Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 4 là một đề thi môn Kỹ thuật cảm biến, một học phần quan trọng trong chương trình đào tạo của nhiều trường đại học kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, chẳng hạn như trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đề thi này được giảng viên PGS. TS. Nguyễn Văn Thọ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực cảm biến và tự động hóa, biên soạn cho sinh viên.

Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến, cách thức đo lường và xử lý tín hiệu, cũng như ứng dụng của các loại cảm biến trong hệ thống tự động hóa. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ 3, thuộc ngành Kỹ thuật Điện tử. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề thi trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến online – Đề 4

Câu 1: Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:
A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động

Câu 2: Quang trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở ……. khi cường độ chiếu sáng giảm, và ……khi cường chiếu sáng tăng:
A. Giảm, tăng
B. Tăng, tăng
C. Tăng, giảm
D. Giảm, giảm

Câu 3: Mạch điện hình có chức năng là:
A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng
C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt

Câu 4: Mạch điện hình có chức năng là:
A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
B. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
C. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
D. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng

Câu 5: Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi trường tăng, thì Vout sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Bằng 0

Câu 6: Mạch điện trong hình có hoạt động là:
A. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn
B. Mạch đèn đường
C. Động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường
D. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường

Câu 7: Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số

Câu 8: Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:
A. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

Câu 9: Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số

Câu 10: Tế bào quang dẫn thực chất là một điện trở có:
A. Điện trở trong tối bé
B. Điện trở trong tối lớn
C. Điện trở trong tối lớn và giảm nhanh khi độ rọi sáng tăng
D. Điện trở trong tối bé và tăng nhanh khi độ rọi sáng tăng

Câu 11: Độ nhạy của tế bào quang dẫn được xác định theo biểu thức:
A. S = ΔI / ΔΦ
B. S = ΔΦ / ΔI
C. S = ΔΦ / ΔU
D. S = ΔU / ΔΦ

Câu 12: Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển rơ le:
A. Tế bào quang dẫn
B. Photo diode
C. Photo transistor
D. Tế bào quang điện

Câu 13: Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC:
A. Tế bào quang dẫn
B. Photo diode
C. Photo transistor
D. Tế bào quang điện

Câu 14: Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển cổng logic:
A. Tế bào quang dẫn
B. Photo diode
C. Photo transistor
D. Tế bào quang điện

Câu 15: Photodiode cho dòng điện đi từ catot đến anot khi:
A. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot
B. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot
C. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot và chiếu sáng lớp tiếp giáp
D. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot và chiếu sáng lớp tiếp giáp

Câu 16: Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:
A. E->B->C
B. C->B->E
C. B->C->E
D. B->E->C

Câu 17: Đặc tính V-A của tế bào quang điện chân không gồm:
A. 2 vùng
B. 3 vùng
C. 4 vùng
D. 5 vùng

Câu 18: Độ nhạy của tế bào quang điện chân không được xác định theo biểu thức:
A. S = ΔIa / ΔΦ
B. S = ΔΦ / ΔIa
C. S = ΔR / ΔΦ
D. S = ΔΦ / ΔR

Câu 19: Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt dương là:
A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C
D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C

Câu 20: Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt âm là:
A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C
D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C

Câu 21: Các cảm biến tiếp xúc môi trường đo bao gồm:
A. Cảm biến giãn nở
B. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở
C. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện
D. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế

Câu 22: Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế giãn nở là:
A. Dựa trên sự giãn nở của chất rắn khi tăng nhiệt độ
B. Dựa trên sự giãn nở của vật liệu khi tăng nhiệt độ
C. Dựa trên sự giãn nở của chất khí khi tăng nhiệt độ
D. Dựa trên sự phụ thuộc điện trở suất của vật liệu khi tăng nhiệt độ.

Câu 23: Có bao nhiêu loại nhiệt điện trở:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 24: Các loại nhiệt điện trở là:
A. Nhiệt điện trở kim loại
B. Nhiệt điện trở Silic
C. Nhiệt điện trở oxit bán dẫn
D. Nhiệt điện trở kim loại, nhiệt điện trở Silic, nhiệt điện trở oxit bán dẫn

Câu 25: Các kim loại thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở kim loại là:
A. Pt, Cu, Ni
B. Pt, Cu, Si, Ni
C. Pt, Cu, Ni, W
D. Pt, Ni, Ag, W

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)