Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Ở nhiệt độ gần nhiệt độ kết tinh, kim loại lỏng có cấu trúc gần giống kim loại rắn, thể hiện:

  • A.
    Kim loại được tạo thành bởi vô số các nhóm nguyên tử
  • B.
    Các nhóm có trật tự gần này không có khả năng tồn tại.
  • C.
    Các nhóm này có kích thước, năng lượng khác nhau
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phương pháp ủ để thép có trạng thái hoàn toàn là austenit:

  • A.
    ủ không có chuyển biến pha
  • B.
    ủ có chuyển biến pha
  • C.
    ủ cầu hoá
  • D.
    ủ hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đường kính nguyên tử của kiểu mạng lập phương tâm mặt A1 là:

  • A.
    dngt=a3d_{ngt} = \frac{a}{\sqrt{3}}
  • B.
    dngt=a2d_{ngt} = \frac{a}{\sqrt{2}}
  • C.
    dngt=a22d_{ngt} = \frac{a}{2\sqrt{2}}
  • D.
    dngt=a3d_{ngt} = \frac{a}{\sqrt{3}}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….MPa:

  • A.
    500
  • B.
    600
  • C.
    700
  • D.
    800
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm của polyme là:

  • A.
    Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
  • B.
    Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
  • C.
    Độ bền ri êng lớn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Quá trình kết tinh xảy ra trong mấy giai đoạn:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:

  • A.
    Nguyên tử = hạt nhân + electron
  • B.
    Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
  • C.
    Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
  • D.
    Câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sắt được gọi là nguyên chất khi có % C tối đa là:

  • A.
    0.02
  • B.
    0.06
  • C.
    0.2
  • D.
    0.8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nhiệt độ nóng chảy của thép khoảng:

  • A.
    Khoảng 700°C
  • B.
    Khoảng 900°C
  • C.
    Khoảng 1000°C
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ô cơ bản là gì?

  • A.
    Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
  • B.
    Là tập hợp của một vi nguyên tử trong mạng tinh thể
  • C.
    Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
  • D.
    Là hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính chất điển hình của kim loại là:

  • A.
    Dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai
  • B.
    Ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt
  • C.
    Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thép cac bon có 0.8%C ở 800°C có tổ chức là:

  • A.
    γ+XeII\gamma + Xe_{II}
  • B.
    γ\gamma
  • C.
    P
  • D.
    F+γF + \gamma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:

  • A.
    Tôi
  • B.
  • C.
    Thường hoá
  • D.
    Ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.

  • A.
    Hàm lượng nguyên tố sắt
  • B.
    Hàm lượng nguyên tố C
  • C.
    Hàm lượng nguyên tố phụ gia
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điểm tới hạn Acm có nhiệt độ là:

  • A.
    650°C ÷ 727°C
  • B.
    650°C ÷ 1147°C
  • C.
    727°C ÷ 1147°C
  • D.
    650°C ÷ 1200°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mạng tinh thể có 3 phần gồm:

  • A.
    Nguyên tử, electron, proton
  • B.
    Mặt tinh thể, khối cơ bản, nguyên tử
  • C.
    Mặt tinh thể, khối cơ bản, thông số mạng
  • D.
    Nguyên tử, khối cơ bản, thông số mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Gang người ta chia làm các loại sau:

  • A.
    Gang xám, gang cầu.
  • B.
    Gang cầu, gang trắng.
  • C.
    Gang xám, gang cầu, gang trắng, gang dẻo
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng Cacbon có trong thép:

  • A.
    Khoảng 2,14%
  • B.
    Lớn hơn 2,14%
  • C.
    Nhỏ hơn 2,14%
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ký hiệu thép: Y8, Y12A thuộc loại thép nào?

  • A.
    Thép cacbon
  • B.
    Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
  • C.
    Thép hợp kim
  • D.
    Thép cacbon dụng cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là:

  • A.
    σm\sigma_m
  • B.
    HB
  • C.
    ak
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào?

  • A.
    C = STT x 0.07%
  • B.
    C = STT x 0.08%
  • C.
    C = STT x 0.09%
  • D.
    C = STT x 0.06%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phôi thép có % C < 0.8 % nhiệt độ ủ xác định theo công thức:

  • A.
    tủ = Ac3 + (30 ÷ 50)°C
  • B.
    tủ = Ac1 + (30 ÷ 50)°C
  • C.
    tủ = Acm + (30 ÷ 50)°C
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

  • A.
    Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
  • B.
    Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%
  • C.
    Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H₂, N₂
  • D.
    Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:

  • A.
    1539°C
  • B.
    15390°C
  • C.
    19530°C
  • D.
    31590°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?

  • A.
    Tôi trong một môi trường
  • B.
    Tôi trong hai môi trường
  • C.
    Tôi đẳng nhiệt
  • D.
    Tôi phân cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm:

  • A.
    10 ngũ giác và 18 lục giác đều
  • B.
    12 ngũ giác và 20 lục giác đều
  • C.
    10 ngũ giác và 18 lục giác cân
  • D.
    12 ngũ giác và 20 lục giác cân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thép 0.7 % C có độ cứng là:

  • A.
    180HB
  • B.
    200HB
  • C.
    220HB
  • D.
    240HB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là:

  • A.
    650°C
  • B.
    727°C
  • C.
    777°C
  • D.
    911°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Độ quá nguội được xác định theo công thức:

  • A.
    ΔT=TS−TKT\Delta T = \frac{T_S - T_K}{T}
  • B.
    ΔT=TK−TST\Delta T = \frac{T_K - T_S}{T}
  • C.
    ΔT=TS+TKT\Delta T = \frac{T_S + T_K}{T}
  • D.
    ΔT=KKT−KSK\Delta T = \frac{K}{K_T} - \frac{K_S}{K}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: đặc tính, ứng dụng và phương pháp xử lý vật liệu trong kỹ thuật cơ khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)