Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 4
Câu 1 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây không được sử dụng trên Internet?

  • A.
    175.16.3.4
  • B.
    203.13.3.4
  • C.
    192.16.3.5
  • D.
    172.28.9.4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nếu hệ thống mạng không có DHCP Server, các PC sử dụng IP động sẽ tự nhận những địa chỉ IP có Network ID tương ứng nào sau đây?

  • A.
    192.168.3.0
  • B.
    169.254.0.0
  • C.
    172.16.0.0
  • D.
    168.254.0.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B?

  • A.
    149.255.255.255/10
  • B.
    149.6.255.255/16
  • C.
    149.6.7.255/16
  • D.
    149.6.7.255/10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Giá trị byte đầu tiên trong địa chỉ IP lớp C có giá trị là:

  • A.
    1-126
  • B.
    240-251
  • C.
    192-223
  • D.
    224-239
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một địa chỉ IP sẽ được ngầm hiểu là thuộc lớp B nếu có (các) bit bắt đầu là?

  • A.
    0xxx xxxx
  • B.
    10xx xxxx
  • C.
    01xx xxxx
  • D.
    110x xxxx
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Số bit của phần Network ID trong các địa chỉ IP của lớp C là bao nhiêu?

  • A.
    8
  • B.
    16
  • C.
    24
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Số lượng host của một đường mạng thuộc lớp B với subnet mask mặc định là bao nhiêu host?

  • A.
    254
  • B.
    2024
  • C.
    65 ngàn
  • D.
    16 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một địa chỉ IP sẽ được ngầm hiểu là thuộc lớp A nếu có (các) bit bắt đầu là?

  • A.
    0xxx xxxx
  • B.
    1xxx xxxx
  • C.
    01xx xxxx
  • D.
    10xx xxxx
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Một địa chỉ IP sẽ được ngầm hiểu là thuộc lớp C nếu có (các) bit bắt đầu là?

  • A.
    01xx xxxx
  • B.
    101x xxxx
  • C.
    011x xxxx
  • D.
    110x xxxx
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Người dùng A sử dụng máy tính Windows XP. Anh ta không hề đặt địa chỉ IP cho máy tính. Nhưng khi anh ta gõ lệnh IPCONFIG thì thấy máy có địa chỉ IP. Chọn lời giải thích chính xác:

  • A.
    Do trong mạng có 1 máy DHCP Server cấp phát IP động.
  • B.
    Do máy anh ta có chức năng cấp phát IP động
  • C.
    Địa chỉ mà anh A thấy là địa chỉ IP của máy Server trong mạng.
  • D.
    Do anh ta đang sử dụng thuê bao internet và nhà mạng ISP cấp phát IP đó cho máy anh ta.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Người dùng A sử dụng máy tính Windows XP không có card giao tiếp mạng. Anh A thử gõ lệnh: PING 127.1.2.3 Kết quả sẽ là:

  • A.
    Request time out
  • B.
    Reply from 127.1.2.3, bytes=32, time < 1ms, TTL=128
  • C.
    Destination host unreachable
  • D.
    Hardware error
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để giải phóng địa chỉ IP hiện tại cho máy tính sử dụng dịch vụ DHCP, ta dùng lệnh nào sau đây?

  • A.
    arp -d
  • B.
    ipconfig /release
  • C.
    ipconfig /all
  • D.
    ipconfig /renew
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một quản trị viên hệ thống cần dùng lệnh PING để kiểm tra trạng thái IP Loopback của chính máy đang sử dụng. Địa chỉ nào sau đây cần sử dụng để thực hiện việc này?

  • A.
    10.1.1.1
  • B.
    127.0.0.1
  • C.
    192.168.0.1
  • D.
    172.30.0.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn phát biểu chính xác:

  • A.
    Địa chỉ IP (IP address) được gán cho máy tính (Computer)
  • B.
    Địa chỉ IP (IP address) được gán cho Hệ điều hành (Windows / Linux / ...)
  • C.
    Địa chỉ IP (IP address) được gán cho card giao tiếp mạng (Interface)
  • D.
    Địa chỉ IP (IP address) được gán cho giao thức TCP/IP (Internet Protocol TCP/IP)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Địa chỉ IP nào dưới đây có thể đặt cho card giao tiếp mạng Internet (Public IP)?

  • A.
    10.180.48.224
  • B.
    172.15.255.10
  • C.
    192.168.20.223
  • D.
    172.16.200.18
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, sử dụng lệnh PING <IP của máy B>. Kết quả lệnh PING là "Reply from <IP của B>, bytes=32, time =1ms, TTL = 128". Điều này có nghĩa:

  • A.
    Máy A và máy B giao tiếp được với nhau.
  • B.
    Máy A và máy B không giao tiếp được với nhau
  • C.
    Chưa nói lên được điều gì trong việc giao tiếp mạng giữa 2 máy
  • D.
    Nói lên việc không kết nối mạng giữa 2 máy A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, sử dụng lệnh PING <IP của máy B>. Kết quả lệnh PING là "Request time out". Điều này có nghĩa:

  • A.
    Máy A và máy B giao tiếp được với nhau.
  • B.
    Máy A và máy B không giao tiếp được với nhau
  • C.
    Chưa xác định được việc giao tiếp mạng giữa 2 máy này được hay không được.
  • D.
    Nói lên việc kết nối mạng giữa 2 máy A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một kỹ thuật viên thực hiện lệnh ping 192.168.2.5 để kiểm tra xem host vừa kết nối vào mạng đó đã thông suốt mạng hay chưa. Hãy cho biết các giao thức nào được sử dụng trong quá trình test đó? (Chọn hai đáp án.)

  • A.
    ARP
  • B.
    CDP
  • C.
    DHCP
  • D.
    DNS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Địa chỉ nào thuộc về lớp A?

  • A.
    10001100 11001100 11111111 01011010
  • B.
    11100111 11110000 10101010 01010101
  • C.
    01111010 10100101 11000011 11100011
  • D.
    11011010 10101010 01010101 11110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Địa chỉ nào thuộc về lớp B?

  • A.
    10001100 11001100 11111111 01011010
  • B.
    11100111 11110000 10101010 01010101
  • C.
    01111010 10100101 11000011 11100011
  • D.
    11011010 10101010 01010101 11110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Địa chỉ nào thuộc về lớp C?

  • A.
    10001100 11001100 11111111 01011010
  • B.
    11100111 11110000 10101010 01010101
  • C.
    01111010 10100101 11000011 11100011
  • D.
    11011010 10101010 01010101 11110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nếu hệ thống mạng không có DHCP Server, các PC sẽ tự nhận những địa chỉ IP có Network address tương ứng nào sau đây?

  • A.
    192.168.3.0
  • B.
    169.254.0.0
  • C.
    172.16.0.0
  • D.
    168.254.0.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Địa chỉ IP sau 192.168.30.105/27 thuộc Subnet ID (Network address) nào sau đây?

  • A.
    192.168.30.0/27
  • B.
    192.168.30.32/27
  • C.
    192.168.30.96/27
  • D.
    192.168.30.128/27
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Có bao nhiêu mạng con (subnet) dùng được khi chúng ta dùng 5 bit trong địa chỉ host để chia mạng con?

  • A.
    64
  • B.
    16
  • C.
    32
  • D.
    62
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Công ty ABC sử dụng một đường mạng 192.168.4.0 và sử dụng subnet mask 255.255.255.224 để chia subnet. Số lượng host tối đa có thể sử dụng của mỗi subnet là?

  • A.
    14
  • B.
    31
  • C.
    30
  • D.
    29
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Xác định địa chỉ quảng bá (Broadcast address) của mạng có thành viên mang địa chỉ IP là 198.101.6.55/28?

  • A.
    198.101.6.0
  • B.
    198.101.6.32
  • C.
    198.101.6.48
  • D.
    198.101.6.63
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây không thể được sử dụng trên Internet?

  • A.
    10.0.0.1
  • B.
    172.16.0.1
  • C.
    192.168.1.1
  • D.
    169.254.0.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một địa chỉ IP sẽ được ngầm hiểu là thuộc lớp D nếu có (các) bit bắt đầu là?

  • A.
    0xxx xxxx
  • B.
    10xx xxxx
  • C.
    110x xxxx
  • D.
    1110 xxxx
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Địa chỉ IP 192.168.1.255 là địa chỉ nào?

  • A.
    Địa chỉ mạng
  • B.
    Địa chỉ host
  • C.
    Địa chỉ broadcast
  • D.
    Địa chỉ lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ mạng lớp B?

  • A.
    192.168.0.0
  • B.
    172.16.0.0
  • C.
    10.0.0.0
  • D.
    224.0.0.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ mạng lớp A?

  • A.
    10.0.0.0
  • B.
    172.16.0.0
  • C.
    192.168.0.0
  • D.
    224.0.0.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp A?

  • A.
    10.0.0.255
  • B.
    172.31.255.255
  • C.
    10.255.255.255
  • D.
    192.168.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây có thể được sử dụng trên mạng lớp C?

  • A.
    10.0.0.1
  • B.
    172.16.0.1
  • C.
    192.168.1.100
  • D.
    224.0.0.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ multicast?

  • A.
    10.1.1.1
  • B.
    192.168.1.1
  • C.
    172.16.0.1
  • D.
    224.0.0.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Địa chỉ IP 127.0.0.1 có ý nghĩa gì?

  • A.
    Địa chỉ lớp A
  • B.
    Địa chỉ loopback
  • C.
    Địa chỉ broadcast
  • D.
    Địa chỉ multicast
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 4
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Giao thức truyền thông, định tuyến và bảo mật trong mạng máy tính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)