Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
 Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đặt tính dẻo, dai và rất dễ biến dạng là đặc tính của:

  • A.
    ferit
  • B.
    xêmemtit
  • C.
     austenit
  • D.
    peclit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?

  • A.
    Tỉ lệ cacbon
  • B.
    Các nguyên tố tham gia
  • C.
    Cả A và b đều đúng
  • D.
    Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Thép cùng tích có % C là:

  • A.
     < 0.8
  • B.
    0.8
  • C.
     > 0.8
  • D.
    2.14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng C có trong gang:

  • A.
    Khoảng 0,3 %
  • B.
    Khoảng 0,5%
  • C.
     Lớn hơn 2,14%
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Căn cứ vào giản đồ pha loại II, ý nghĩa của đường AEB là:

  • A.
    Đường đặc
  • B.
     Đường lỏng + rắn
  • C.
    Đường lỏng
  • D.
    Đường khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong ngành cơ khí rộng rãi thì Gang nào được sử dụng nhiều:

  • A.
     Gang xám được sử dụng nhiều hơn
  • B.
    Gang cầu được sử dụng nhiều hơn
  • C.
    Gang trắng được sử dụng nhiều hơn
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Ký hiệu thép: P6M5 thuộc loại thép nào?

  • A.
    Thép cacbon
  • B.
    Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
  • C.
     Thép gió
  • D.
    Thép cacbon dụng cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Về mặt cơ tính dẻo giữa thép và gang:

  • A.
     Thép dẻo hơn gang
  • B.
    Gang dẻo hơn thép
  • C.
    Gang và thép bằng nhau
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 °C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?

  • A.
    Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
  • B.
     Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
  • C.
    Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
  • D.
    Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Hàm lượng cacbon của CT4 là:

  • A.
    0.21%
  • B.
    0.28%
  • C.
     0.36%
  • D.
    0.24%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Thép cacbon kết cấu chất lượng thường được chia ra làm mấy nhóm.

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong các đặc điểm của chuyển biến, đặc điểm nào sau đây là sai?

  • A.
    Chuyển biến xảy ra không tức thời
  • B.
     Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 727°C
  • C.
    Quy luật lớn lên của hạt g là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt g càng lớn)
  • D.
    Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Độ dai va đập của thép 0.8 % C là …..KJ/m²

  • A.
    400
  • B.
    800
  • C.
     1200
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Điều kiện xảy ra kết tinh là:

  • A.
     TKT < TS
  • B.
    TKT > TS
  • C.
    TKT = TS
  • D.
    TKT < TE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Thép có thành phần cacbon C = 1.3%, W = 14%, V = 4%, Cr = 4%, Mo = 1% có ký hiệu:

  • A.
    90CrSi2
  • B.
    130W14VCr4Mo
  • C.
     13W14VCr4Mo
  • D.
    1.3W14VCr4Mo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong công thức: thì là:

  • A.
    Giới hạn biến dạng
  • B.
    Độ dai va đập
  • C.
     Độ giãn dài tương đối
  • D.
    Độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Liên kết ion càng mạnh khi lớp ngoài cùng chứa:

  • A.
    Ít electron
  • B.
     Nhiều electron
  • C.
    Đủ electron
  • D.
     Câu B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Áp dụng quy tắc pha của Gibbs T = N – F + 1, khi xét kết tinh của hợp kim 2 nguyên tử thì T=?

  • A.
    -1
  • C.
     1
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Ý nghĩa của nhiệt luyện là:

  • A.
    Giảm độ cứng
  • B.
    Cải thiện tính gia công cắt gọt
  • C.
     Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Ô cơ sở là hình khối nhỏ nhất có cách sắp xếp nguyên tử:

  • A.
    Không đại diện cho mạng tinh thể
  • B.
     Đại diện cho mạng tinh thể
  • C.
    Đại diện cho toàn bộ mạng tinh thể
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây nói về chất lỏng là sai:

  • A.
    Mật độ chất lỏng thấp
  • B.
    Đông đặc kèm theo giảm thể tích
  • C.
     Nguyên tử chất lỏng có xu hướng tiếp xúc nhau
  • D.
    Chất lỏng chỉ có trật tự xa, không có trật tự gần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?

  • A.
    Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
  • B.
    Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
  • C.
     Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
  • D.
     Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Các yếu tố đặc trưng cho quá trình nhiệt luyện là:

  • A.
    Nhiệt độ
  • B.
    Thời gian giữ nhiệt
  • C.
    Tốc độ nguội
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Kim cương là một dạng tồn tại của cacbon có cấu hình electron là:

  • A.
    1s²2s²2p⁶
  • B.
    1s²2s²
  • C.
     1s²2s²2p²
  • D.
    1s²2s²2p⁶3s²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?

  • A.
    Thép hợp kim
  • B.
    Thép trước cùng tích
  • C.
     Thép sau cùng tích
  • D.
    Thép kỹ thuật điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Thép kết cấu, thép dụng cụ, thép đặc biệt được phân loại theo phương pháp nào?

  • A.
    Phương pháp khử oxy
  • B.
    Theo thành phần hóa học
  • C.
     Theo công dụng và mục đích sử dụng
  • D.
    Theo phương pháp luyện thép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Thép các bon (%C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A.
     Ủ hoàn toàn
  • B.
    Thường hóa
  • C.
    Ủ không hoàn toàn
  • D.
    Ủ đẳng nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thép có tỉ lệ cacbon:

  • A.
    < 2,14%
  • B.
    ≤ 2,14%
  • C.
    > 2,14
  • D.
    ≥ 2,14%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Định nghĩa nào sau đây nói về chất khí là đúng:

  • A.
    Sắp xếp nguyên tử một cách có trật tự
  • B.
    Kích thước nguyên tử xác định
  • C.
     Sắp xếp nguyên tử một cách hỗn loạn
  • D.
    Có hình dạng xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Ở nhiệt độ gần nhiệt độ kết tinh, kim loại lỏng có cấu trúc gần giống kim loại rắn, thể hiện:

  • A.
    Kim loại được tạo thành bởi vô số các nhóm nguyên tử
  • B.
    Các nhóm có trật tự gần này không có khả năng tồn tại.
  • C.
    Các nhóm này có kích thước, năng lượng khác nhau
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Phương pháp ủ để thép có trạng thái hoàn toàn là austenit:

  • A.
     ủ không có chuyển biến pha
  • B.
    ủ có chuyển biến pha
  • C.
    ủ cầu hoá
  • D.
    ủ hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….Mpa:

  • A.
    500
  • B.
    600
  • C.
    700
  • D.
     800
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Đặc điểm của polyme là:

  • A.
    Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
  • B.
    Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
  • C.
    Độ bền riêng lớn
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Quá trình kết tinh xảy ra trong mấy giai đoạn:

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:

  • A.
     Nguyên tử = hạt nhân + electron
  • B.
    Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
  • C.
    Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
  • D.
     Câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Sắt được gọi là nguyên chất khi có % C tối đa là:

  • A.
    0.02
  • B.
    0.06
  • C.
    0.2
  • D.
     0.8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Nhiệt độ nóng chảy của thép khoảng:

  • A.
    Khoảng 700°C
  • B.
    Khoảng 900°C
  • C.
    Khoảng 1000°C
  • D.
     Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Ô cơ bản là gì?

  • A.
     Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
  • B.
    Là tập hợp của một vi nguyên tử trong mạng tinh thể
  • C.
    Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
  • D.
    Là hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Tính chất điển hình của kim loại là:

  • A.
    Dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai
  • B.
    Ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt
  • C.
     Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Tính chất của kim loại màu là:

  • A.
    Dễ kéo dài
  • B.
    Dễ dát mỏng
  • C.
    Chống mài mòn cao
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:

  • A.
    Tôi
  • B.
     Ủ
  • C.
    Thường hoá
  • D.
    Ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.

  • A.
    Hàm lượng nguyên tố sắt
  • B.
     Hàm lượng nguyên tố C
  • C.
    Hàm lượng nguyên tố phụ gia
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Điểm tới hạn Acm có nhiệt độ là:

  • A.
    650°C ÷ 727°C
  • B.
    650°C ÷ 1147°C
  • C.
     727°C ÷ 1147°C
  • D.
    650°C ÷ 1200°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Mạng tinh thể có 3 phần gồm:

  • A.
    Nguyên tử, electron, proton
  • B.
    Mặt tinh thể, khối cơ bản, nguyên tử
  • C.
     Mặt tinh thể, khối cơ bản, thông số mạng
  • D.
    Nguyên tử, khối cơ bản, thông số mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Gang người ta chia làm các loại sau:

  • A.
     Gang xám, gang cầu.
  • B.
    Gang cầu, gang trắng.
  • C.
    Gang xám, gang cầu, gang trắng, gang dẻo
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng cacbon có trong thép.

  • A.
     Khoảng 2,14%
  • B.
    Lớn hơn 2,14%
  • C.
    Nhỏ hơn 2,14%
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Ký hiệu thép: Y8, Y12A thuộc loại thép nào?

  • A.
     Thép cacbon
  • B.
    Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
  • C.
    Thép hợp kim
  • D.
    Thép cacbon dụng cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là:

  • A.
    HB
  • B.
    ak
  • C.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào?

  • A.
    C = STT x 0.07%
  • B.
    C = STT x 0.08%
  • C.
    C = STT x 0.09%
  • D.
     C = STT x 0.06%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Phôi thép có % C < 0.8 % nhiệt độ ủ xác định theo công thức:

  • A.
    tủ = Ac3 + (30 ÷ 50)°C
  • B.
     tủ = Ac1 + (30 ÷ 50)°C
  • C.
    tủ = Acm + (30 ÷ 50)°C
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

  • A.
    Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
  • B.
     Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng quá 15%
  • C.
    Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H₂, N₂
  • D.
    Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:

  • A.
    1359°C
  • B.
     1539°C
  • C.
    1953°C
  • D.
    3159°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?

  • A.
    Tôi trong một môi trường
  • B.
    Tôi trong hai môi trường
  • C.
     Tôi đẳng nhiệt
  • D.
    Tôi phân cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm:

  • A.
    10 ngũ giác và 18 lục giác đều
  • B.
     12 ngũ giác và 20 lục giác đều
  • C.
    10 ngũ giác và 18 lục giác cân
  • D.
    12 ngũ giác và 20 lục giác cân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Thép 0.7 % C có độ cứng là:

  • A.
    180HB
  • B.
    200HB
  • C.
     220HB
  • D.
    240HB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là:

  • A.
    650°C
  • B.
     727°C
  • C.
    777°C
  • D.
    911°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 4
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: ứng dụng của vật liệu tiên tiến, công nghệ gia công và các phương pháp cải thiện tính chất vật liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)