trọng tới kết quả
  • C.
    Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
  • D.
    Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là……bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất”:

  • A.
    Cấu trúc
  • B.
    Qui mô
  • C.
    Số lượng
  • D.
    Giới hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lợi ích của ủy quyền là:

  • A.
    Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
  • B.
    Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
  • C.
    Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
  • D.
    Tránh được những sai sót đáng có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào?

  • A.
    Trình độ của nhà quản trị
  • B.
    Trình độ của nhân viên
  • C.
    Công việc phải thực hiện
  • D.
    Tất cả ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là:

  • A.
    Tỷ lệ nghịch
  • B.
    Tỷ lệ thuận
  • C.
    Không có mối quan hệ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào?

  • A.
    Trực tuyến – chức năng
  • B.
    Trực tuyến
  • C.
    Chức năng
  • D.
    Ma trận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị?

  • A.
    Có được từ chức vụ
  • B.
    Có được từ uy tín cá nhân
  • C.
    Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
  • D.
    Từ sự quy định của tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những?

  • A.
    Giới hạn nhất định
  • B.
    Thời gian nhất định
  • C.
    Qui chế nhất định
  • D.
    Cấu trúc nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là:

  • A.
    Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
  • B.
    Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
  • C.
    Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
  • D.
    Phải nghiên cứu môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chức năng là:

  • A.
    Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
  • B.
    Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
  • C.
    Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến-chức năng là:

  • A.
    Đảm bảo chế độ 1 thủ trưởng
  • B.
    Chế độ trách nhiệm rõ ràng
  • C.
    Sử dụng được chuyên gia giỏi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận:

  • A.
    Tổ chức linh động
  • B.
    Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
  • C.
    Cơ cấu tổ chức đơn giản
  • D.
    Cả a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo tác giả K. Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu:

  • A.
    Độc đoán, dân chủ, tự do
  • B.
    S1, S2, S3, S4
  • C.
    (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu:

  • A.
    Độc đoán, dân chủ, tự do
  • B.
    S1, S2, S3, S4
  • C.
    (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
“Lãnh đạo làm tìm cách……đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức”:

  • A.
    Ra lệnh
  • B.
    Gây ảnh hưởng
  • C.
    Bắt buộc
  • D.
    Tác động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
“Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người …… đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức”:

  • A.
    Ra lệnh
  • B.
    Truyền cảm hứng
  • C.
    Bắt buộc
  • D.
    Tác động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Động viên là tạo ra sự……hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”:

  • A.
    Nỗ lực
  • B.
    Thích thú
  • C.
    Vui vẻ
  • D.
    Quan tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả:

  • A.
    Độc đoán
  • B.
    Dân chủ
  • C.
    Tự do
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Theo tác giả K. Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất:

  • A.
    Độc đoán
  • B.
    Dân chủ
  • C.
    Tự do
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor:

  • A.
    Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
  • B.
    Có bản chất siêng năng, thích làm việc
  • C.
    Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
  • D.
    Cả a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Động lực làm việc của con người xuất phát từ:

  • A.
    5 cấp bậc nhu cầu
  • B.
    Nhu cầu bậc cao
  • C.
    Nhu cầu chưa được thỏa mãn
  • D.
    Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhà quản trị nên lựa chọn:

  • A.
    Phong cách lãnh đạo độc tài
  • B.
    Phong cách lãnh đạo dân chủ
  • C.
    Phong cách lãnh đạo tự do
  • D.
    Tất cả đều không chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:

  • A.
    Đặc điểm của nhà quản trị
  • B.
    Đặc điểm của cấp dưới
  • C.
    Tình huống cụ thể
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Động viên được thực hiện để:

  • A.
    Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
  • B.
    Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
  • C.
    Xác định mức lương và thưởng hợp lí
  • D.
    Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ:

  • A.
    Ý muốn của chính mình
  • B.
    Nhu cầu của cấp dưới
  • C.
    Tiềm lực của công ty
  • D.
    Tất cả những yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu:

  • A.
    Xã hội
  • B.
    Sinh học
  • C.
    Được tôn trọng
  • D.
    Nhu cầu phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Theo lí thuyết động viên của F. Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là:

  • A.
    Công việc mang tính thách thức
  • B.
    Chính sách phân phối thu nhập
  • C.
    Sự thành đạt
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Lí thuyết động viên của F. Herzberg đề cập đến:

  • A.
    Các loại nhu cầu của con người
  • B.
    Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
  • C.
    Sự mong muốn của nhân viên
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Theo lí thuyết động viên của F. Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là:

  • A.
    Điều kiện làm việc
  • B.
    Mối quan hệ trong công ty
  • C.
    Hệ thống lương của công ty
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, động lực làm việc của nhân viên chủ yếu đến từ:

  • A.
    Các yếu tố duy trì
  • B.
    Các yếu tố động viên
  • C.
    Mức lương
  • D.
    Chính sách của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Theo thuyết Maslow, nhu cầu tự thể hiện được xếp ở vị trí nào trong hệ thống nhu cầu của con người?

  • A.
    Cao nhất
  • B.
    Thấp nhất
  • C.
    Thứ 2
  • D.
    Thứ 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nhà quản trị có thể tạo động lực cho nhân viên bằng cách:

  • A.
    Tạo điều kiện thuận lợi trong công việc
  • B.
    Khen thưởng xứng đáng
  • C.
    Cải thiện điều kiện làm việc
  • D.
    Cả 3 ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Theo Maslow, khi một nhu cầu nào đó được thỏa mãn thì nó:

  • A.
    Không còn động viên được nữa
  • B.
    Được thay thế bằng nhu cầu khác
  • C.
    Tạo ra động lực mạnh hơn
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Mô hình lãnh đạo theo tình huống của Hersey và Blanchard dựa trên yếu tố nào để lựa chọn phong cách lãnh đạo phù hợp?

  • A.
    Trình độ và ý muốn của người lãnh đạo
  • B.
    Bản chất công việc và nhu cầu của người lãnh đạo
  • C.
    Mức độ phức tạp của công việc và sự am hiểu của cấp dưới
  • D.
    Sự sẵn sàng của cấp dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Lý thuyết X và Y của McGregor cho rằng nhà quản lý phải:

  • A.
    Đối xử với nhân viên như trẻ em
  • B.
    Cần phải kiểm soát chặt chẽ nhân viên
  • C.
    Tạo điều kiện cho nhân viên phát huy tối đa năng lực
  • D.
    Cả b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Theo lý thuyết của Maslow, khi một người đã được đáp ứng đầy đủ về nhu cầu an toàn, thì họ sẽ muốn:

  • A.
    Được tự khẳng định
  • B.
    Được yêu thương và thuộc về một nhóm
  • C.
    Được tôn trọng
  • D.
    Được tự do sáng tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Động lực bên ngoài đến từ:

  • A.
    Sự yêu mến và tôn trọng từ đồng nghiệp
  • B.
    Tiền lương và phúc lợi
  • C.
    Tự hào về công việc đã làm
  • D.
    Cả a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong lý thuyết quản trị khoa học của Taylor, yếu tố quan trọng nhất trong việc tạo ra động lực cho người lao động là:

  • A.
    Tạo môi trường làm việc tốt
  • B.
    Hệ thống thưởng theo hiệu quả công việc
  • C.
    Sự công bằng trong đánh giá
  • D.
    Đảm bảo an toàn trong công việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nhân viên có thể bị mất động lực khi:

  • A.
    Không nhận được sự đánh giá đúng mức
  • B.
    Không có cơ hội thăng tiến
  • C.
    Không được giao nhiệm vụ thách thức
  • D.
    Tất cả các ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Khoa học quản lý USTH
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các lý thuyết quản lý, cũng như kỹ năng áp dụng các phương pháp quản lý trong bối cảnh khoa học và công nghệ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)