Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:
- A. Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng
- B. Khuôn ít bị mài mòn
- C. Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc
- D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Latông là hợp kim của đồng và:
- A. Sn
- B. Zn
- C. Al
- D. Be
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:
- A. Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao
- B. Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc
- C. Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)
- D. Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phương pháp gia công áp lực nào: Phôi; Lỗ khuôn; Khuôn?
- A. Cán
- B. Rèn tự do
- C. Kéo
- D. Dập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:
- A. Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
- B. Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
- C. Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần
- D. Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn thành mấy nhóm:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hàn giáp mối hay còn gọi là:
- A. Hàn điểm
- B. Hàn đường
- C. Hàn đối đầu
- D. Hàn nóng chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Rèn trong khuôn hay còn gọi là:
- A. Dập tấm
- B. Dập thể tích
- C. Dập sâu
- D. Rèn tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
30Cr13 là:
- A. Thép chịu mài mòn
- B. Thép chịu nhiệt
- C. Thép không gỉ hai pha
- D. Thép nồi hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Cho mác vật liệu CT38, chữ số 38 là số chỉ:
- A. Phần vạn các bon trung bình
- B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm²]
- C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
- D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm²]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Pha xementit (Fe3C) là:
- A. Dung dịch rắn xen kẽ
- B. Dung dịch rắn thay thế
- C. Hỗn hợp cơ học
- D. Hợp chất hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu CD80:
- A. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
- B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
- C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
- D. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là:
- A. Hình dáng mạng nguyên tử
- B. Cấu tạo mạng tinh thể
- C. Mạng tinh thể
- D. Ô cơ sở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số "10" có ý nghĩa gì?
- A. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
- B. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
- C. Số chỉ độ giãn dài tương đối
- D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:
- A. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA
- B. Đối với vật liệu kim loại cứng: HB
- C. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC
- D. Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:
- A. Thành phần hóa học.
- B. Công dụng.
- C. Tổ chức tế vi.
- D. Hàm lượng cacbon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
- A. 500-550°C
- B. 600-650°C
- C. 550-600°C
- D. 650-700°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:
- A. Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.
- B. Sự thay đổi tính chất của kim loại.
- C. Tính thù hình của kim loại.
- D. Sự thay đổi cơ tính của kim loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:
- A. Cr, Ni
- B. W, Ti
- C. Mo, V
- D. Ni, Ti
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong khoảng nhiệt độ từ 911°C đến 1392°C sắt có kiểu mạng:
- A. Lập phương thể tâm
- B. Lập phương diện tâm
- C. Lục giác xếp chặt
- D. Lập phương tâm khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào?
- A. Gang trắng
- B. Gang xám
- C. Gang cầu
- D. Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
- A. GX36-56
- B. GC60-2
- C. GX28-48
- D. GZ50-4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Graphit trong gang dẻo có dạng:
- A. Tấm
- B. Cụm
- C. Cầu
- D. Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chọn mác thép dùng để làm bê tông - cốt thép:
- A. CD70
- B. CT51
- C. C45
- D. OL100Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:
- A. Thép cacbon thường có σb = 550 N/mm²
- B. Thép cacbon thường có 0,55%C
- C. Thép cacbon kết cấu có 0,55%C
- D. Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:
- A. 100CrWMn
- B. 8Cr18Ni9
- C. 90W9V2
- D. Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nhiệt độ nóng chảy của đồng:
- A. 1350°C
- B. 1539°C
- C. 1083°C
- D. 911°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Kí hiệu BCuSn10:
- A. Là thép hợp kim
- B. Là đồng thau
- C. Là hợp kim thiếc
- D. Là đồng thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:
- A. 200 HB
- B. 60 – 62 HRC
- C. 70 – 75 HRC
- D. Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:
- A. 10%
- B. 7%
- C. 83%
- D. 17%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: tính chất vật liệu, phương pháp gia công, và ứng dụng thực tiễn trong công nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×