Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 5 là một trong những đề thi ôn tập môn Quản trị sản xuất được tổng hợp và biên soạn cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và đánh giá lại kiến thức liên quan đến các khía cạnh quan trọng như quy trình sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng, và tối ưu hóa nguồn lực trong doanh nghiệp.
Với các câu hỏi được xây dựng dựa trên chương trình đào tạo hiện đại, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), đề thi phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm tư. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!
Đề ôn tập trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 5
Câu 1: Khi sử dụng tín hiệu theo dõi để giám sát và kiểm soát dự báo, chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) thấp và có sai số dương bằng sai số âm
B. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) thấp và có sai số dương khác sai số âm
C. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) cao và có sai số dương bằng sai số âm
D. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) cao và có sai số dương khác sai số âm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai
B. Dự báo trung hạn và dài hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện
C. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn
D. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn
Câu 3: Loại dự báo nào sau đây không được phân loại căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo:
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo xã hội
C. Dự báo kỹ thuật công nghệ
D. Dự báo nhu cầu
Câu 4: Các nhân tố khách quan nào sau là quan trọng nhất có ảnh hưởng tới kết quả dự báo:
A. Thị trường
B. Luật pháp
C. Thực trạng nền kinh tế
D. Chu kỳ kinh doanh
Câu 5: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, chu kỳ nào mà việc dự báo mang tính định tính nhiều hơn là định lượng:
A. Giai đoạn giới thiệu
B. Giai đoạn phát triển
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy tàn
Câu 6: Phương pháp định tính nào sau đây có thể tạo ra và nhận được ý kiến và phản ứng 2 chiều từ người ra quyết định đến các chuyên gia và ngược lại?
A. Nghiên cứu thị trường tiêu dùng
B. Lấy ý kiến của ban quản lý điều hành
C. Phương pháp Delphi
D. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng
Câu 7: Trong các phương pháp dự báo định lượng sau phương pháp nào dựa trên mô hình nhân quả:
A. Bình quân giản đơn
B. Bình quân di động
C. San bằng số mũ
D. Hồi quy tuyến tính
Câu 8: Để đánh giá mức sai lệch tổng thể của dự báo ta dùng chỉ số nào sau đây:
A. Hệ số san bằng số mũ
B. Hệ số điều chỉnh xu hướng
C. Sai số chuẩn
D. Hệ số tương quan
Câu 9: Trong phương pháp dự báo hồi quy tuyến tính thì, hệ số tương quan có ý nghĩa:
A. x và y có mối quan hệ tương quan chặt chẽ
B. x và y có không có mối quan hệ tương quan
C. x và y có mối quan hệ tương quan thuận
D. x và y có mối quan hệ tương quan nghịch
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không phải nó về ý nghĩa của MAD:
A. Xác định hệ số
B. Đánh giá độ chính xác
C. Điều chỉnh xu hướng
D. Độ sai lệch của toàn thể dự báo
Câu 11: Các loại dự báo sao đây, dự báo nào chính xác nhất?
A. Căn cứ nội dung cần dự báo
B. Căn cứ mục tiêu cần dự báo
C. Căn cứ nội dung công việc cần dự báo
D. Căn cứ chỉ tiêu công việc cần dự báo
Câu 12: Khoảng thời gian được xem xét là tốt nhất để dự báo ngắn hạn là bao lâu?
A. 3 năm trở lên
B. 1 năm – 3 năm
C. Ít hơn 3 tháng
D. 3 tháng – 1 năm
Câu 13: Khoảng thời gian thường dùng để dự báo trung hạn là bao lâu?
A. Trên 3 năm
B. 3 tháng – 1 năm
C. 3 tháng – 3 năm
D. 1 năm – 3 năm
Câu 14: Khoảng thời gian được xem là sẽ cho kết quả tốt nhất để dự báo dài hạn là?
A. Trên 2 năm
B. Trên 2,5 năm
C. Trên 3 năm
D. Trên 1 năm
Câu 15: Các kế hoạch nào sau đây được dùng trong dự báo ngắn hạn?
A. Kế hoạch bán hàng, phân chia công việc, kế hoạch sản xuất, dự báo ngân sách, phân chia nhiều kế hoạch tác nghiệp
B. Kế hoạch sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, kế hoạch ngân sách, nghiên cứu phát triển
C. Kế hoạch mua hàng, điều độ công việc, cân bằng nhân lực, phân chia công việc và cân bằng sản xuất
D. Kế hoạch mở rộng doanh nghiệp, xác định vị trí doanh nghiệp, tạo ra sản phẩm mới và kế hoạch phát triển doanh nghiệp
Câu 16: Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc về dự báo ngắn hạn?
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch mua hàng
D. Kế hoạch cho sản phẩm mới
Câu 17: Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo trung hạn?
A. Kế hoạch điều độ công việc
B. Kế hoạch phân chia công việc
C. Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách
D. Kế hoạch nghiên cứu phát triển
Câu 18: Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo dài hạn?
A. Kế hoạch cân bằng sản xuất
B. Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách
C. Kế hoạch xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp
D. Kế hoạch ngân sách và phân tích nhiều kế hoạch tác nghiệp
Câu 19: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa dự báo trung hạn và dài hạn với dự báo ngắn hạn?
A. Dự báo ngắn hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện
B. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn
C. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn
D. Dự báo trung và dài hạn được xem là ít tốn chi phí hơn
Câu 20: Các loại dự báo nào sau đây, loại dự báo được xem là chìa khóa để mở các dự báo khác?
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo nhu cầu
C. Dự báo kỹ thuật công nghệ
D. Dự báo kỹ thuật
Câu 21: Dự báo kinh tế do ai thực hiện?
A. Các chuyên gia trong các lĩnh vực
B. Phòng tài chính, marketing
C. Cơ quan nghiên cứu, cơ quan dịch vụ thông tin, bộ phận tư vấn kinh tế nhà nước
D. Phòng kế hoạch nhân sự
Câu 22: Dự báo nào sau đây được xem là rất quan trọng đối với các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao như năng lượng nguyên tử, tàu vũ trụ…..?
A. Dự báo kỹ thuật
B. Dự báo kinh tế
C. Dự báo kỹ thuật công nghệ
D. Dự báo nhu cầu
Câu 23: Các giai đoạn chu kỳ của sản phẩm?
A. Giới thiệu và phát triển
B. Chín muồi và suy tàn
C. Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn
D. Phát triển, chín muồi và suy tàn
Câu 24: Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp có khả năng chủ động kiểm soát?
A. Nhân tố môi trường kinh tế
B. Nhân tố tác động của chu kỳ sống sản phẩm
C. Nhân tố chủ quan
D. Nhân tố khách quan
Câu 25: Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp không thể kiểm soát được?
A. Nhân tố chủ quan
B. Nhân tố bên trong
C. Nhân tố khách quan
D. Nhân tố tác động chu kỳ sống sản phẩm
Câu 26: Các nhân tố chủ quan bao gồm?
A. Chất lượng, giá cả, chu kỳ kinh doanh
B. Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, thực trạng nền kinh tế
C. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
D. Luật lệ, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên
Câu 27: Các nhân tố khách quan bao gồm?
A. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
B. Giá cả, chất lượng, chu kỳ kinh doanh
C. Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên
D. Luật lệ, sự cạnh tranh, chất lượng
Câu 28: Những sản phẩm nằm trong giai đoạn nào sau đây cần được dự báo dài hạn hơn các giai đoạn khác của chu kỳ sống sản phẩm?
A. Giai đoạn 2 – 3
B. Giai đoạn 4
C. Giai đoạn 1 – 2
D. Giai đoạn 3 – 4
Câu 29: Giai đoạn nào sau đây có ít hoặc hầu như không có sẵn dữ liệu nên cần dùng dự báo định tính nhiều hơn định lượng?
A. Giai đoạn khác
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 1
D. Giai đoạn 3
Câu 30: San bằng số mũ và hồi quy được xem là hữu dụng trong giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn giới thiệu
B. Giai đoạn chín muồi và suy tàn
C. Giai đoạn phát triển và chín muồi
D. Giai đoạn suy tàn
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.