120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay:

  • A.
    Peer - to - Peer
  • B.
    Remote Access
  • C.
    Terminal - Mainframe
  • D.
    Client - Server
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dịch vụ mạng DNS dùng để:

  • A.
    Cấp địa chỉ cho các máy trạm
  • B.
    Phân giải tên và địa chỉ
  • C.
    Truyền file và dữ liệu
  • D.
    Gửi thư điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Giao thức DHCP có thể cấp được các thông số sau cho máy trạm client:

  • A.
    IP Address
  • B.
    Subnet Mask
  • C.
    DNS Server
  • D.
    Default Gateway
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

  • A.
    255.255.224.0
  • B.
    255.255.255.192 (vì: 110000002 = 192)
  • C.
    255.255.255.240
  • D.
    255.255.255.128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit?

  • A.
    32
  • B.
    48
  • C.
    64
  • D.
    128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?

  • A.
    Hub
  • B.
    NIC
  • C.
    Switch
  • D.
    Transceiver
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Địa chỉ MAC là:

  • A.
    Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý cho việc định tuyến
  • B.
    Địa chỉ lớp 4 được gắn với cổng dịch vụ
  • C.
    Có thể thay đổi bằng TCP/IP Properties của Windows
  • D.
    Địa chỉ lớp 2 được gắn cứng vào Card mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là:

  • A.
    Windows 98
  • B.
    Windows 2003 Professional
  • C.
    Windows 2003 Server
  • D.
    Windows XP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Dịch vụ mạng SMTP dùng để:

  • A.
    Gửi thư điện tử
  • B.
    Nhận thư điện tử
  • C.
    Phân giải tên và địa chỉ
  • D.
    Cấp địa chỉ cho máy trạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Định tuyến tĩnh là loại định tuyến:

  • A.
    Dùng cho mạng nhỏ cấu trúc đơn giản
  • B.
    Nhà quản trị chỉ việc cấu hình giao thức định tuyến cho Router
  • C.
    Nhà quản trị phải cấu hình từng dòng lệnh cho các mạng đích cần thiết
  • D.
    Router có thể giúp lựa chọn đường đi ngắn nhất trên mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng:

  • A.
    SMTP: TCP Port 21
  • B.
    Telnet: UDP Port 23
  • C.
    HTTP: TCP Port 80
  • D.
    TFTP: TCP Port 69
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức:

  • A.
    ARP
  • B.
    DHCP
  • C.
    RARP
  • D.
    ICMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị:

  • A.
    Switch
  • B.
    Hub
  • C.
    NIC
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự?

  • A.
    Repeater
  • B.
    Modem
  • C.
    Router
  • D.
    NIC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet?

  • A.
    POTS
  • B.
    DNS
  • C.
    HTTP
  • D.
    FTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là:

  • A.
    Ethernet
  • B.
    TCP/IP
  • C.
    OSI
  • D.
    IEEE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI:

  • A.
    Tầng Vật lý
  • B.
    Tầng Data Link
  • C.
    Tầng Transport
  • D.
    Tầng Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một Hub tốc độ 100Mbps có 12 cổng thì tốc độ của mỗi cổng sẽ là:

  • A.
    Tối đa 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub
  • B.
    Tối đa 100Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub
  • C.
    Tối thiểu 8.3Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub
  • D.
    Tối thiểu 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
NIC là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:

  • A.
    Lớp 1
  • B.
    Lớp 2
  • C.
    Lớp 3
  • D.
    Lớp 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Switch là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:

  • A.
    Lớp 1
  • B.
    Lớp 2
  • C.
    Lớp 3
  • D.
    Lớp 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:

  • A.
    192.168.25.255
  • B.
    192.168.25.141
  • C.
    192.168.25.180
  • D.
    192.168.25.143 (/28 nghĩa là mượn 4 bit, số gia là 28 – 4 = 24 = 16, mạng kế tiếp là 128 + 16 = 144, broadcast của mạng kế trước, tức là mạng 128 bằng 144 – 1 = 143)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Topo thường dùng hiện nay trong các mạng LAN:

  • A.
    Ethernet bus
  • B.
    Bus
  • C.
    Token Ring
  • D.
    Token bus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:

  • A.
    Cáp chéo (Cross - Cable)
  • B.
    Rollover Cable
  • C.
    Cáp thẳng (Straight Cable)
  • D.
    Không có loại nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp:

  • A.
    7
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Các đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là:

  • A.
    PDU (Protocol Data Unit)
  • B.
    Packet
  • C.
    CSU
  • D.
    Frame
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI:

  • A.
    Data, Packet, Segment, Bit, Frame
  • B.
    Data, Packet, Segment, Frame, Bit
  • C.
    Data, Segment, Packet, Frame, Bit
  • D.
    Data, Segment, Frame, Packet, Bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnets có thể sử dụng được (useable subnets)? 240 = 111100002

  • A.
    2
  • B.
    6
  • C.
    16 hoặc 14
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?

  • A.
    Hub
  • B.
    Bridge
  • C.
    Ethernet switch
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2?

  • A.
    111.111.111.111
  • B.
    255.255.255.255
  • C.
    AAAA.AAAA.AAAA
  • D.
    FFFF.FFFF.FFFF (11111111.11111111.11111111.11111111)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Địa chỉ được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?

  • A.
    Source MAC address
  • B.
    Destination MAC address
  • C.
    Network address
  • D.
    Subnetwork address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Một mạng con lớp C mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

  • A.
    255.255.224.0
  • B.
    55.255.255.1
  • C.
    255.255.255.248 (111110002 = 248)
  • D.
    255.255.255.128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thẻ giao tiếp mạng (NIC) thuộc lớp nào trong mô hình OSI?

  • A.
    Layer 2
  • B.
    Layer 3
  • C.
    Layer 4
  • D.
    Layer 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Routers làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI?

  • A.
    Layer 1
  • B.
    Layer 2
  • C.
    Layer 3
  • D.
    Layer 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?

  • A.
    100
  • B.
    185
  • C.
    200
  • D.
    500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 HUB và 2 REPEATER?

  • A.
    1
  • B.
    10
  • C.
    12
  • D.
    100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Vai trò của tầng vật lý trong mô hình OSI là:

  • A.
    Cung cấp các phương tiện điện, cơ
  • B.
    Cung cấp chức năng và thủ tục
  • C.
    Kích hoạt, duy trì và đình chỉ liên kết vật lý giữa các hệ thống
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở:

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tầng 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Lớp nào thực hiện việc chuyển đổi cú pháp dữ liệu để đáp ứng yêu cầu truyền dữ liệu của các ứng dụng:

  • A.
    Transport
  • B.
    Session
  • C.
    Presentation
  • D.
    Application
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong mô hình mạng 7 tầng do ISO công bố, tầng nào làm nhiệm vụ truyền dữ liệu giữa hai điểm cuối, thực hiện kiểm soát lỗi/luồng, có thể thực hiện ghép kênh (multiplexing/demultiplexing), cắt/hợp dữ liệu:

  • A.
    Data link
  • B.
    Transport
  • C.
    Network
  • D.
    Session
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Đơn vị đo thông lượng là:

  • A.
    Byte/s
  • B.
    Bit/s
  • C.
    Byte/phút
  • D.
    Bit/phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?

  • A.
    Token Ring
  • B.
    Ethernet
  • C.
    ArcNet
  • D.
    FDDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?

  • A.
    FDDI
  • B.
    Network address
  • C.
    Router address
  • D.
    Host address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Một mạng con lớp A mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

  • A.
    255.255.224.0
  • B.
    255.255.192.0
  • C.
    255.255.248.0
  • D.
    255.255.255.248 (111110002 = 248)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của IP thuộc lớp C?

  • A.
    190.12.253.255
  • B.
    190.44.255.255
  • C.
    221.218.253.255
  • D.
    129.219.145.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia Subnet của địa chỉ IP lớp C là?

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    6
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong HEADER của IP PACKET có chứa:

  • A.
    Source address
  • B.
    Destination address
  • C.
    Source and Destination addresses
  • D.
    Không chứa địa chỉ nào cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?

  • A.
    Layer 1
  • B.
    Layer 2
  • C.
    Layer 3
  • D.
    Layer 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?

  • A.
    Broadcast lớp A
  • B.
    Broadcast lớp B
  • C.
    Broadcast lớp C
  • D.
    Host lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?

  • A.
    10010010
  • B.
    11000100
  • C.
    10100100
  • D.
    10101010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia Subnet?

  • A.
    Lớp A
  • B.
    Lớp B
  • C.
    Lớp C
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?

  • A.
    RARP
  • B.
    DHCP
  • C.
    TCP/IP
  • D.
    ARP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI?

  • A.
    Layer 4
  • B.
    Layer 5
  • C.
    Layer 6
  • D.
    Layer 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?

  • A.
    TCP
  • B.
    UDP
  • C.
    ARP
  • D.
    RARP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Độ dài của địa chỉ MAC là?

  • A.
    8 bits
  • B.
    24 bits
  • C.
    36 bits
  • D.
    48 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) là:

  • A.
    Switch/Hub
  • B.
    Router
  • C.
    Repeater
  • D.
    NIC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN:

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    NETBIOS
  • C.
    IPX
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet (không tồn tại trong mạng Internet):

  • A.
    126.0.0.1
  • B.
    192.168.98.20
  • C.
    201.134.1.2
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C:

  • A.
    190.184.254.20
  • B.
    195.148.21.10
  • C.
    225.198.20.10
  • D.
    Câu a. và b.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Lệnh PING dùng để:

  • A.
    Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
  • B.
    Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
  • C.
    Kiểm tra các máy tính trong mạng có thông không
  • D.
    Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 1
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về mô hình OSI, TCP/IP, địa chỉ IP, định tuyến, bảo mật mạng và các giao thức truyền thông
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)