Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:

  • A.
    Sứ mạng
  • B.
    Chiến lược
  • C.
    Các giá trị
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:

  • A.
    Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
  • B.
    Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
  • C.
    Giá tham khảo và chi phí tiền tệ
  • D.
    Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được?

  • A.
    Đối thủ cạnh tranh
  • B.
    Chính phủ
  • C.
    Các lực lượng xã hội
  • D.
    Nhân viên bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:

  • A.
    Mọi khách hàng có nhu cầu
  • B.
    Khách hàng có sức mua
  • C.
    Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
  • D.
    Khách hàng trung thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:

  • A.
    Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
  • B.
    Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
  • C.
    Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:

  • A.
    Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
  • B.
    Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
  • C.
    Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
  • D.
    Quảng cáo trên các báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một dịch vụ có chất lượng là:

  • A.
    Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
  • B.
    Dịch vụ có chi phí thấp
  • C.
    Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
  • D.
    Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Định vị dịch vụ tốt:

  • A.
    Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
  • B.
    Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
  • C.
    Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
  • D.
    Câu B và câu C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:

  • A.
    Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
  • B.
    Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.
  • C.
    Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:

  • A.
    Sự phát triển của công nghệ
  • B.
    Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
  • C.
    Nhu cầu của người tiêu dùng
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:

  • A.
    Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.
  • B.
    Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
  • C.
    Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
  • D.
    Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:

  • A.
    Khách hàng
  • B.
    Đối thủ
  • C.
    Chu kỳ sống của sản phẩm
  • D.
    Nhà cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:

  • A.
    Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
  • B.
    Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
  • C.
    Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
  • D.
    Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:

  • A.
    3 giai đoạn
  • B.
    4 giai đoạn
  • C.
    5 giai đoạn
  • D.
    6 giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:

  • A.
    Dịch vụ cốt lõi
  • B.
    Dịch vụ chính
  • C.
    Dịch vụ phụ
  • D.
    Dịch vụ cộng thêm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:

  • A.
    Dịch vụ bao quanh
  • B.
    Dịch vụ chính
  • C.
    Dịch vụ phụ
  • D.
    Dịch vụ cộng thêm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:

  • A.
    Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.
  • B.
    Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
  • C.
    Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
  • D.
    Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:

  • A.
    Khởi xướng
  • B.
    Giới thiệu
  • C.
    Phát triển
  • D.
    Tăng trưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:

  • A.
    Giá và chi phí
  • B.
    Hiệu quả và giá
  • C.
    Giá và thông tin
  • D.
    Hiệu quả và giá trị gia tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:

  • A.
    Các trung gian và người tiêu dùng.
  • B.
    Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
  • C.
    Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
  • D.
    Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:

  • A.
    Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp
  • B.
    Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
  • C.
    Cả 2 đúng
  • D.
    Cả 2 sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:

  • A.
    Chu kỳ sống, độ co giản
  • B.
    Cung cầu
  • C.
    Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
  • D.
    Thông tin, chi phí chìm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:

  • A.
    Tư vấn chuyên nghiệp
  • B.
    Nhân sự chuyên nghiệp
  • C.
    Dịch vụ đáng tin cậy
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:

  • A.
    Thợ giỏi
  • B.
    Kinh doanh lâu năm
  • C.
    Có trị liệu sắc đẹp
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:

  • A.
    Dịch vụ bao quanh
  • B.
    Dịch vụ cốt lõi
  • C.
    Dịch vụ phụ
  • D.
    Dịch vụ cộng thêm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:

  • A.
    Nguồn nội bộ
  • B.
    Khách hàng
  • C.
    Nhà phân phối
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:

  • A.
    Khách hàng, các nhà trung gian
  • B.
    Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
  • C.
    Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
  • D.
    Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:

  • A.
    Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
  • B.
    Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
  • C.
    Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
  • D.
    Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:

  • A.
    Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, chiến lược nhân sự
  • B.
    Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt
  • C.
    Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, chiến lược cạnh tranh
  • D.
    Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, chiến lược giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hình 5 lỗ hỏng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:

  • A.
    Khách hàng và nhà cung cấp
  • B.
    Khách hàng và trung gian
  • C.
    Khách hàng và khách hàng
  • D.
    Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:

  • A.
    Quan trọng đối với khách hàng
  • B.
    Khác biệt so với các sản phẩm đã có
  • C.
    Ưu việt
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:

  • A.
    Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
  • B.
    Nhu cầu của khách hàng
  • C.
    Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
  • D.
    Kỳ vọng của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:

  • A.
    Sản xuất và bán dịch vụ
  • B.
    Phân phối và chuyển giao dịch vụ
  • C.
    Sản xuất, phân phối và bán dịch vụ
  • D.
    Sản xuất, phân phối và chuyển giao dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chuyển giao dịch vụ là quá trình:

  • A.
    Sáng tạo dịch vụ
  • B.
    Cung ứng dịch vụ
  • C.
    Sản xuất, phân phối và tổ chức chuyển giao dịch vụ
  • D.
    Sản xuất và bán dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nhân hóa dịch vụ là:

  • A.
    Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ
  • B.
    Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình
  • C.
    Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:

  • A.
    Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
  • B.
    Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
  • C.
    Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
  • D.
    Câu A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:

  • A.
    Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
  • B.
    Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
  • C.
    Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
  • D.
    Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Hình 5 lỗ hỏng bao gồm:

  • A.
    1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp
  • B.
    1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng
  • C.
    2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp
  • D.
    3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Lổ hỏng khách hàng:

  • A.
    Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
  • B.
    Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty
  • C.
    Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty
  • D.
    Cả 3 sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để:

  • A.
    Khép lỗ hỏng số 1
  • B.
    Khép lỗ hỏng số 2
  • C.
    Khép lỗ hỏng số 3
  • D.
    Khép lỗ hỏng số 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để:

  • A.
    Khép lỗ hỏng số 1
  • B.
    Khép lỗ hỏng số 2
  • C.
    Khép lỗ hỏng số 3
  • D.
    Khép lỗ hỏng số 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Lổ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:

  • A.
    Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
  • B.
    Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách hàng
  • C.
    Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng
  • D.
    Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:

  • A.
    Thiếu định hướng marketing
  • B.
    Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
  • C.
    Thiếu chính sách nguồn nhân lực
  • D.
    Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:

  • A.
    Thiếu kênh thông đạt
  • B.
    Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
  • C.
    Khách hàng không đáp ứng vai trò
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:

  • A.
    Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả
  • B.
    Doanh nghiệp quá ba hoa
  • C.
    Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Giá của dịch vụ là

  • A.
    Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ.
  • B.
    Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
  • C.
    Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:

  • A.
    Các đặc tính
  • B.
    Các lợi ích
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu:

  • A.
    Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ
  • B.
    Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
  • C.
    Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):

  • A.
    Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng
  • B.
    Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả
  • C.
    Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:

  • A.
    Quảng bá
  • B.
    Nhắc nhở
  • C.
    Kích thích tiêu dùng
  • D.
    Xây dựng thương hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)