Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 4 là một trong những đề thi ôn tập môn Quản trị sản xuất được tổng hợp và biên soạn cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và đánh giá lại kiến thức liên quan đến các khía cạnh quan trọng như quy trình sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng, và tối ưu hóa nguồn lực trong doanh nghiệp.
Với các câu hỏi được xây dựng dựa trên chương trình đào tạo hiện đại, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), đề thi phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm tư. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!
Đề ôn tập trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 4
Câu 1: ……….. là việc hoạch định số hàng được bán ra ở mỗi giai đoạn trong kế hoạch được hoạch định trong tương lai. Chỗ trống là:
A. Dự báo nhu cầu
B. Dự báo kinh tế
C. Dự báo bán hàng
D. Dự báo
Câu 2: Trong các phương pháp dự báo nhu cầu, phương pháp nào gây tốn kém:
A. Lấy ý kiến của ban quản lý, điều hành, Delphi
B. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng, Delphi
C. Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng, Delphi
D. Delphi
Câu 3: Phương pháp dự báo bằng phân tích kĩ thuật thống kê được áp dụng vào giai đoạn nào của chu kì sống sản phẩm:
A. Trong giai đoạn đầu
B. Gai đoạn suy tàn
C. Giai doạn 2 & 3
D. Giai đoạn 2
Câu 4: Dự báo định lượng cần thực hiện qua mấy bước:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5: Để kiểm soát một cách tốt nhất kết quả dự báo, doanh nghiệp nên đưa ra:
A. Phạm vi kiểm soát
B. Phạm vi giới hạn
C. Phạm vi chấp nhận
D. Phạm vi quy định
Câu 6: Phương pháp nào không dùng để giám sát và kiểm soát dự báo?
A. Độ lệch tuyệt đối trung bình
B. Mô hình hồi quy tuyến tính
C. Sử dụng tín hiệu theo dõi
D. Sử dụng số liệu thực tế các kỳ trước đó
Câu 7: Tín hiệu dự báo tốt là:
A. Có RSFE cao và sai số dương bằng sai số âm
B. Có RSFE cao và đường tâm của tín hiệu theo dõi nằm quanh số không
C. Có RSFE thấp
D. Có RSFE thấp và đường tâm của tín hiệu theo dõi nằm quanh số không
Câu 8: Tín hiệu theo dõi dương, cho ta biết:
A. Nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
B. Nhu cầu thực tế nhỏ hơn nhu cầu dự báo
C. Mức sản xuất thực tế lớn hơn mức sản xuất dự báo
D. Mức sản xuất thực tế nhỏ hơn mức sản xuất dự báo
Câu 9: Ý nghĩa của hệ số tương quan, r = 0.5
A. x, y có quan hệ hàm số
B. x, y có quan hệ khá chặt chẽ
C. x, y có quan hệ chặt chẽ
D. x, y không có liên hệ gì
Câu 10: Dự báo là gì?
A. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai
B. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong hiện tại
C. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong quá khứ
D. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong hiện tại và tương lai
Câu 11: Chu kỳ sống của sản phẩm trải qua các giai đoạn nào?
A. Giới thiệu, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
B. Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn
C. Giới thiệu, phát triển, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
D. Giới thiệu, trưởng thànhvà suy tàn
Câu 12: Nhân tố tác động đến dự báo nhu cầu bao gồm:
A. Các nhân tố chủ quan
B. Các nhân tố khách quan
C. Nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan
D. Không có nhân tố nào tác động đến
Câu 13: Nội dung công việc cần dự báo gồm những loại nào?
A. Dự báo kinh tế, dự báo kỹ thuật công nghệ
B. Dự báo kinh tế, dự báo nhu cầu
C. Dự báo kỹ thuật công nghệ, dự báo nhu cầu
D. Dự báo kinh tế, dự báo kỹ thuật công nghệ, dự báo nhu cầu
Câu 14: Nhân tố chủ quan bao gồm:
A. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, cảm tình của người tiêu dùng, sự cạnh tranh
B. Chất lượng thiết kế, chất lượng sản phẩm, quy mô dân cư, sự cạnh tranh
C. Chất lượng thiết kế, các nhân tố ngẫu nhiên, cảm tình của người tiêu dùng
D. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, chất lượng sản phẩm, giá bán
Câu 15: Nhân tố nào sau đây thuộc nhân tố chủ quan:
A. Nhân tố bên trong
B. Nhân tố thi trường
C. Môi trường kinh tế
D. Nhân tố bên trong và nhân tố thị trường
Câu 16: Môi trường kinh tế bao gồm:
A. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế
B. Luật pháp, sự cạnh tranh, chu kỳ kinh doanh
C. Quy mô dân cư, thực trạng kinh tế, sự cạnh tranh
D. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế, chu kỳ kinh doanh
Câu 17: Phương pháp dự báo nhu cầu:
A. Phương pháp dự báo định tính
B. Phương pháp dự báo định lượng
C. Phương pháp Delphi
D. Phương pháp dự báo định tính và phương pháp dự báo định lượng
Câu 18: Dự báo là phần ………. trong tác nghiệp dịch vụ và sản xuất, nó cũng là một khí cụ ………. trong việc quyết định ra chiến lược cũng như chiến thuật.
A. Cần thiết, thiết yếu
B. Thiết yếu, quan trọng
C. Quan trọng, thiết yếu
D. Quan trọng, cần thiết
Câu 19: Căn cứ vào thời đoạn dự báo, ta có thể phân chia dự báo thành các loại sau:
A. Dự báo định tính và dự báo định lượng
B. Dự báo ngắn hạn, dự báo trung hạn và dự báo dài hạn
C. Dự báo kinh tế, dự báo kỹ thuật công nghệ và dự báo nhu cầu
D. Dự báo trong giai đoạn đầu, dự báo trong giai đoạn phát triển, dự báo trong giai đoạn chín muồi và dự báo ở giai đoạn suy tàn
Câu 20: Dự báo dài hạn là, chọn đáp án đúng nhất
A. Khoảng thời gian dự báo có thể là một năm nhưng thường là ít hơn ba tháng, dùng để làm kế hoạch cho sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp và nghiên cứu phát triển
B. Khoảng thời gian dự báo thường ba tháng đến một năm, nó cần cho việc đặt kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách và phân tích nhiều kế hoạch tác nghiệp
C. Khoảng thời gian dự báo thường là ba năm hoặc hơn, dùng trong kế hoạch mua hàng điều độ công việc, cân bằng nhân lực, phân chia công việc và cân bằng sản xuất
D. Khoảng thời gian dự báo thường là ba năm hoặc hơn, dùng để làm kế hoạch cho sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp và nghiên cứu phát triển
Câu 21: Trong các nhận định được nêu ra dưới đây khi nói về sự khác nhau giữa dự báo trung hạn và dài hạn với dự báo ngắn hạn thì nhận định nào là sai?
A. Dự báo trung hạn và dài hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện và yểm trợ cho các quyết định quán lý thuộc về hoạch định kế hoạch và quá trình công nghệ
B. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn
C. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn
D. Dự báo ngắn hạn sử dụng phổ biến các kĩ thuật toán học như bình quân di động, san bằng số mũ, ngoại suy theo xu hướng
Câu 22: Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo có thể chia ra các loại dự báo sau đây: (ngoại trừ)
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo tác nghiệp
C. Dự báo công nghệ
D. Dự báo nhu cầu
Câu 23: Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu là:
A. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, qui mô dân cư, chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm, các nhân tố ngẫu nhiên, cách thức phục vụ khách hàng, giá bán
C. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, chất lượng sản phẩm, giá bán
D. Chất lượng sản phẩm, giá bán, chất lượng thiết kế, sự cạnh tranh
Câu 24: Trong giai đoạn nào dưới đây thì nguồn dữ liệu dồi dào, nhưng lại không thể giúp ta tiên đoán kiểu suy thoái sẽ xảy ra trong tương lai:
A. Giai đoạn đầu
B. Giai đoạn phát triển
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy tàn
Câu 25: Trong các phương pháp dự báo nhu cầu, phương pháp lấy ý kiến của ban quản lý điều hành có ưu điểm gì?
A. Phương pháp này sử dụng được trí tuệ và kinh nghiệm của những cán bộ trực tiếp liên quan đến hoạt động thực tiễn
B. Phương pháp này khách quan vì tránh được các liên hệ trực tiếp đến các nhân viên
C. Phương pháp này ít tốn kém thời gian
D. Phương pháp này cho kết quả dự báo chính xác nhất
Câu 26: Trong các phương pháp dự báo nhu cầu, phương pháp nào sau đây không thuộc phương pháp định tính:
A. Lấy ý kiến của ban điều hành
B. Phương pháp Delphi
C. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng
D. Bình quân giản đơn
Câu 27: Nhược điểm nào dưới đây là nhược điểm của phương pháp Delphi:
A. Đòi hỏi trình độ rất cao của điều phối viên và người ra quyết định. Họ phải đủ khả năng tổng hợp và đi đến một tập hợp các vấn đề dự báo có hệ thống từ các chuyên gia
B. Kết quả cuối cùng có thể không xác thực và phụ thuộc vào sự thay đổi ý kiến của khách hàng
C. Dự báo chỉ là dữ liệu cá nhân
D. Quan điểm của người có quyền lực và địa vị cao thường gây ảnh hưởng lớn đến các cán bộ quản lý đièu hành
Câu 28: Ở phương pháp bình quân giản đơn thì các nhu cầu của các giai đoạn trước có trọng số như thế nào?
A. Việc lựa chọn trọng số phụ thuộc vào kinh nghiệm và sự nhạy cảm của người dự báo
B. Các trọng số đều bằng nhau qua các giai đoạn
C. Không cần thiết phải sử dụng trọng số trong phương pháp này
D. Trọng số phụ thuộc vào ý kiến của lực lượng bán hàng
Câu 29: Khi sử dụng độ lệch tuyệt đối trung bình MAD để giám sát và kiểm soát dự báo thì ý nào dưới đây là đúng:
A. Phương pháp dự báo nào có giá trị MAD lớn hơn sẽ cho kết quả dự báo chính xác hơn, tốt hơn
B. Phương pháp dự báo nào có giá trị MAD nhỏ hơn sẽ cho kết quả dự báo chính xác hơn, tốt hơn
C. Phương pháp dự báo nào có giá trị MAD trung bình sẽ cho kết quả dự báo chính xác hơn, tốt hơn
D. Không thể dùng độ lệch tuyệt đối trung bình để giám sát và kiểm soát dự báo
Câu 30: Khi đánh giá các phương pháp dự báo thì ta dựa vào yếu tố nào để quyết định chọn lựa phương án đó:
A. Sai chuẩn
B. Lượng nhu cầu dự báo
C. Hệ số tương quan
D. Hệ số co giãn
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.