Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Câu 1: Mục đích chính của quá trình ủ:
- A. A. Tăng độ cứng, tăng độ bền, chống mài mòn
- B. B. Tăng độ dẻo dai va đập
- C. C. Giảm độ cứng, ổn định tổ chức pha chuẩn bị cho nguyên công tiếp theo
- D. D. Giảm độ cứng, tăng độ bền, tăng tính chống mài mòn
- D.
- D.
- D.
- D.
- D.
- D.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 2 Nhận biếtKhi đúc trong khuôn cát, công đoạn đầu tiên là phải chế tạo mẫu và hộp lõi, vậy:- A. Hình dáng của lõi giống hình dáng bên ngoài của chi tiết cần đúc
- B. Hình dáng của mẫu giống hình dáng bên trong của chi tiết cần đúc
- C. Lõi để tạo ra phần rỗng bên trong vật đúc
- D. Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 3 Nhận biếtHợp kim nhôm Đura có chứa chủ yếu các thành phần nào dưới đây:- A. Al,Si,P,S
- B. Al, Cu, Mg, Mn
- C. Al, Zn, Pb, Sn
- D. Al, C, W, Ti, Ni
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 4 Nhận biếtTrong các phương pháp đúc sau, phương pháp nào khuôn chỉ được sử dụng một lần:- A. Đúc khuôn cát
- B. Đúc khuôn kim loại
- C. Đúc áp lực
- D. Đúc ly tâm
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 5 Nhận biếtKhuôn dùng trong đúc mẫu chảy là dạng khuôn:- A. Vĩnh cửu
- B. Một lần
- C. Nhiều lần
- D. Cả A, B, C
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 6 Nhận biếtĐể đúc các chi tiết đúc có kích thước lớn, người ta thường dùng phương pháp đúc:- A. Đúc trong khuôn kim loại
- B. Đúc khuôn cát
- C. Đúc ly tâm
- D. Đúc áp lực
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 7 Nhận biếtDao cắt tốc độ cao, có tính cứng nóng từ 900 – 1000°C được làm từ vật liệu nào:- A. Thép cacbon dụng cụ
- B. Thép hợp kim dụng cụ
- C. Thép gió
- D. Hợp kim cứng hai các bit
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 8 Nhận biếtCác thông số cơ bản của một quá trình nhiệt luyện bao gồm:- A. Điểm tới hạn của kim loại và hợp kim
- B. Tốc độ nung, nhiệt độ nung
- C. Tốc độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội
- D. Tốc độ nung, nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 9 Nhận biếtHợp kim cứng được chế tạo theo phương pháp nào:- A. Hàn
- B. Gia công đúc
- C. Gia công áp lực
- D. Luyện kim bột
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 10 Nhận biếtThiên tích là:- A. Sự tích tụ không đồng đều của vật đúc khi kết tinh
- B. Sự không đồng nhất về tổ chức của vật đúc khi kết tinh
- C. Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh
- D. Sự đồng nhất về thành phần hóa học của vật đúc khi kết tinh
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 11 Nhận biếtMục đích chính của quá trình ram thép:- A. Khử một phần ứng suất sinh ra khi tôi, do đó độ cứng cũng giảm đi một phần
- B. Tăng độ cứng của quá trình tôi thép nhờ đó sản phẩm có độ cứng cao, cơ tính tốt
- C. Tăng độ dẻo cho sản phẩm nhờ vậy tăng độ bền
- D. Cả B và C đều đúng
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 12 Nhận biếtKhuôn kéo được cấu tạo gồm 4 phần đó là những phần nào?- A. Phần vuốt nhỏ, phần làm trơn, phần vuốt nhẵn, phần thoát.
- B. Phần vuốt thô, phần làm trơn, phần vuốt tinh, phần thoát.
- C. Phần làm trơn, phần vuốt thẳng, phần vuốt nhỏ, phần thoát.
- D. Phần vuốt nhỏ, phần vuốt tinh, phần làm trơn, phần thoát.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 13 Nhận biếtTrạng thái hàn là trạng thái gì?- A. Chảy hoặc dẻo
- B. Rắn hoặc lỏng
- C. Chảy và lỏng
- D. Mềm và dẻo
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 14 Nhận biếtHàn điện tiếp xúc có ba phương pháp hàn chủ yếu là?- A. Hàn đối đầu, hàn điểm, hàn đường.
- B. Hàn đối đầu, hàn chồng, hàn chữ T.
- C. Hàn chồng, hàn điểm, hàn đường.
- D. Hàn chồng, hàn điểm, hàn chữ T.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 15 Nhận biếtCăn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn ra làm những nhóm nào?- A. Hàn nóng chảy, hàn áp lực.
- B. Hàn điện, hàn hồ quang.
- C. Hàn điểm, hàn giáp mối.
- D. Hàn điểm, hàn đường.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 16 Nhận biếtCông dụng của mác vật liệu CCT38?- A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít…
- B. Dùng trong xây dựng, giao thông, chế tạo các chi tiết máy chịu tải nhỏ.
- C. Dùng chế tạo các dụng cụ như đục, dũa…
- D. Dùng chế tạo những chi tiết cần độ đàn hồi cao như lò xo.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 17 Nhận biếtThép nào chịu mài mòn tốt nhất?- A. CD90.
- B. CD130.
- C. CD80.
- D. CD70.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 18 Nhận biếtMác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?- A. 20CrNi2Mo
- B. 20CrNi.
- C. 40Cr.
- D. 18CrMnTi.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 19 Nhận biết12Cr17 chống ăn mòn tốt là do?- A. Hàm lượng C cao.
- B. Hàm lượng Cr cao.
- C. Tỉ số %Cr, %C nhỏ.
- D. Hàm lượng S thấp.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 20 Nhận biếtCho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau?- A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn.
- B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối.
- C. GX là ký hiệu gang xám.
- D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 21 Nhận biếtTrong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo chiếm bao nhiêu %?- A. 1%.
- B. 2%.
- C. 3%.
- D. 4%.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 22 Nhận biếtCông dụng của mác vật liệu C45:- A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..
- B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).
- C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).
- D. Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 23 Nhận biếtCác nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là gì?- A. Hình dáng mạng nguyên tử.
- B. Cấu tạo mạng tinh thể.
- C. Mạng tinh thể.
- D. Ô cơ sở.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 24 Nhận biếtTrong các phương án về ảnh hưởng của cacbon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?- A. Tăng C thì độ dẻo giảm.
- B. C càng nhiều thép càng giòn.
- C. Tăng C thì độ bền tăng.
- D. C càng nhiều thì độ cứng càng cao.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 25 Nhận biếtTrong các phát biểu sau về đặc điểm của các phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?- A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn.
- B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính.
- C. Nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ nguội là các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhiệt luyện.
- D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 26 Nhận biếtThế nào là hợp kim?- A. Là vật thể được tạo bằng cách nấu chảy hai hoặc nhiều kim loại.
- B. Là hợp chất giữa nhiều nguyên tố kim loại.
- C. Là hợp chất giữa kim loại và á kim.
- D. Là vật thể có chứa nhiều
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 27 Nhận biếtCác nhóm vật liệu chính sử dụng rộng rãi trong công nghiệp là:- A. Vật liệu kim loại và vật liệu polyme.
- B. Vật liệu ceramic, polyme và compozit.
- C. Vật liệu kim loại và ceramic.
- D. Vật liệu kim loại và ceramic, polyme, compozit.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 28 Nhận biếtCác kiểu mạng tinh thể thường gặp trong vật liệu kim loại là:- A. Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt, lập phương đơn giản.
- B. Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lập phương phức tạp.
- C. Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt.
- D. Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt và lập phương phức tạp.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 29 Nhận biếtHãy chọn phương pháp đo độ cứng phù hợp nhất cho một chi tiết bằng thép sau khi được tôi cứng?- A. HB
- B. HRA
- C. HRB
- D. HRC
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 30 Nhận biếtĐể chế tạo các chi tiết chịu mài mòn như bánh răng, ổ trượt thì vật liệu nào thường được lựa chọn:- A. Brông thiếc.
- B. Brông Berili.
- C. Latông.
- D. Đura.
Lát kiểm tra lạiPhương pháp giảiLời giảiCâu 31 Nhận biết- A.
- B.
- C.
- D.
- D.
- D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 7
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc, tính chất cơ học của vật liệu, cũng như các phương pháp xử lý và ứng dụng vật liệu trong thiết kế cơ khí.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×